Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân 9 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

doc 14 trang thienle22 6530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân 9 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_giao_duc_cong_dan_9_truong_thcs_tt_trau_quy.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân 9 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 ĐỀ 01 NĂM HỌC 2019– 2020 Thời gian: 60 phút Mức độ nhận thức Vận dụng Vận dụng Cộng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu thấp cao thức TN TN TN TN Nội dung 1: Quyền tự do Số câu: 2 Số câu: 8 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 14 kinh doanh và Số điểm: 0.5 Số điểm: `2.0 Số điểm: `0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 3.5 nghĩa vụ đóng Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 35% thuế của công dân. Nội dung 2: Số câu: 6 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 12 Quyền và nghĩa Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Số điểm: `0.75 Số điểm: 0.5 Số điểm: 3 vụ lao động của Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 7.5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 30% công dân. Tỉ lệ: 2.5 % Nội dung 3: Sỗ câu: 2 Sỗ câu: 2 Sỗ câu: 1 Sỗ câu: 1 Số câu: 6 Quyền và nghĩa Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.25 Số điểm: 1.5 vụ của công dân Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 2.5 % Tỉ lệ: 15% trong hôn nhân. Nội dung 4: làm Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 5 việc có năng Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 1.25 suất, chất lượng, Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 2.5 % Tỉ lệ: 12.5% hiệu quả. Nội dung 5: Kế Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 thừa và phát huy Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.75 truyền thống tốt Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 2.5 % Tỉ lệ: 7.5% đẹp của dân tộc Tổng số câu: 20 10 6 4 40 Tổng số điểm: 5 2.5 1.5 1 10 Tỉ lệ%: 50% 25% 15 % 10% 100%
  2. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 ĐỀ 01 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 60 phút Chọn và ghi lại chữ cái đầu của đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Việc Nhà nước tạo mọi điều kiện cho công dân buôn bán để phát triển kinh tế theo đúng quy định của pháp luật thể hiện A. quyền lao động. B. quyền tham gia quản lí nhà nước. C. quyền tự do kinh doanh. D. quyền sở hữu tài sản. Câu 2: Pháp luật nước ta quy định cấm sử dụng người lao động làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm khi chưa đủ: A.15 tuổi. B. 17 tuổi. C. 16 tuổi. D. 18 tuổi. Câu 3: Thuế không có tác dụng nào sau đây? A. Ổn định thị trường. B. Phát triển kinh tế. C. Điều chỉnh cơ cấu. D. Gây ra lạm phát. Câu 4: Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm A. mục đích thu lợi nhuận. B. thâu tóm nguồn viện trợ. C. thúc đẩy quá trình đầu tư. D. xóa bỏ hiện tượng độc quyền. Câu 5: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để A. phân chia lại thị trường thế giới. B. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia. C. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế. D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội. Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay? A. Tự nguyện, tiến bộ. B. Vợ chồng bình đẳng. C. Một vợ, một chồng. D. Cha mẹ ép buộc. Câu 7: Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ A. kê khai đúng số vốn. B. thu hút nguồn viện trợ. C. thế chấp mọi tài sản. D. tăng đầu cơ tích trữ. Câu 8: Pháp luật nước ta quy định cấm nhận trẻ em chưa đủ bao nhiêu tuổi vào làm việc? A. 15 tuổi. B. 17 tuổi. C. 16 tuổi. D. 18 tuổi. Câu 9: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội được gọi là A. kinh doanh. B. hòa bình. C. lao động. D. dân chủ. Câu 10: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, độ tuổi kết hôn của nam và nữ là bao nhiêu? A. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên. B. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 19 tuổi trở lên. C. Nam từ đủ 21 trở lên, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên. D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 11: Hoạt động kinh doanh nào sau đây vi phạm pháp luật? A. Quét rác, thu gom ve chai. B. Sản xuất giống cây trồng. C. Buôn bán, tàng trữ ma túy. D. Bán quần áo, giày dép. Câu 12: Câu thành ngữ: " Thuận vợ thuận chồng, tát biển đông cũng cạn " có ý nghĩa gì ? A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung. B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc.
