Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân 9 - Trường THCS Kim Sơn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân 9 - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_giao_duc_cong_dan_9_truong_thcs_kim_son.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân 9 - Trường THCS Kim Sơn
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN KIỂM TRA MÔN GDCD 9 TRƯỜNG THCS KIM SƠN Năm học 2019 – 2020 ĐỀ 1 Cấp độ tư duy Nội dung chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng đề cao Tự chủ Hiểu được thế nào là tự chủ Số câu: 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Dân chủ và kỉ Biết được thế Đánh giá đúng luật nào là dân các hành vi chủ, thực hiện dân chủ trong dân chủ trong đời sống đời sống Số câu: 2 1 3 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 7,5% Bảo vệ hòa Biết được biểu Giải quyết bình hiện của hòa được tình bình huống đời sống Số câu: 3 1 4 Số điểm 0,75đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ: 7,5% 2,5% 10% Tình hữu nghị Biểu hiện tình giữa các dân hữu nghị tộc trên thế giới Số câu: 4 4 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ: 10% 10% Hợp tác cùng Phân biệt được Biết thực hiện phát triển hành vi hợp tác hợp tác trong đời sống Số câu: 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0.5đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% Kế thừa và ứng xử với phát huy các truyền truyền thống thống tốt đẹp của dân tộc Số câu: 3 3 Số điểm 0,75đ 0.75đ Tỉ lệ: 7,5% 7,5%
- Năng động Biểu hiện NĐ, Phân biệt được sang tạo ST các hành vi Số câu: 1 2 3 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0.75đ Tỉ lệ: 2,5% 5% 7,5% Trách nhiệm Có trách của thanh nhiệm với niên trong sự bản thân và nghiệp CNH, đất nước HĐH Số câu: 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Quyền và Biết được Phân biệt được Đánh giá nghĩa vụ của quyền và hành vi vi hành vi công dân nghĩa vụ của phạm trong hôn trong hôn cống dân trong nhân nhân hôn nhân Số câu: 4 1 1 6 Số điểm 1đ 0,25đ 0,25đ 1.5đ Tỉ lệ: 10% 2,5% 2,5% 15% Quyền tự do Biết được Hiểu được ý kinh doanh và quyền và nghĩa của việc nghĩa vụ đóng nghĩa vụ trong kinh doanh và thuế kinh doanh đóng thuế Số câu: 2 3 5 Số điểm 0,5đ 0,75đ 1.25đ Tỉ lệ: 5% 7,5% 12,5% Quyền và Biết được Phân biệt được Đánh giá nghĩa vụ lao quyền và hành vi hành vi, giải động của nghĩa vụ quyết tình công dân huống Số câu: 2 2 2 6 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1.5đ Tỉ lệ: 5% 5% 5% 15% Vi phạm pháp Biết được Phân biệt các luật và trách hành vi vi vi phạm nhiệm pháp lí phạm của CD Số câu: 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0.5đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% Tổng số câu 20 10 6 4 40 hỏi Tổng điểm 5 2,5 1,5 1 10 Tỉ lệ 50% 25% 15% 10% 100
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN GDCD 9 TRƯỜNG THCS KIM SƠN Năm học 2019 – 2020 Thời gian: 60 phút. Đề 1 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Những biểu hiện nào dưới đây thể hiện rõ tính tự chủ? A. Luôn làm theo số đông. B. Không bị người khác làm ảnh hưởng, luôn hành động theo ý mình. C. Luôn tự nhắc mình, xem hết bộ phim hay sẽ làm bài tập. D. Từ chối lời rủ đi chơi của bạn thân để làm cho xong bài tập. Câu 2: Vi phạm pháp luật là cơ sở để xác định A. quyền tự do của công dân. B. trách nhiệm pháp lí. C. quyền kinh doanh của công dân. D. nghĩa vụ đóng thuế. Câu 3: Ý kiến: “ Dân biết, dân làm, dân bàn, dân kiểm tra” nói về A. Vai trò của nhân dân. B. Tự quản. C. Sức mạnh của nhân dân. D. Dân chủ. Câu 4: Nam, nữ kết hôn phải được đăng kí tại: A. gia đình. B. cơ quan làm việc. C. trường học. D. cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. Câu 5: Hoạt động nào dưới đây không là hoạt động bảo vệ hòa bình A. Hợp tác chống chiến tranh khủng bố. B. Ngăn chặn chiến tranh hạt nhân. C. Can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia trên thế giới. D. Tham gia kí tên vào bản thông điệp bảo vệ hòa bình. Câu 6: Chúng ta cần làm gì để phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Chúng ta cần tự hào. B. Chúng ta cần giũ gìn phát huy. C. Chúng ta cần tiếp