Đề kiểm tra môn Số học 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_so_hoc_6_tiet_68_theo_ppct_truong_thcs_kieu.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ
- PHềNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN SỐ HỌC 6 TRƯỜNG THCS KIấU KỴ TIẾT : 68 (theo PPCT) Thời gian: 45 phỳt Đề 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Bài 1: Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau :(2đ) Cõu 1: Tập hợp các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 2 ; - 4 ; 7 ; 1 ; - 3 ; 0 B. -3 ; - 4 ; 0 ; 1 ; 2 ; 7 C. 0 ; 1 ; - 3 ; 2 ; 7 ; - 4 D. - 4 ; - 3 ; 0 ; 1 ; 2 ; 7 Cõu 2: Kết quả phép tính: 2 – 4 - (-3) là: A. 5 B. - 5 C. - 9 D. 1 Cõu 3: Tổng các số nguyên - 4 x 3 là : A. - 4 B. 0 C. - 1 D. Một đáp án khác Cõu 4: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2014 – (7 – 10 + 2016) ta được: A. 2014 + 7 – 10 – 2016 C. 2014 – 7 – 10 + 2016 B. 2014 – 7 + 10 – 2016 D. 2014 – 7 + 10 + 2016 Bài 2 : Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai ? (1đ) a) Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm. b) Tích của 4 số nguyên âm và 1 số nguyên dương là một số nguyên âm. c) Tích của một số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương d) Nếu a là số nguyên âm thì an là 1 số nguyên âm. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1:Thực hiện phộp tớnh một cỏch hợp lý nếu cú thể (2 điểm) : a) (- 4) + (- 29) + (- 15) + 29 b) 125 – (-75) + 23 – (18 + 23) c) (- 2).8.(- 7) .5 .(-125) d) (- 68).31 + 31.(- 33) + 31 Bài 2: Tỡm x Z biết (2 điểm) a) 37 – x = 42 b) (x – 16) + 7 = - 12 c) - 6 < x 4 d) 2x 5 19 Bài 3: (2 điểm ) a) Tìm tất cả các ước của (- 4) b) Tìm tất cả các ước của 9 c) Tìm 5 bội của 3 d) Tìm 5 bội của ( - 2) Bài 4: (1 điểm) Tìm n Z để cho n + 1 Ư(- 6) Hết
- PHềNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN SỐ HỌC 6 TRƯỜNG THCS KIấU KỴ TIẾT : 68 (theo PPCT) Thời gian: 45 phỳt Đề 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Bài 1: Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau :(2đ) Cõu 1: Tập hợp các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: A. 3 ; - 8 ; 5 ; 2 ; - 4 ; 0 B. 5 ; 3 ; 2 ; 0 ; - 8 ; - 4 C. 5 ; 3 ; 2 ; 0 ; - 4 ; - 8 D. - 8 ; - 4 ; 0 ; 2 ; 3 ; 5 Cõu 2: Kết quả phép tính: 2 – 4 - (-3) là: A. 5 B. - 5 C. - 9 D. 1 Cõu 3: Tổng các số nguyên - 3 x 2 là : A. - 2 B. - 1 C. - 5 D. một đáp án khác Cõu 4: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2015 – (6 – 3 + 2016) ta được: A. 2015 + 6 – 3 – 2016 C. 2015 – 6 – 3 + 2016 B. 2015 – 6 + 3 – 2016 D. 2015 – 6 + 3 + 2016 Bài 2 : Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai ? (1đ) a) Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên dương b) Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm. c) Luỹ thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương d) Nếu số nguyên a chia hết cho số nguyên b khác 0 thì bội của a chia hết cho b. