Đề kiểm tra môn Sinh học 8 (Đề 2)

docx 2 trang thienle22 6430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học 8 (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_8_de_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học 8 (Đề 2)

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN MÔN SINH HỌC 8 ( Thời gian làm bài 45 phút) Mã đề: 002 Họ và tên: .Lớp: Học sinh làm bài bằng cách tô kín một ô chứa đáp án lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Câu 1. Thành cơ tim dày nhất là: A. Thành tâm thất trái B. Thành tâm nhĩ trái C. Thành tâm nhĩ phải D. Thành tâm thất phải Câu 2. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý A. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau B. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy C. Cả 3 phương án trên D. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy Câu 3. Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 4. Thành phần cầa máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài: A. Tiạu cạu B. Huyạt tương C. Hạng cạu D. Bạch cạu Câu 5. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài A. 0.1s B. 0.4s C. 0.3s D. 0.8s Câu 6. Bầ phần nào tiầt dầch mầt? A. Ruạt B. Gan C. Dạ dày D. Tuạ Câu 7. Trong 4 nhóm máu ở người, trong truyền máu nhóm máu chuyên nhận là. A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu ABC. Nhóm máu O. D. Nhóm máu B. Câu 8. Sản phẩm tiêu hóa của lipit được cơ thể hấp thụ A. Glixerin và các axit béo B. Đường đơn C. Axit amin D. Đường matozo Câu 9. Trong miệng ezim amilaza biến đổi: A. Protein thành axit aminB. Lipit thành các hạt nhỏ C. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ. D. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo Câu 10. Loại chất có trong thức ăn chịu sự tiêu hóa hóa học trong dạ dày? A. tinh bột B. lipit C. Proten D. đường Câu 11. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành A. Khối máu đông B. Tơ máuC. Huyết thanh D. Bạch huyết Câu 12. Enzim nào có chạc năng phân cạt Protein? A. Enzim Amilaza. B. Enzim pepsin C. Enzim Lipaza D. Enzim trypsin Câu 13. Thành phần cấu tạo của xương dài có chức năng phân tán lực tác động A. Khoang xươngB. Mô xương xốp gồm các nan xương C. Mô xương cứng D. Màng xương Câu 14. Tĩnh mạch có nhiệm vụ dẫn máu từ A. Các cơ quan về tim B. Tâm thất trái đến các cơ quan C. Từ tim đến các cơ quan D. Tâm thất phải lên phổi Câu 15. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?
  2. A. Xương có chất hữu cơ B. Xương có chất khoáng C. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng D. Trong xương có chất hữu cơ và chất khoáng Câu 16. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế: A. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao B. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp C. Phướng án khác. D. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra Câu 17. Mô biểu bì có đặc điểm chung là: A. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động. B. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin. C. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể D. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan Câu 18. Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của: A. Cơ liên sườn và cơ họngB. Cơ liên sườn và cơ bụng. C. Cơ hoành và cơ bụng. D. Cơ hoành và cơ liên sườn. Câu 19. Xương dài ra nhờ: A. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên C. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới D. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới Câu 20. Thành ruột non không có loại cơ này A. Cơ chéo và cơ dọcB. Cơ dọc C. Cơ vòng D. Cơ chéo Câu 21. Bạch cầu nào tham gia thực bào? A. Lim phô T và mônô. B. Lim phô B và trung tính. C. Ưa kiềm và ưa axit. D. Trung tính và mônô Câu 22. Các chất nào trong các chất sau đây không được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa? A. GluxitB. LipitC. Prôtêin D. Vitamin Câu 23. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là: A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào C. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào D. Quá trình hít vào và thở ra Câu 24. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường: A. Tuần hoàn bạch huyết B. Tuần hoàn máuC. nước mô D. Huyết tương Câu 25. Thành phần cấu tạo của máu gồm: A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầuB. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu C. huyết tương và hồng cầu D. huyết tương và các tế bào máu Câu 26. Miễn dịch là khả năng A. Cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó B. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh C. Cơ thể mắc một bệnh nào đó rồi tự khỏiD. Cơ thể bị bệnh Câu 27. Với vết thương chảy máu động mạch (Không phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch A. Xa vết thương (về phía tim)B. Gần vết thương C. Xa vết thương (trên phía tim)D. Gần vết thương (về phía tim) Câu 28. Sự đông máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Canxi Câu 29. Máu thuộc loại mô A. Mô biểu bìB. Mô thần kinh C. Mô liên kết D. Mô cơ Câu 30. Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Máu, nước mô, bạch cầu B. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể C. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể. D. Máu, nước mô, bạch huyết HẾT