nối. D. Chúng ta cần tự hào giũ gìn phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Câu 7: Hành vi nào sau đây không thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? A. Tổ chức giao lưu với HS nước ngoài. B. Lịch sự với người nước ngoài. C. Tổ chức quyên góp, ủng hộ các nước bị thiên tai. D. Kì thị tôn giáo, phân biệt chủng tộc. Câu 8: Anh D yêu chị H say đắm và ngỏ lời cầu hôn, chị H đồng ý kết hôn với anh D nhưng với điều kiện anh D phải mua nhà mới để hai vợ chồng ở riêng và cho chị H đứng tên sở hữu riêng căn nhà đó. hành vi của chị H đúng hay sai, vì sao? A. Đúng vì anh D rất yêu chị H. B. Sai vì chị H đã cưỡng ép kết hôn. C. Đúng vì chị H có quyền ra điều kiện khi kết hôn. D. Sai vì chị H đã yêu sách của cải trong hôn nhân. Câu 9: Tình hữu nghị giữa Việt Nam với các dân tộc khác trên thế giới là A. Quan hệ anh em với các nước gần gũi. B. Quan hệ bạn bè với các nước láng giềng. C. Quan hệ bạn bè, thân thiện với các nước. D. Quan hệ bạn bè với các nước phát triển. Câu 10: Năng động, sáng tạo là kết quả của sự: A. Do kiên trì. C. Do siêng năng, tích cực.
- B. Do tích lũy. D. Do chủ động, đam mê. Câu 11: Em sẽ ứng xử thế nào khi có sự bất đồng, xích mích với bạn ? A. Tranh cãi đến cùng để giành phần thắng. B. Chủ động gặp bạn trao đổi để hiểu nhau, giải quyết bất đồng. C. Nhờ sự giúp đỡ của người khác để áp đảo bạn. D. Nói xấu bạn với mọi người hoặc đe doạ, xúc phạm bạn. Câu 12: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, nam nữ không được phép kết hôn A. giữa anh em cùng cha khác mẹ. B. với người nước ngoài. C. giữa chị em trong phạm vi 4 đời. D. khi vừa mới li hôn. Câu 13: Trường hợp nào sau đây không phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Người mắc bệnh tâm thần cầm dao gây thương tích cho người khác. B. Người lái xe uống rượu say gây tai nạn làm chết người. C. Cán bộ cơ quan chức năng thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng. D. Công dân dưới 18 tuổi điều khiển xe máy gây tai nạn. Câu 14: Pháp luật quy định độ tuổi của người lao động ít nhất phải đủ A. 14 B. 15 C. 16 D. 18 Câu 15: Việc thực hiện dân chủ phải gắn liền với việc đảm bảo tính A. Tự giác B. Kỉ luật C. Tự chủ D. Tự quản Câu 16: Theo quy định của pháp luật, trường hợp bị cấm kết hôn khi người nào đó đang A. bị mắc bệnh ung thư giai đoạn cuối. B. đã có quyết định li hôn của Tòa án. C. bị bệnh tâm thần có xác nhận của Tòa án. D. đã li hôn ba lần. Câu 17: Trước những hành vi làm tổn hại đến truyền thống tốt đẹp của dân tộc em cần làm gì? A. Lên án ngăn chặn. B. Không quan tâm. C. Bỏ qua trước việc làm đó. D. Cùng tham gia. Câu 18: Công ty Y kí kết hợp đồng lao động với chị H có thời hạn là 5 năm. Sau 2 năm làm việc, chị H kết hôn và có thai. Sau khi nghỉ chế độ thai sản theo đúng quy định, chị H quay lại làm việc thì công ty Y đã hủy bỏ hợp đồng lao động với chị H. Trong trường hợp này công ty Y đã vi phạm thỏa thuận nào trong hợp đồng lao động? A. Tiền lương. B. Tiền thưởng. C. Thời gian làm việc. D. Điều kiện làm việc. Câu 19: Em không tán thành với ý kiến nào sau đây? A. Năng động, sáng tạo là phẩm chất cần thiết của người lao động trong thời đại công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. Học môn GDCD, thể dục, lịch sử không cần sáng tạo. C. Người càng năng động sáng tạo càng có nghị lực để vượt qua khó khăn. D. Năng động sáng tạo giúp con người làm nên thành công. Câu 20: Quan hệ hữu nghị sẽ tạo cơ hội và điều kiện để các nước, các dân tộc trên thế giới A. Phụ thuộc lẫn nhau. B. Cùng nhau hợp tác và phát triển. C. Tập hợp đồng minh. D. Tạo thành những phe phái đối đầu nhau. Câu 21: Nam cho rằng “Truyền thống làng nghề không đáng tự hào”. Nếu là bạn của Nam em sẽ làm gì? A. Em đồng tình với ý kiến của bạn. B. Em phản đối ý kiến của bạn và kêu gọi mọi người tẩy chay bạn. C. Em giải thích cho bạn hiểu truyền thống làng nghề có từ xa xưa đáng trân trọng, tự hào. D. Em không quan tâm trước ý kiến của bạn bởi mỗi người đều có ý kiến riêng. Câu 22:Nhà nước đưa ra mức thuế thấp với một số mặt hàng nhằm mục đích nào dưới đây? A. Hạn chế số lượng hàng hóa. B. Khuyến cáo người tiêu dùng.