  3. C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ. D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng). Câu 13: Thuế là gì? A. Một phần thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước. B. Thuế là tiền lãi của người kinh doanh nộp vào ngân sách nhà nước. C. Thuế có tác dụng ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế, phát triển kinh tế. D. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đóng thuế, làm cho dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. Câu 14: Ý kiến nào sau đây là không đúng trong kinh doanh? A. Đóng thuế là góp phần xây dựng đất nước. B. Buôn bán phải theo đúng số lượng và mặt hàng đã kê khai. C. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. D. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật Câu 15: Quyền tự do kinh doanh của công dân có nghĩa là công dân có quyền A. kinh doanh bất cứ mặt hàng nào cũng được, không ai có quyền can thiệp. B. kinh doanh không cần phải kê khai, đặc biệt là đối với người buôn bán nhỏ. C. tự do lựa chọn mặt hàng, quy mô kinh doanh nhưng phải theo quy định của Pháp luật. D. Làm mọi cách để được lợi nhuận cao cho dù kinh doanh cả hàng cấm. Câu 16: Trong các quyền sau, quyền nào không thuộc quyền lao động? A. Quyền được thuê mướn người lao động. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền sở hữu tài sản. D. Quyền mở trường dạy học, dạy nghề. Câu 17: Hành vi vi phạm luật Lao động nào sau đây thuộc về người lao động? A. Thuê trẻ em 13 tuổi làm hầm mỏ. B. Nghỉ việc dài ngày không có lí do. C. Kéo dài thời gian thử việc. D. Không trả đủ tiền công theo thỏa thuận. Câu 18: Hà 14 tuổi, do nhà đông em, gia đình khó khăn, Hà muốn có việc để làm giúp đỡ bố mẹ. Theo em, Hà có thể tìm việc bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Xin vào biên chế, làm việc cơ quan nhà nước. B. Buôn bán pháo trong ngày Tết. C. Nhận hàng của cơ sở sản xuất về làm gia công. D. Vay tiền ngân hàng để lập công ty sản xuất. Câu 19: Hãy xác định hành vi vi phạm luật Lao động của người sử dụng lao động? A. Trang bị đầy đủ bảo hộ cho người lao động. B. Trả lương không đúng theo hợp đồng. C. Đóng đầy đủ bảo hiểm xã hội cho người lao động. D. Mua bảo hiểm y tế cho người lao động. Câu 20: Nhận định nào sau đây sai? A. Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình. B. Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái. C. Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột. D. Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ. Câu 21: Hành vi nào thực hiện đúng luật Lao động của người sử dụng lao động? A. Tự ý bỏ việc không báo trước. B. Không trả đủ lương theo hợp đồng. C. Mua bảo hiểm y tế cho người lao động. D. Nghỉ việc dài ngày không lí do. Câu 22: Anh T đi mua xăng bị đong thiếu. Vậy người bán xăng vi phạm gì trong kinh doanh? A. Kê khai đúng số vốn. B. Gian lận. Gian lận. C. Trốn thuế. D. Kinh doanh hàng lậu.
  4. Câu 23: Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động được gọi là A. thỏa thuận lao động. B. hợp đồng lao động. C. hợp đồng thuê mướn. D. ước lao động tập thể. Câu 24: Nhà nước nghiêm cấm kinh doanh lĩnh vực nào sau đây? A.Sản xuất muối ăn. B. Dịch vụ cắt tóc, gội đầu. C. Thuốc nổ, vũ khí. D. Đồ mĩ nghệ. Câu 25: Ông K mở cửa hàng và đăng kí kinh doanh với mặt hàng vật liệu xây dựng nhưng ông còn kinh doanh thêm mặt hàng hải sản đông lạnh. Hàng tháng ông chỉ nộp thuế với mặt hàng vật liệu xây dựng. Vậy hành vi của ông K đã vi phạm quy định của Nhà nước về A. đạo đức kinh doanh. B. đăng kí và đóng thuế các mặt hàng kinh doanh. C. mặt hàng kinh doanh. D. quyền công dân trong kinh doanh. Câu 26: Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ A. nộp thuế cho Nhà nước. B. thu hút nguồn viện trợ. C. thế chấp mọi tài sản. D. tăng đầu cơ tích trữ. Câu 27: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? A. Lấy vợ, lấy chồng con nhà giàu mới có hạnh phúc. B. Nếu vợ chồng bình đẳng thì sẽ không có trật tự trong gia đình. C. Gia đình hạnh phúc khi được xây dựng trên cơ sở tình yêu chân chính. D. Trong gia đình, người chồng là người quyết định mọi việc. Câu 28: Trong các mặt hàng sau, mặt hàng nào có mức thuế thấp nhất? A. Thuốc lá. B. Vàng mã. C. Rượu. D. Đồ dùng dạy học. Câu 29: Mọi người có .để tự nuôi sống bản thân, nuôi sống gia đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước. A. nghĩa vụ lao động. B. quyền lao động. C. nghĩa vụ kinh doanh. D.tự do lao động. Câu 30: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được phép kết hôn? A. Giữa công dân Việt Nam với công dân nước ngoài. B. Giữa người từng là cha nuôi với con nuôi. C. Giữa những người đang có vợ (hoặc có chồng). D. Giữa những người có cùng dòng máu trực hệ. Câu 31: Quyền tự do kinh doanh là A.quyền của công dân được lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh. B.quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp. C.quyền lao động để tạo ra của cải, vật chất và giá trị tinh thần cho xã hội phát triển. D.công dân phải sử dụng đúng đắn quyền tự do kinh doanh và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đóng thuế. Câu 32: Hành vi nào sau đây vi phạm luật Lao động? A. Cưỡng bức, ngược đãi người lao động. B. Trang bị bảo hộ lao động khi làm việc. C. Dạy nghề, dạy học để có việc làm. D. Trả đủ tiền công theo thỏa thuận. Câu 33: Nội dung nào dưới đây thể hiện người chưa có thái độ làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Máy móc, dập khuân, không đổi mới. B. Tích cực nâng cao tay nghề. C. Tham gia rèn luyện sức khoẻ tốt. D. Tuân theo kỉ luật lao động.
