Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 6 trang Thủy Hạnh 08/12/2023 810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_8_nam_hoc_2020_2021_co_dap.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 8 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HK2-VẬT LÍ 8-NĂM HỌC 2020-2021 (ma trận này chỉ có tính chất tham khảo và áp dụng cho hình thức làm bài trên giấy 45 phút) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Biết khi nào có công cơ 4/Giải thích ý nghĩa số đo công 7/Vận dụng công học. Định nghĩa về công suất. thức tính công và suất 5/ Hiểu được động năng của công suất 2/ Viết được công thức tính Chủ đề 1: một vật phụ thuộc vào yếu tố 7/Vận dụng công thức công và công suất. Cơ học nào tính công và công suất 3/Nêu được định luật về 6/ Hiểu được cơ năng của vật công. có mấy dạng, đó là dạng nào? Mỗi dạng cho một ví dụ Số câu 1 1 1 1 1 5 hỏi Số điểm 0.5 0.5 2 0,5 2 5,5 6/ Phát biểu nội dung 11/ Nắm được kiến thức về Chủ đề 2: thuyết cấu tạo của các chất hiện tượng dẫn nhiệt, đối lưu, Vận dụng được các cách Nhiệt học 7/ Biết được các hình thức bức xạ nhiệt để giải thích một làm thay đổi nhiệt năng truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối số hiện tượng đơn giản. của vật lưu, bức xạ nhiệt) 13/ Hiểu được chuyển động 10/ Lấy được ví dụ minh họa nhiệt của các phân tử cấu tạo về dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nên vật nhanh lên thì đại nhiệt. lượng nào thay đổi 13/ Nhận biết nhiệt lượng vật 17/ Nêu được ví dụ chứng tỏ thu vào để nóng lên phụ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc thuộc vào ba yếu tố: vào khối vào khối lượng, độ tăng giảm lượng, độ tăng giảm nhiệt độ nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
  2. và chất cấu tạo nên vật. 14/ Nắm được nguyên lý truyền nhiệt. 15/ Biết được công thức tính nhiệt lượng: Q = m.c. t o 16/ Nắm được phương trình cân bằng nhiệt: Qtỏa = Qthu Số câu 1 1 2 1 5 hỏi Số điểm 0,5 1,0 1.0 2 4,5 TS câu 3 4 2 1 10 hỏi TS điểm 2 3,5 2,5 2 10
  3. KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020– 2021 MÔN VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM( 3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: Câu1: Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 2 giây. Công suất của cần trục sinh ra là: A. 1500W B. 750W C. 0,6kW D. 0,3kW Câu 2: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. C. Viên bi đang lăn trên mặt đất. B. Lò xo bị ép trên mắt đất. D. Viên bi ở trên cao so với mặt đất. Câu 3 : Máy bay đang bay có dạng năng lượng nào? A. Chỉ có động năng C. Chỉ có thế năng. B. Chỉ có động năng và thế năng D. Cả động năng, thế năng và nhiệt năng Câu 4 : Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Khối lượng B. Thể tích C. Nhiệt năng D. Nhiệt độ Câu 5: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào? A. Chỉ trong chất lỏng C. Chỉ trong chất rắn B. Chỉ trong chất khí D. Cả trong chất lỏng và chất khí. Câu 6: Thả đồng xu bằng kim loại được đun nóng vào một cốc nước lạnh thì: A. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều tăng. B. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều giảm. C. Nhiệt năng của đồng xu tăng và nhiệt năng của cốc nước giảm. D. Nhiệt năng của đồng xu giảm và nhiệt năng của cốc nước tăng II. TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 7:(1điểm) Viết công thức tính nhiệt lượng và nêu rõ ý nghĩa, đơn vị các đại lượng có trong công thức? Câu 8:(2 điểm) Cơ năng của vật có mấy dạng, đó là dạng nào? Mỗi dạng cho một ví dụ. Câu 9:(2 điểm) Tại sao lưỡi cưa bị nóng lên khi cưa lâu? Nguyên nhân nào dẫn đến sự tăng nhiệt độ của lưỡi cưa? Câu 10:(2 điểm) Một cần trục nâng một vật có khối lượng 600kg lên độ cao 4,5m trong thời gian 12s. Tính công và công suất của cần trục. . Bài làm