- C. Hạn chế kinh doanh mặt hàng. D. Khuyến khích sản xuất, kinh doanh. Câu 23: Bạn A 17 tuổi có thể tìm việc bằng cách nào dưới đây? A. Xin vào cơ quan Nhà nước. B. Vay tiền ngân hàng để kinh doanh. C. Nhận hàng gia công về nhà làm. D. Thành lập công ty riêng. Câu 24: Việc làm nào sau đây thể hiện sự hợp tác quốc tế để bảo vệ môi trường: A. Tham gia Hội thảo với các nước trong khu vực tìm ra những biện pháp bảo vệ rừng. B. Việt Nam rất chú trọng công tác bảo vệ rừng. C. Việt Nam mở rộng hợp tác với nước ngoài để phát triển kinh tế. D. Việt Nam có nhiều chính sách thu hút sự đầu tư của nước ngoài. Câu 25:Đối với các cá nhân, tổ chức kinh doanh trong và ngoài nước, Nhà nước có chính sách A. kỳ thị, hạn chế. B. khuyến khích, tạo điều kiện. C. phân biệt, chèn ép. D. khó khăn về thủ tục và vốn. Câu 26: Theo em việc làm nào sau đây có nội dung thể hiện tính thiếu dân chủ? A. Cô chủ nhiệm giao cho Luân điều khiển buổi sinh hoạt lớp cuối tuần, mọi người đã tích cực phát biểu ý kiến. B. Hiền đến trường dự sinh hoạt Chi Đội theo lịch hoạt động. C. Nhà trường tổ chức cho học sinh học tập nội quy đầu năm học mới, học sinh được thảo luận và thống nhất thực hiện nội quy. D. Ông Đình là trưởng xóm, quyết định mỗi gia đình nộp 50.000 đồng để làm quỹ thăm hỏi những gia đình gặp khó khăn. Câu 27:Theo quy định của pháp luật, mặt hàng nào dưới đây không được phép kinh doanh? A. Thuốc lá B. Thuốc sâu C. Thuốc chữa bệnh D. Thuốc nổ Câu 28: Em không tán thành với ý kiến nào dưới đây: A. Xây dựng trường học thân thiện cũng là cách để xây dựng ý thức bảo vệ hòa bình. B. Bảo vệ hòa bình là trách nhiệm của toàn nhân loại. C. Sống thân thiện, chân thành, cởi mở sẽ tạo nên một cuộc sống tốt đẹp, không có chiến tranh. D. Phải dùng sức mạnh mới giải quyết được những mâu thuẫn cá nhân. Câu 29: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây A. Chỉ nên hợp tác với các nước có cùng chế độ chính trị. B. Đấu tranh chống khủng bố không phải là vấn đề riêng của quốc gia nào. C. Không nhất thiết phải hợp tác với nhiều nước. D. Chỉ cần hợp tác với các nước trong lĩnh vực kinh tế. Câu 30: Việc nào thể hiện tình hữu nghị A. Thờ ơ trước nỗi bất hạnh của người khác. B. Không tham gia các hoạt động nhân đạo. C. Quyên góp, ủng hộ người có hoàn cảnh khó khăn. D. Cư xử thô lỗ với người nước ngoài. Câu 31: Trong những hành vi sau đây, hành vi nào thể hiện tính năng động, sáng tạo? A. Ngồi trong lớp, Dũng thường chú ý nghe thầy cô giảng bài, khi có điều gì không hiểu là Dũng mạnh dạn hỏi ngay. B. Trong giờ học các môn khác, Trinh thường đem bài tập Toán hoặc tiếng Anh ra làm. C. Trong học tập, bao giờ Hải Anh cũng chỉ làm theo những điều thầy cô đã nói. D. Vì hoàn cảnh gia đình quá khó khăn nên anh Việt cho rằng mình cần phải làm bất cứ cách nào để tăng thêm thu nhập. Câu 32: Hiện tượng lấy vợ, lấy chồng sớm trước tuổi quy định của pháp luật gọi là A. Tái hôn B. Tảo hôn C. Li hôn D. Kết hôn