  5. Câu 34: Ai là người đã tìm tòi, nghiên cứu ra loại thuốc chữa bỏng mang tên B76? A. Lê Thế Trung. B. Lê Thái Trung. C. Lê Thái Hoàng. D.Ê-đi-xơn. Câu 35: Việc làm nào sau đây là truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Yêu nước. B. Đánh nhau. C. Trọng nam, khinh nữ. D. Mê tín, dị đoan. Câu 36: Hành vi nào dưới đây của học sinh thể hiện làm việc không có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Mạnh dạn bày tỏ quan điểm cá nhân. B. Chỉ làm những gì có trong sách vở. C. Chia sẻ phương pháp học với các bạn. D. Tham gia hoạt động hợp tác theo nhóm. Câu 37: Trong quá trình công tác, bác N đã cố gắng, nỗ lực đưa ra những sáng kiến góp phần thúc đẩy sự phát triển của công ty. Việc làm của bác N thể hiện nội đung nào dưới đây? A. Sống chan hoà với mọi người. B. Bình đẳng, chí công vô tư. C. Bảo vệ tài sản nhà nước và công cộng. D. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. Câu 38: Hành vi nào dưới đây của học sinh không thể hiện truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Kính trọng, biết ơn thầy cô giáo. B. Tích cực tham gia hoạt động xã hội. C. Sao chép tài liệu của người khác. D. Chăm chỉ, chuyên cần trong học tập. Câu 39: Câu tục ngữ “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” nói về truyền thống gì? A. Yêu nước. B. Đoàn kết C. Đạo đức. D. Lao động Câu 40: Dù hoàn cảnh gia đình khó khăn, phải giúp đỡ bố mẹ việc nhà nhưng do đam mê nghiên cứu khoa học nên bạn A đã sắp xếp thời gian hơp lí để học giỏi, chăm ngoan và đưa ra được đề tài tham dự kì thi nghiên cứu khoa học dành cho học sinh. Đạt được kết quả đó là do bạn A đã biết A. tôn trọng kỉ luật, kỉ cương. B.chờ đợi sự giúp đỡ của bạn bè. C. có lối sống lành mạnh, văn minh. D. làm việc năng suất, chất lượng, hiệu quả. Chúc các em làm bài tốt!