  4. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 –VẬT LÝ 8 I.Trắc nghiệm:Chọn mỗi đáp án đúng: 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D A D D II. Tự luận Nội dung trả lời Thang điểm Câu 7: * viết đúng công thức 0,5 đ *Giải thích 0,5 đ Câu 8: *Cơ năng có 2 dạng: Thế năng và động năng. 1.0đ * Nêu ví dụ 1.0đ Câu 9: -Giải thích đúng 2đ Câu 10: - Công của cần trục nâng vật lên cao 4,5m. 1 điểm A = F.s = P.h = 6000.4,5 = 27000 ( J ) - Công suất của cần trục nâng vật lên. A 27000 1 điểm P 2250(W) 2,25(kW) t 12 Tổng điểm 10 điểm
  5. KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020– 2021 MÔN VẬT LÝ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM( 3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: Câu1: Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 2 giây. Công suất của cần trục sinh ra là: A. 1500W B. 750W C. 0,6kW D. 0,3kW Câu 2: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay. C. Viên bi đang lăn trên mặt đất. B. Lò xo bị ép trên mắt đất. D. Viên bi ở trên cao so với mặt đất. Câu 3 : Máy bay đang bay có dạng năng lượng nào? A. Chỉ có động năng C. Chỉ có thế năng. B. Chỉ có động năng và thế năng D. Cả động năng, thế năng và nhiệt năng Câu 4 : Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? A. Khối lượng B. Thể tích C. Nhiệt năng D. Nhiệt độ Câu 5: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong chất nào? A. Chỉ trong chất lỏng B. Chỉ trong chất khí C. Chỉ trong chất rắn D. Cả trong chất lỏng và chất khí. Câu 6: Thả đồng xu bằng kim loại được đun nóng vào một cốc nước lạnh thì: A. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều tăng. B. Nhiệt năng của đồng xu và cốc nước đều giảm. C. Nhiệt năng của đồng xu tăng và nhiệt năng của cốc nước giảm. D. Nhiệt năng của đồng xu giảm và nhiệt năng của cốc nước tăng. II. TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 7:(1điểm) Nhiệt dung riêng là gì? Nói nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K có nghĩa là gì? Câu 8:(2 điểm) Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng? Mỗi cách cho 1 ví dụ? Câu 9:(2 điểm) Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng đồng và nước thay đổi như thế nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt. Câu 10:(2 điểm) Một vận động viên leo đều lên một tòa nhà cao 30m trong 25 phút. Tính công suất của vận động viên này, biết rằng khối lượng của vận động viên là 60kg. . Bài làm
  6. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 –VẬT LÝ 8 I.Trắc nghiệm:Chọn mỗi đáp án đúng: 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C D A D D II. Tự luận Nội dung trả lời Thang điểm Câu 7: * Nhiệt dung riêng là 0,5 đ *Giải thích 0,5 đ Câu 8: *Nêu đươc 2 cách làm thay đổi nhiệt năng. 1.0đ * Nêu 2 ví dụ 1.0đ Câu 9: -Giải thích đúng 2 đ Câu 10: - Công của vận động viên leo lên tòa nhà cao 30m. 1 điểm A = F.s = P.h = 600.30 = 18000 ( J ) - Công suất của vận động viên leo lên tòa nhà trong 25 phút. A 18000 1 điểm P= 12(W ) t 1500 Tổng điểm 10 điểm NGƯƠI BIÊN SOẠN: NGUYỄN TẤN THÀNH-TRƯỜNG THCS DƯƠNG VĂN MẠNH