- Câu 33: Một số bạn học sinh lớp 9 đã xác định rằng: Do lực học hạn chế, gia đình khó khăn, sau khi học xong lớp 9 các bạn sẽ học nghề, tìm kiếm việc làm nuôi bản thân, giúp đỡ gia đình. Những suy nghĩ đó chứng tỏ họ là người như thế nào? A. Biết lo cho gia đình. B. Có ý thức trách nhiệm với chính bản thân, gia đình và xã hội. C. Không cố gắng để học tập. D. Không có định hướng cho tương lai. Câu 34: Thuế là một phần thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách Nhà nước để A. chi vào việc riêng của cá nhân. B. chi tiêu cho những công việc chung. C. khắc phục hậu quả do các cá nhân làm sai. D. trả lương lao động trong công ty tư nhân. Câu 35: Hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà không bị pháp luật cấm được gọi là A. học nghề B. việc làm C. cải tạo D. hướng nghiệp Câu 36: Người sử dụng lao động vi phạm pháp luật khi A. xử lí kỉ luật người vi phạm kỉ luật. B. không kí hợp đồng lao động khi hết hạn hợp đồng. C. tạo điều kiện cho người lao động nâng cao trình độ. D. thuê trẻ em 13 tuổi làm việc nặng nhọc, độc hại. Câu 37: Thuế không có tác dụng A. thu lợi nhuận. B. ổn định thi trường. C. điều chỉnh cơ cấu kinh tế. D. đảm bảo phát triển kinh tế. Câu 38: Con vật nào sau đây là biểu tượng của hòa bình? A. Bồ câu B. Hải âu C. Bồ nông D. Đại bàng Câu 39: Luật hôn nhân gia đình hiện hành được ban hành năm nào? A. 2009 B. 2013 C. 2014 D. 2017 Câu 40: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về quyền làm việc của người lao động? A. Tìm việc làm theo nguyện vọng, khả năng của mình. B. Tìm việc làm theo trình độ nghề nghiệp của bản thân. C. Tìm việc làm phù hợp với sức khỏe của mình. D. Làm việc cho bất kì người sử dụng lao động nào.
- ĐỀ 2 Cấp độ tư duy Nội dung chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng đề cao Chí công vô Phân biệt hành tư vi Số câu: 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ: 5% 5% Tự chủ Hiểu được thế Phân biệt hành Giải quyết nào là tự chủ vi tình huống Số câu: 2 1 1 4 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ: 5% 2,5% 2,5% 10% Bảo vệ hòa Biểu hiện Đánh giá bình hành vi, ứng xử phù hợp Số câu: 1 2 3 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,75đ Tỉ lệ: 2,5% 5% 7,5% Hợp tác cùng Biểu hiện Phân biệt được Biết thực hiện phát triển hành vi hợp tác hợp tác trong đời sống Số câu: 2 1 1 4 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ: 5% 2,5% 2,5% 10% Kế thừa và Biểu hiện kế Phân biệt được phát huy thừa và phát truyền thống truyền thống huy truyền tốt đẹp của thống tốt đẹp dân tộc của dân tộc Số câu: 2 2 4 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ: 5% 5% 10% Năng động Biểu hiện NĐ, Phân biệt được Đánh giá sang tạo ST các hành vi hành vi, ứng xử phù hợp Số câu: 2 1 1 4 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ: 5% 2,5% 2,5% 10% Làm việc có Biểu hiện Phân biệt được NS, CL, HQ các hành vi Số câu: 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% Trách nhiệm Có trách của thanh nhiệm với bản
- niên trong sự thân và đất nghiệp CNH, nước HĐH Số câu: 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Quyền và Biết được Phân biệt được nghĩa vụ của quyền và hành vi công dân nghĩa vụ trong hôn nhân Số câu: 3 2 5 Số điểm 0,75đ 0,5đ 1,25đ Tỉ lệ: 7,5% 5% 12,5% Quyền tự do Biết được Đánh giá hành Đánh giá kinh doanh và quyền và vi hành vi, ứng nghĩa vụ đóng nghĩa vụ xử phù hợp thuế Số câu: 3 1 1 5 Số điểm 0,75đ 0,25đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ: 7,5% 2,5% 2,5% 12,5% Quyền và Biết được nghĩa vụ lao quyền và động của nghĩa vụ công dân Số câu: 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ: 5% 5% Vi phạm pháp Đánh giá hành luật và trách vi nhiệm pháp lí của CD Số câu: 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Quyền tham Biết được Đánh giá hành gia quản lí quyền và vi nhà nước, nghĩa vụ của quản lí XH CD của CD Số câu: 2 1 3 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ: 5% 2,5% 7,5% Tổng số câu 20 10 6 4 40 hỏi Tổng điểm 5 2,5 1,5 1 10 Tỉ lệ 50% 25% 15% 10% 100