  6. UBND HUYỆN GIA LÂM BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 ĐỀ 01 NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian: 60 phút Mỗi lựa chọn đúng được 0.25 điểm 1.C 2.D 3.D 4. A 5.D 6.D 7.A 8.A 9.C 10.D 11.C 12.B 13.A 14.C 15.C 16.C 17.B 18.C 19.B 20.B 21.C 22.B 23.B 24.C 25.B 26.A 27.C 28.D 29.A 30.A 31.A 32.A 33.A 34.A 35.A 36.B 37.D 38.C 39.B 40.D
  7. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 NĂM HỌC 2019– 2020 ĐỀ 02 Thời gian: 60 phút Mức độ nhận thức Vận dụng Vận dụng Cộng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu thấp cao thức TN TN TN TN Nội dung 1: Số câu: 6 Số câu: 1 Số câu: 7 Quyền tham gia Số điểm: `1.5 Số điểm: `0.25 Số điểm: 1.75 quản lí nhà nước Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 17.5% quản lí xã hội. Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5 Nội dung 2: Chí Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: `0.25 Số điểm: 0.25 Số điểm: 1.25 công vô tư. Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 2.5% Tỉ lệ: 12.5% Nội dung 3: Sỗ câu: 4 Sỗ câu: 2 Sỗ câu: 2 Sỗ câu: 1 Số câu: 9 Dân chủ và kỉ Số điểm: 1 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 2.25 luật. Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2.5 % Tỉ lệ: 22.5% Nội dung 4: Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 2 Sỗ câu: 1 Số câu: 11 Năng động, sáng Số điểm: 1.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.25 Số điểm: 2.5 tạo Tỉ lệ: 15 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 2.5 % Tỉ lệ: 2.5 % Tỉ lệ: 25% Nội dung 5: Vi Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 8 phạm pháp luật Số điểm: 0.75 Số điểm: 1 Số điểm: 0.25 Số điểm: 2 và trách nhiệm Tỉ lệ: 7.5 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 2.5 % Tỉ lệ: 20% pháp lí của công dân. Tổng số câu: 20 10 6 4 40 Tổng số điểm: 5 2.5 1.5 1 10 Tỉ lệ%: 50% 25% 15 % 10% 100%
  8. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 ĐỀ02 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 60 phút Chọn và ghi lại chữ cái đầu của đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Công dân có thể thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội bằng cách? A. Quan sát và góp ý. B. Đặc biệt và thông thường. C. Bàn bạc và trao đổi D. Trực tiếp hoặc gián tiếp. Câu 2: Tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội vừa là quyền vừa là A. khát vọng cao đẹp của công dân. B. nhiệm vụ bắt buộc đối với mọi công dân. C. trách nhiệm của công dân đối với nhà nước, xã hội. D. mong muốn của công dân đối với nhà nước, xã hội. Câu 3: Việc làm nào dưới đây của công dân thể hiện phẩm chất chí công vô tư? A. Đối xử công bằng với bạn bè. B. Thiên vị cho người thân của mình. C. Chỉ biết đến lợi ích của bản thân. D. A dua theo bạn bè làm điều không đúng. Câu 4: Quan điểm “Phải để việc công, việc nước lên trên, lên trước việc tư, việc nhà” là thể hiện phẩm chất nào dưới đây? A. Nhân nghĩa. B. Lịch sự, tử tế. C. Tự chủ. D. Chí công vô tư. Câu 5: Để rèn luyện phẩm chất chí công vô tư, học sinh cần có thái độ nào dưới đây? A. Chỉ biết đến bản thân mình. B.Giải quyết công việc một cách công bằng. C. Bao che cho người có hành vi vụ lợi cá nhân. D. Làm việc theo cảm tính. Câu 6: Không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân được gọi là? A. Đức tính khiêm nhường. B. Đức tính tiết kiệm. C. Đức tính trung thực. D. Đức tính Chí công vô tư. Câu 7: Câu ca dao tục ngữ nào thể hiện Chí công vô tư? A. Quân pháp bất vị thân. B. Tha kẻ gian, oan người ngay. C. Thượng bất chính, hạ tắc loạn. D. Bề trên ở chẳng kỉ cương Cho nên kẻ dưới lập đường mây mưa. Câu 8: Mọi người được làm chủ công việc của tập thể của xã hội, được tham gia đóng góp ý kiến, giám sát những công việc chung được gọi là? A. Khiêm nhường. B. Dân chủ. C. Trung thực. D. Kỉ luật. Câu 9: Những quy định chung của cộng đồng, của xã hội nhằm tạo ra sự thống nhất trong hành động được gọi là? A. Kỉ luật. B. Pháp luật. C. Tự trọng. D. Trung thực. Câu 10: Học sinh thể hiện thái độ tôn trọng quyền dân chủ và kỉ luật của tập thể thông qua việc A. tôn trọng nội quy của trường, lớp. B. duy trì mọi quan điểm cá nhân. C. bảo lưu mọi ý kiến của mình. D. thúc đẩy mâu thuẫn gây mất đoàn kết.