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Thực hiện phộp tớnh một cỏch hợp lý nếu cú thể (2 điểm) : a) 21 + ( -15) + (- 21) + 7 b) 62 – 135 – (- 19) – (62 + 19) c) (- 4).(- 50).24 .25 .(- 2) d) (- 26).43 + (-144).(- 26) + (- 26) Bài 2: Tỡm x Z biết (2 điểm) a) x – 40 = -15 b) (49 – x) – 11 = 31 c) - 4 x < 3 d) 2x 7 15 Bài 3: (2 điểm ) a) Tìm tất cả các ước của 5 b) Tìm tất cả các ước của (- 8) c) Tìm 5 bội của ( - 7) d) Tìm 5 bội của 6 Bài 4: (1 điểm) Tìm n Z để cho 9 n + 1 Hết
- PHềNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIấU KỴ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 68 (theo PPCT) Đề 1 I. trắc nghiệm( 3 điểm) Bài 1: Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Lựa chọn D D A B Bài 2: Mỗi cõu điền đúng được 0,25 điểm a)Đ b)S c) S d) S II/ Bài tập tự luận( 7điểm) Bài 1: (2đ) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm a) = ( 29 – 29) – ( 4 + 15) 0,25đ = - 19 0,25đ b) = ( 125 + 75) + ( 23 – 23) – 18 0,25đ = 182 0,25đ c) = [( - 2). 5].[8.( - 125)]. ( - 7) 0,25đ = - 70 000 0,25đ d) = 31.( - 68 – 33 + 1) 0,25đ = - 3 100 0,25đ Bài 2: (2đ) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm a) x = 37 – 42 0,25đ x = - 5 0,25đ b) x – 16 = - 19 0,25đ x = - 3 0,25đ c) x 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4 0,5đ d) . TH1 : 2x – 5 = 19 => x = 12 0,25đ TH2 : 2x – 5 = - 19 => x = - 7 0,25đ Bài 3 ( 2đ) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm a) Ư(- 4) = 1; 2; 4 0,5đ b) Ư(9) = 1; 3; 9 0,5đ c) B(3) = 0; 3;6; 6;3 0,5đ d) B(- 2) = 0; 4;4; 8;12 0,5đ Bài 4 ( 1đ) - Ư(- 6) = 1; 3; 6 0,25đ - Lập bảng 0,75đ n + 1 - 1 1 - 3 3 - 6 6 n - 2 0 - 4 2 - 7 5 (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
- PHềNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIấU KỴ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 68 (theo PPCT) Đề 2 I. trắc nghiệm( 3 điểm) Bài 1: Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Lựa chọn C D C B Bài 2: Mỗi cõu điền đúng được 0,25 điểm a)Đ b)S c) Đ d) Đ II/ Bài tập tự luận( 7điểm) Bài 1: (2đ) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm a) = ( 21 – 21) – ( 15 - 7) 0,25đ = - 8 0,25đ b) = ( 62 - 62) + ( 19 – 19) – 135 0,25đ = - 135 0,25đ c) = [( - 4). 25].[(- 50).( - 2)]. 24 0,25đ = - 240 000 0,25đ d) = ( -26).( 43 – 144 + 1) 0,25đ = 2 600 0,25đ Bài 2: (2đ) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm a) x = – 15 + 40 0,25đ x = 25 0,25đ b) 49 - x = 42 0,25đ x = 7 0,25đ c) x 4; 3; 2; 1;0;1;2 0,5đ d) . TH1 : 2x – 7 = 15 => x = 11 0,25đ TH2 : 2x – 7 = - 15 => x = - 4 0,25đ Bài 3 ( 2đ) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm a) Ư(5) = 1; 5 0,5đ b) Ư(- 8) = 1; 2; 4; 8 0,5đ c) B(- 7) = 0; 7;14; 14;21 0,5đ d) B(6) = 0; 6;6; 12;12 0,5đ Bài 4 ( 1đ) - Ư(9) = 1; 3; 9 0,25đ - Lập bảng 0,75đ n + 1 - 1 1 - 3 3 - 9 9 n - 2 0 - 4 2 - 10 8 (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)