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN GDCD 9 TRƯỜNG THCS KIM SƠN Năm học 2019 – 2020 Thời gian: 60 phút. Đề 2 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Theo quy định của pháp luật, nam, nữ ở độ tuổi nào được kết hôn? A. Nam từ đủ 16t trở lên, nữ đủ 14t trở lên. B. Nam từ đủ 18t trở lên, nữ đủ 16t trở lên. C. Nam, nữ từ đủ 18t trở lên. D. Nam từ đủ 20t trở lên, nữ đủ 18 trở lên. Câu 2: Câu nói “ Phải để việc công việc nước lên trên, lên trước việc tư, việc nhà” thể hiện phẩm chất gì? A. Tự chủ B. Chí công vô tư C. Dân chủ D. Tình yêu hòa bình Câu 3: Em tán thành ý kiến nào dưới đây? A. Chỉ những người có khả năng đặc biệt mới có thể việc vừa có năng suất vừa có chất lượng, hiệu quả. B. Trong sản xuất hàng hóa thì chỉ cần năng suất còn chất lượng thì không quan trọng. C. Chỉ cần tăng năng suất lao động thì sẽ có hiệu quả trong sản xuất. D. Để làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả phải có lòng say mê và sự hiểu biết. Câu 4: Hiện nay một số thanh niên có biểu hiện: Đua xe máy, lười học, đua đòi ăn chơi. Trước những biểu hiện đó em không đồng ý với việc làm nào sau đây? A. Không bắt chước, không làm theo, có thái độ phê phán. B. Thử tham gia làm, theo cách của họ. C. Coi thường những việc làm thiếu ý thức. D. Kiên quyết không làm theo khi bị rủ rê lôi kéo. Câu 5: Tại một khu chợ lớn, do cạnh tranh bán hàng, ông A đã thuê 1 nhóm côn đồ giả làm khách hàng gây rối, làm mất uy tín sản phẩm của ông B (chủ cửa hàng bên cạnh). Hành vi của ông A đã xâm phạm đến A. quyền lao động. B. nghĩa vụ LĐ. C. quyền tự do kinh doanh. D. nghĩa vụ đóng thuế. Câu 6: Người làm chủ được suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh tình huống là người có đức tính: A. Tự lập B. Tự tin C. Tự chủ D. Tự ti Câu 7: Em không tán thành với ý kiến nào sau đây? A. Người tự chủ luôn hành động theo ý của mình. B. Người tự chủ không nóng nảy, vội vàng trong hành động. C. Người tự chủ biết điều chỉnh thái độ, hành vi của mình trong các tình huống khác nhau. D. Cần giữ thái độ ôn hòa, từ tốn trong giao tiếp với người khác. Câu 8: Độ tuổi nào dưới đây đủ điều kiện tham gia ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp? A. đủ 16 tuổi trở lên. B. đủ 20 tuổi trở lên. C. đủ 21 tuổi trở lên. D. đủ 23 tuổi trở lên. Câu 9: Thái độ và hành vi nào sau đây không thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc ? A. Tìm đọc tài liệu về các truyền thống và phong tục tập quán của dân tộc. B. Trân trọng, đánh giá cao các nghệ nhân của những nghề truyền thống. C. Sống chỉ biết mình, không quan tâm đến người khác. D. Tích cực tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa. Câu 10: Quan điểm nào sau đây hể hiện đúng nghĩa vụ trong kinh doanh của công dân? A. Đóng thuế theo quy định của pháp luật.