  9. Câu 11: Trong giờ sinh hoạt, lớp 9A bàn về kế hoạch tham gia hoạt động trải nghiệm sáng tạo. Các thành viên của lớp đề xuất nhiều ý kiến khác nhau dưới sự điều hành của lớp trưởng. Việc làm của các bạn lớp 9A thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Siêng năng, kiên trì. B. Năng động và sáng tạo. C. Dân chủ và kỉ luật. D. Tích cực, tự giác. Câu 12: Dân chủ là mọi người được làm chủ công việc của A. tập thể và xã hội. B. bản thân và gia đình. C. cá nhân. D. chính mình. Câu 13: Say mê nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra những giá trị mới về vật chất, tinh thần hoặc tìm ra cái mới, cách giải quyết mới mà không bị gò bó phụ thuộc vào những cái đã có là nội dung khái niệm nào dưới đây? A.Sáng tạo. B. Tự lập. C. Liêm khiết. D. Trung thực. Câu 14: Năng động, sáng tạo giúp con người có thể vượt qua những A. định kiến cá nhân. B. mưu cầu lợi ích. C. khó khăn, thử thách. D. nhu cầu tầm thường. Câu 15: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mục đích của lao động sáng tạo? A. Đạt kết quả cao trong học tập. B. Dựa vào chỉ đạo của người khác. C. Đem lại vinh dự cho bản thân. D. Rút ngắn thời gian.để đạt mục đích. Câu 16: Người có tính năng động, sáng tạo thường thể hiện ở việc làm nào dưới đây? A. Phụ thuộc hoàn toàn vào người khác. B. Dao động trước khó khăn, thử thách. C. Thụ động trong giải quyết công việc. D. Chủ động, linh hoạt trong mọi hoạt động. Câu 17: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện tính sáng tạo trong công việc? A. Vứt đồ đặc bừa bãi, không ngăn nắp. B. Đang làm việc này, lại chạy ra làm việc khác. C. Chỉ làm theo những điều được hướng đẫn, chỉ bảo. D. Biết sắp xếp thời gian học tập, nghỉ ngơi, hoạt động thể dục thể thao hợp lý. Câu 18: Thông qua việc quản lí nhà nước, quản lí xã hội, công dân sẽ được thực hiện A. quyền làm chủ của mình đối với nhà nước, xã hội. B. mục tiêu và nghĩa vụ của mình đối với nhà nước. C. quyền và nghĩa vụ của mình đối với xã hội. D.vai trò to lớn của mình đối với đất nước. Câu 19: Tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội là A. quyền chính trị quan trọng nhất của công dân. B. quyền chính trị duy nhất của công dân. C. quyền của cán bộ, công chức nhà nước. D. nghĩa vụ bắt buộc đối với công dân. Câu 20: Câu tục ngữ: “Phải biết lấy mềm để thắng cứng. Lấy yếu để thắng mạnh” nói về người như thế nào? A. Lười làm, ham chơi. B. Chỉ biết lợi cho mình. C. Có tính năng động, sáng tạo. D. Dám nghĩ, dám làm. Câu 21: Ông Ba buôn bán ma túy trái phép. Ông Ba đã vi phạm pháp luật loại nào dưới đây? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỉ luật. Câu 22: Anh An đi xe ô tô, đến ngã ba anh vượt đèn đỏ. Anh An phải chịu trách nhiệm nào sau đây? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỉ luật.
  10. Câu 23: Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật dân sự? A. Lan thường xuyên nghỉ học không có lí do. B. Chị Hoa buôn bán trẻ em sang Trung Quốc. C. Bà Hà lấn chiếm vỉa hè để buôn bán. D. Anh Hùng Chiếm đoạt tài sản của em trai mình. Câu 24: Để thu lãi cao, bà Tân đã mua lợn chết do mắc bệnh với giá rẻ về chế biến để bán với giá cao. Bà Tân phải chịu trách nhiệm gì? A. Hình sự. B. Hành chính. C. Dân sự. D. Kỉ luật. Câu 25: Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật hành chính? A. Anh Phi đi xe máy không đội mũ bảo hiểm. B. Anh Đông và mấy thanh niên đá bóng dưới lòng đường. C. Bác An trồng rau sạch, chất lượng cao để bán. D. Chị Huệ thường đổ rác xuống lòng đường. Câu 26: Quyền tham gia bầu cử và ứng cử của công dân theo quy định của pháp luật là thể hiện quyền gì sau đây? A. Quyền tự do cơ bản của công