Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 - Tiết 19 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

doc 5 trang thienle22 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 - Tiết 19 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_9_tiet_19_theo_ppct_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình học lớp 9 - Tiết 19 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN HèNH HỌC LỚP 9 TRƯỜNG THCS TT YấN VIấN TIẾT: 19 ( theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phỳt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Cõu 1: Cho ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết AC = 40, AB = 30, AH = y, BC = x. Khi đú ta cú: A. x = 1250; y = 48 B. x = 50, y = 42 C.x= 50; y = 24 D. x = 5; y = 24 Cõu 2: Giỏ trị của biểu thức tan540 – cot360 = A. 2 tan540 B.2 cot360 C.1 D. 0 Cõu 3: Cho ABC vuụng tại A, đường cao AH. Ta cú: A.AH2 = BH.CH B. AB2 = BH.CB C. AB2 = CH.BC D. AB2 = BH.AC Cõu 4: Cho ABC vuụng tại A, AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đú cosB = ? 3 3 4 5 A. B. C. D. 4 5 5 3 Cõu 5: Cho DEF vuụng tại D, đường cao DI. Khi đú sin E bằng: A. DE B. DI C. DI D. DI FE DE EI DF Cõu 6: Cho DEF vuụng tại D, đường cao DI. Khi đú DF bằng: A. DE.tan F B. EF.tan E C. DE.cotF D. DE.sinE II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Cho ABC vuụng tại A cú AC = 6cm, Cà =400. Giải tam giỏc vuụng ABC. Bài 2: ( 5 điểm) Cho CDE vuụng tại C, đường cao CH. a) Biết DH = 6,4 cm, EH = 3,6 cm. Tớnh CH, CD, CE. b) Vẽ AH  CD, HB  CE. Chứng minh tứ giỏc ACBH là hỡnh chữ nhật. c) Chứng minh: CA.CD = CB.CE từ đú suy ra CAB đồng dạng với CED. d) Goi M là trung điểm của DE. Chứng minh CM  AB.
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN HèNH HỌC LỚP 9 TRƯỜNG THCS TT YấN VIấN TIẾT: 19 ( theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phỳt Cõu 1: Cho ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết AC = 4, BC = 5 , AH = y, HC = x. Khi đú ta cú: A. x = 11; y = 13 B. x = 3,2, y = 2,4 C.x= 2,4; y = 3,2 D. x = 3; y = 2 Cõu 2: Giỏ trị của biểu thức sin540 – cos360 = A. 2 sin 540 B.2 cos360 C.1 D. 0 Cõu 3: Cho ABC vuụng tại A, đường cao AH. Ta cú: A.AC2 = BH.CH B. AC2 = BH.CB C. AC2 = CH.BC D. AC2 = BH.AC Cõu 4: Cho ABC vuụng tại A, AB = 4cm, AC = 3cm. Khi đú cosB = ? 3 3 4 5 A. B. C. D. 4 5 5 3 Cõu 5: Cho DEF vuụng tại D, đường cao DI. Khi đú DI bằng: A. EI.cos E B. DE.cosE C. DE.sin E D. EI.cot E Cõu 6: Cho DEF vuụng tại D, đường cao DI. Khi đú cos E bằng: DI DF DI DF A. B. C. D. IF EF DF DE II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Cho ABC vuụng tại C cú AB = 4cm, Bà =500. Giải tam giỏc vuụng ABC. Bài 2: ( 5 điểm) Cho ABC vuụng tại A, đường cao AH. a) Biết BH = 3,6 cm, CH = 6,4 cm. Tớnh AH, AB, AC. b) Vẽ HD AB , HE AC. Chứng minh tứ giỏc ADHE là hỡnh chữ nhật. c) Chứng minh: AD.AB = AC.AE từ đú suy ra ADE đồng dạng với ACB. d)Từ A vẽ đường thẳng vuụng gúc với DE cắt BC tại M. Chứng minh M là trung điểm của BC.
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TT YấN VIấN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 19 (theo PPCT) ĐỀ LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau Mỗi cõu trả lời đung HS đạt 0, 5đ 1 2 3 4 5 6 B D C C C B II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Cà 900 Bà 0,25đ Tớnh được Cà 0,25đ AC = AB. tanB 0,25đ 0,5đ BC = AB cosB Tớnh được BC 0,25đ Bài 2: ( 5 điểm) B D H M A E C a) Vẽ hỡnh và tớnh toỏn ( 1,75 điểm) Vẽ hỡnh 0,25đ AH2 = BH.CH 0,25đ Tớnh AH = 4,8 cm 0,25đ AB2 = BH.BC 0,25đ Tớnh AC = 8cm 0,25đ 0,25đ AC2 = CH.BC 0,25đ Tớnh AC = 8cm b) Chứng minh cõu b ( 0,75 điểm) 0,5đ Chỉ ra tứ giỏc cú 3 gúc vuụng. Kết luận tứ giỏc ACBH là hỡnh chữ nhật. 0,25đ c) Chứng minh cõu c ( 1,75 điểm) 2 Chỳng minh AD. AB = AH 0,5đ Chứng minh AC. AE = AH2 0,5đ Suy ra AD . AB = AC. AE. 0,25đ AD AE Suy ra tỉ số 0,25đ AC AB từ đú suy ra CAB đồng dạng với CED 0,25đ d) Chỳng minh cõu d ( 0,75 điểm) Chứng minh MA = MC. 0,25đ Chứng minh MA = MB. 0,25đ
  4. Suy ra M là trung điểm của BC. 0,25đ PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TT YấN VIấN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 19 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau Mỗi cõu trả lời đung HS đạt 0, 5đ 1 2 3 4 5 6 C D B B B C II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Bà 900 Cà 0,25đ Tớnh được Bà 0,25đ AB = AC. tanB 0,25đ 0,5đ BC = AB cosB Tớnh được BC 0,25đ Bài 2: ( 5 điểm) E B H M C A D 0,25đ a) Vẽ hỡnh và tớnh toỏn ( 1,75 điểm) 0,25đ Vẽ hỡnh 0,25đ 2 CH = DH.EH 0,25đ Tớnh CH = 4,8 cm 0,25đ 2 CE = EH.ED 0,25đ Tớnh CE = 6cm 0,25đ CD2 = DH.ED Tớnh CD = 8cm 0,5đ b) Chứng minh cõu b ( 0,75 điểm) Chỉ ra tứ giỏc cú 3 gúc vuụng. 0,25đ Kết luận tứ giỏc ACBH là hỡnh chữ nhật. 0,5đ c) Chứng minh cõu c ( 1,75 điểm) 0,5đ Chỳng minh CA. CD = CH2 0,25đ Chứng minh CB. CE = CH2 0,25đ
  5. Suy ra CA . CD = CB. CE. AD AE 0,25đ Suy ra tỉ số AC AB từ đú suy ra CAB đồng dạng với CED 0,25đ d) Chỳng minh cõu d ( 0,75 điểm) 0,25đ Chứng minh Mã CE Eà . 0,25đ Chứng minh ãABC Hã CB Suy ra Mã CB ãABC Eà Hã CB 900 rồi suy ra CM AB