- B. Chỉ đóng thuế khi kinh doanh có lãi. C. Chỉ đóng thuế khi kinh doanh thua lỗ. D. Kinh doanh các mặt hàng được Nhà nước cho phép không cần đóng thuế. Câu 11: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của sự hợp tác cùng phát triển ? A. Trong giờ kiểm tra, Mai và Tuấn hợp tác cùng làm bài. B. Các bác sĩ Nga và Việt Nam phối hợp làm phẩu thuật cho bệnh nhân. C. Một nhóm người liên kết với nhau để khai thác gỗ trái phép, chống lại cán bộ kiểm lâm. D. Nhóm của Bình hợp tác với nhau để tẩy chay các bạn khác trong lớp. Câu 12: Theo em, biểu hiện nào sau đây là thiếu tự chủ? A. Không bị người khác rủ rê lôi kéo. B. Có lập trường rõ ràng trước các sự việc. C. Nóng nảy, vội vàng trong hành động. D. Có thái độ ôn hòa, từ tốn trong giao tiếp. Câu 13: Thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Là làm ra được nhiều sản phẩm trong một thời gian nhất định. B. Là làm ra được một sản phẩm có giá trị trong thời gian không xác định. C. Là làm ra được nhiều sản phẩm trong một thời gian ngắn nhất. D. Là làm ra được nhiều sản phẩm tốt, có chất lượng trong một thời gian ngắn. Câu 14: Tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội là quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực A. kinh tế B. chính trị C. văn hóa D giáo dục Câu 15: Em sẽ ứng xử thế nào khi có sự bất đồng, xích mích với bạn? A. Tranh cãi đến cùng để giành phần thắng. B. Chủ động gặp bạn trao đổi để hiểu nhau, giải quyết bất đồng. C. Nhờ sự giúp đỡ của người khác để áp đảo bạn. D. Nói xấu bạn với mọi người hoặc đe doạ, xúc phạm bạn. Câu 16: Hà Nội được UNESCO công nhận là thành phố vì hòa bình năm nào? A. 1999 B. 2000 C. 2001 D. 2002 Câu 17: Phẩm chất năng động sáng tạo của con người do: A. Di truyền mà có. B. Do bắt chước mà có. C. Do sở thích của họ quyết định. D. Do tích cực rèn luyện mà có. Câu 18: Người kinh doanh có nghĩa vụ A. nộp thuế theo luật định. B. sản xuất, buôn bán hàng giả. C. kinh doanh mặt hàng Nhà nước cấm. D. kê khai hiếu trung thực để trốn thuế. Câu 19: Tự chủ có ý nghĩa? A. Giúp ta có chỗ đứng vững chắc trong xã hội. B. Khiến ta được mọi người quý mến. C. Giúp ta đứng vững trước những thách thức, cám dỗ. D. Giúp ta dễ dàng làm mọi công việc đạt kết quả cao. Câu 20: Ông B cán bộ hưu trí xây nhà cao tầng không đúng giấy phép và đổ chất phế thải ra ngõ đi chung là vi phạm nào dưới đây? A. hành chính B. hình sự C. dân sự D kỉ luật Câu 21: Ý kiến sai về vấn đề hợp tác? A. Hợp tác giúp nâng cao trình độ quản lí, khoa học công nghệ. B. Hợp tác quốc tế để giải quyết những vấn đề bức xúc có tính toàn cầu. C. Hợp tác giúp các nước phát triển về mọi mặt. D. Hợp tác là trách nhiệm của các nước giàu đối với các nước nghèo.
- Câu 22: Việc làm nào thể hiện năng động sáng tạo? A. Trong giờ văn mang bài tập toán ra làm. B. Chú ý nghe giảng, mạnh dạn hỏi thầy cô khi không hiểu bài. C. Làm theo một cách máy móc. D. Làm nhiều bài nhưng không có chất lượng. Câu 23: Em sẽ ứng xử như thế nào khi thấy các bạn cãi nhau, đánh nhau? A. Tránh đi, không tham gia vào cuộc cãi lộn hoặc đánh lộn đó. B. Tham gia đánh cãi nhau để bênh vực lẽ phải. C. Can ngăn các bạn và giúp các bạn hòa giải. D. Đứng ngoài cổ vũ cho bên nào mạnh hơn. Câu 24: Người lao động có nghĩa vụ A. chấp hành kỉ luật lao động, nội quy lao động. B. tuân theo mọi sự phân công của cấp trên. C. khi cơ sở lao động đang nhiều việc không được nghỉ chế độ. D. làm việc trong điều kiện không đảm bảo