dân. B. Quyền dân chủ của công dân. C. Quyền thăng tiến của công dân. D. Quyền bình đẳng của công dân. .Câu 27: Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân là biểu hiện hình thức dân chủ nào sau đây? A. Dân chủ công khai. B. Dân chủ đa số. C. Dân chủ gián tiếp. D. Dân chủ trực tiếp. Câu 28: Phẩm chất nào dưới đây là điều kiện để dân chủ được đảm bảo thực hiện có hiệu quả? A.Tự chủ. B. Năng động. C. Liêm khiết. D. Kỉ luật. Câu 29: Người nông dân nghiên cứu, sáng chế ra máy bóc lạc phục vụ trong sản xuất được gọi là? A. Năng động, sáng tạo. B. Tích cực, tự giác. C. Cần cù, tự giác. D. Cần cù, chịu khó. Câu 30: Tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm được gọi là? A. Năng động. B. Chủ động. C. Sáng tạo. D. Tích cực. Câu 31: Em tán thành với quan điểm nào sau đây? A. Học sinh nhỏ tuổi chưa thể sáng tạo. B. Năng động, sáng tạo là phẩm chất riêng của những thiên tài. C. Người càng năng động, sáng tạo thì càng vất vả. D. Năng động, sáng tạo cần có đối với con người trong nền kinh tế thị trường. Câu 32: Mối quan hệ giữa năng động và sáng tạo là? A. Năng động là cơ sở để sáng tạo, sáng tạo là động lực để năng động. B. Năng động là động cơ để sáng tạo, sáng tạo là con đường để năng động. C. Năng động là mục đích để sáng tạo, sáng tạo là con đường để năng động. D. Năng động là cơ sở để sáng tạo, sáng tạo là con đường để năng động. Câu 33: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào không thể hiện tính năng động? A. Tham gia các hoạt động của lớp và nhà trường đưa ra. B. Giúp đỡ gia đình có hoàn cảnh khó khăn. C. Tự tin phát biểu trước đám đông. D. Nhút nhát, lảng tránh việc của tập thể.
  11. Câu 34: Trong buổi họp lớp các thành viên trong lớp được phát biểu ý kiến tham gia đóng góp về chương trình văn nghệ chào mừng 20/11, việc làm đó thể hiện điều gì? A. Trung thành. B. Kỉ luật. C. Dân chủ. D. Tự chủ. Câu 35: Biểu hiện của kỉ luật là? A. Phát biểu tại hội nghị. B. Đóng góp ý kiến tại buổi sinh hoạt lớp. C. Góp ý vào Luật Giáo dục. D. Không hút thuốc nơi công cộng. Câu 36: Biểu hiện của dân chủ là? A. Xả rác bừa bãi ở nơi công cộng. B. Không hút thuốc tại bệnh viện. C. Không đi học muộn. D. Đóng góp ý kiến tại buổi sinh hoạt. Câu 37: Trong các quyền của công dân dưới đây, quyền nào thể hiện sự tham gia của công dân vào quản lí nhà nước, quản lí xã hội? A.Quyền được học tập. B. Quyền bầu cử đại biểu Quốc hội. C.Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền được học tập. Câu 38: Hành vi đi xe máy 70 phân khối không có giấy phép lái xe vi phạm pháp luật loại nào? A.Vi phạm pháp luật hành chính. B.Vi phạm pháp luật hình sự. C.Vi phạm pháp luật dân sự. D.Vi phạm kỉ luật. Câu 39: Hành vi vi phạm pháp luật nào dưới đây do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện? A. Anh A trong lúc say rượu đã đánh bạn bị thương nặng. B. Em H bị tâm thần nên lấy đồ của cửa hàng mà không trả tiền. C. Bé C 4 tuổi vô tình nghịch lửa làm cháy gian hàng nhà hàng xóm. D. Anh D lên cơn động kinh nên đã đập phá tài sản ở bệnh viện. Câu 40: Người có hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân nhân phải chịu trách nhiệm nào dưới đây? A. Trách nhiệm hành chính. B. Trách nhiệm hình sự. C. Trách nhiệm dân sự. D. Trách nhiệm kỉ luật. Chúc các em làm bài tốt!
  12. UBND HUYỆN GIA LÂM BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 ĐỀ 02 NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian: 60 phút Mỗi lựa chọn đúng được 0.25 điểm 1.D 2.C 3.A 4. D 5.B 6.D 7.A 8.B 9.A 10.A 11.C 12.A 13.A 14.C 15.B 16.D 17.D 18.A 19.A 20.C 21.A 22.B 23.D 24.A 25.D 26.B 27.A 28.D 29.A 30.A 31.D 32.A 33.D 34.C 35.D 36.D 37.B 38.A 39.A 40.C