an toàn. Câu 25: Khi có những vấn đề không giải quyết được, em và bạn bè thường chọn cách làm việc nào A. Làm việc theo nhóm. B. Làm việc riêng lẻ từng cá nhân. C. Thuê người khác làm hộ. D. Bỏ công việc đó lại vì rất tốn thời gian. Câu 26: Ý kiến nào dưới đây không vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân? A. Có quyền kết hôn khi nam, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Cha mẹ hoàn toàn có quyền quyết định về hôn nhân của con. C. Trong gia đình, người chồng có quyền tuyệt đối trong mọi việc. D. Kết hôn do nam nữ tự nguyện, dựa trên tình yêu chân chính. Câu 27: Việt nam chính thức gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) năm nào? A. 1977 B.1995 C.1996 D. 2007 Câu 28: Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan hệ lao động gọi là A. cam kết trách nhiệm. B. hợp đồng kinh doanh. C. hợp đồng lao động. D. thỏa thuận buôn bán. Câu 29: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về hôn nhân? A. Vợ chồng phải bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau. B. Tình yêu chân thành chính là cơ sở quan trọng của hôn nhân. C. Muốn hôn nhân hạnh phúc phải có sự môn đăng hộ đối. D. Nam, nữ có quyền kết hôn, li hôn theo luật định. Câu 30: Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa A. một nam và nhiều nữ. B. một nam và một nữ. C. nhiều nam và một nữ. D. nhiều nam và nhiều nữ. Câu 31: Việc làm nào sau đây là kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Chỉ thích mặc kiểu quần áo của các ngôi sao điện ảnh nước ngoài. B. Thích tìm hiểu phong tục, tập quán của các nước trên thế giới. C. Thích dùng hàng ngoại, không dùng hàng của Việt Nam. D. Không thích xem nghệ thuật dân tộc của các nước khác. Câu 32: Em tán thành với quan điểm nào sau đây? A. Chỉ có những người có chức, có quyền mới cần phải chí công vô tư. B. Người sống chí công vô tư chỉ thiệt cho mình.
- C. Chí công vô tư phải thể hiện ở cả lời nói và việc làm. D. Học sinh còn nhỏ tuổi thì không thể rèn luyện phẩm chất chí công vô tư. Câu 33: Ai là người phát minh ra đèn điện? A. Ê- Đi Xơn B. Đac- Uyn C. Pi- Ta- Go D. Niu-Tơn Câu 34: Việc làm nào sau đây thể hiện kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Có thái độ chê bai, coi thường. B. Xấu hổ khi nói về làng nghề truyền thống. C. Tìm hiểu truyền thống trên quê hương mình. D. Có hành vi làm ảnh hưởng đến thuần phong mỹ tục. Câu 35: Theo quy định của pháp luật, sản phẩm nào dưới đây được miễn thuế? A. Phân bón B. Đồ dùng dạy học C. Muối D. Nước sạch Câu 36: Quê hương của các làn điệu dân ca quan họ là? A. Vĩnh phúc B. Phú Thọ C. Bắc Ninh D. Thái Nguyên Câu 37: Mặc dù trình độ không cao song ông An vẫn luôn tìm tòi học hỏi để tìm ra cách riêng của mình và đạt kết quả tốt trong công việc. Theo em ông An là người như thế nào? A. Tự chủ B. Tự tin C. Là người năng động, sáng tạo D. Là người chí công vô tư Câu 38: Người có họ trong phạm vi 3 đời là A. chị em con dì. B. chị em nuôi. C. bố mẹ nuôi với bố mẹ đẻ. D. con đẻ với con nuôi. Câu 39: Gia đình bà A đã 3 đời sản xuất, kinh doanh các giống cây trồng có năng suất, chất lượng cao. Theo quy định củaNhà nước, sản phẩm này được quy định mức thuế nào dưới đây? A. Mức thuế cao B. Mức thuế trung bình C. Mức thuế thấp D. Được miễn thuế Câu 40: Thảo luận về việc dự thảo sửa đổi hiến pháp là thực hiện quyền nào dưới đây? A. học tập, sáng tạo. B. bầu cử, ứng cử. C. khiếu nại, tố cáo. D. tham gia quản lí nhà nước.
- ĐỀ LẺ Cấp độ tư duy Nội dung chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng đề cao Chí công vô Biểu hiện Phân biệt hành Đánh giá hành tư vi vi, ứng xử phù hợp Số câu: 1 1 2 4 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% 10% Tự chủ Phân biệt hành Đánh giá hành vi vi Số câu: 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% Dân chủ và kỉ Phân biệt hành luật vi Số câu: 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Bảo vệ hòa Biểu hiện bảo bình vệ hòa bình Số câu: 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ: 5% 5% Tình hữu nghị Biểu hiện tình Phân biệt hành ứng xử phù giữa các dân hữu nghị giữa vi hợp tộc trên thế các dân tộc giới trên thế giới Số câu: 2 1 1 4 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ: 5% 2,5% 2,5% 10% Hợp tác cùng Biểu hiện ứng xử phù phát triển hợp Số câu: 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% Kế thừa và Biểu hiện kế Phân biệt hành phát huy thừa và phát vi truyền thống huy truyền tốt đẹp của thống tốt đẹp dân tộc của dân tộc Số câu: 1 2 3 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,75đ Tỉ lệ: 2,5% 5% 7,5% Năng động Biểu hiện NĐ, ứng xử phù sáng tạo ST hợp
- Số câu: 1 1 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% Làm việc có Biểu hiện làm Phân biệt hành Đánh giá NS, CL, HQ việc NS, CL, vi hành vi, ứng HQ xử phù hợp Số câu: 1 2 1 4 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1đ Tỉ lệ: 2,5% 5% 2,5% 10% Trách nhiệm Đánh giá của thanh hành vi, ứng niên trong sự xử phù hợp nghiệp CNH, HĐH Số câu: 3 3 Số điểm 0,75đ 0,75đ Tỉ lệ: 7,5% 7,5% Quyền và Biết được Phân biệt được nghĩa vụ của quyền và hành vi công dân nghĩa vụ của trong hôn công dân trong nhân hôn nhân Số câu: 4 1 5 Số điểm 1đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ: 10% 2,5% 12,5% Quyền tự do Biết được kinh doanh và quyền và nghĩa vụ đóng nghĩa vụ trong thuế kinh doanh Số câu: 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Quyền và Biết được Phân biệt được nghĩa vụ lao quyền và hành vi động của nghĩa vụ công dân Số câu: 4 1 5 Số điểm 1đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ: 10% 2,5% 12,5% Vi phạm pháp Biết được luật và trách hành vi vi nhiệm pháp lí phạm của CD Số câu: 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5%
- Quyền tham Biết được gia quản lí quyền và nhà nước, nghĩa vụ quản lí XH của CD Số câu: 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Tổng số câu 20 10 6 4 40 hỏi Tổng điểm 5 2,5 1,5 1 10 các mức độ tư duy Tỉ lệ các mức 50% 25% 15% 10% 100 độ tư duy
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN GDCD 9 TRƯỜNG THCS KIM SƠN Năm học 2019 – 2020 Thời gian: 60 phút. Đề lẻ Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Em đồng ý với thái độ, cách cư xử nào sau đây? A. Hằng đi siêu thị cùng mẹ, thấy bộ quần áo nào đẹp bạn cũng đòi mẹ mua. B. Nam dành tiền ăn sáng để mua tranh ảnh, quần áo có in hình thần tượng của mình. C. Tuấn đánh Hùng chỉ vì không may Hùng làm rách quyển truyện mà Tuấn rất thích. D. Đạt từ chối thẳng thừng khi Long rủ bỏ học đi chơi điện tử. Câu 2: Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn A. hợp tác kinh doanh với bất kì đối tác nào mình muốn. B. kinh doanh bất cứ mặt hàng nào có thể sinh lời. C. bất cứ hình thức kinh doanh nào mà không cần đóng thuế. D. hình tức tổ chức kinh tế, ngành nghề, quy mô kinh doanh. Câu 3: Câu tục ngữ nào thể hiện chí công vô tư? A. Nhất bên trọng nhất bên khinh. B. Cái khó ló cái khôn. C. Quân pháp bất vị thân. D. Uống nước nhớ nguồn. Câu 4: Năng động sáng tạo giúp con người: A. Làm nên những kỳ tích vẻ vang. B. Không đem lại lợi ích gì C. Chỉ hỗ trợ phần nhỏ với thành công của mọi người. D. Dám làm mọi việc để đạt được mục đích. Câu 5: Em không đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về hôn nhân? A. Hôn nhân phải được Nhà nước thừa nhận mới có giá trị. B. Mục đích của hôn nhân là để dùy trì, phát triển kinh tế. C. Hôn nhân nhằm mục đích chung sống lâu dài, xây dựng gia đình hạnh phúc. D. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa 1 nam và 1 nữ trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng. Câu 6: Trong học tập học sinh cần thể hiện năng động sáng tạo như thế nào? A. Dựa dẫm chép bài của bạn. B. Không chuẩn bị bài trước khi tới lớp. C. Quyết tâm tìm ra cách giải một bài toán theo cách mới. D. không cần suy nghĩ khi làm bài, làm theo cảm tính. Câu 7: Mọi công dân đều có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để A. học hỏi B. học nghề C. học vẹt D. học gạo Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào? A. Người tự chủ luôn hành động theo ý mình. B. Không nên nóng nảy, vội vàng trong hành động. C. Cần từ tốn và ôn hòa trong giao tiếp. D. Người tự chủ luôn biết kiềm chế những ham muốn của bản thân. Câu 9: Trường hợp nào dưới đây không bị cấm kết hôn? A. Bố dượng với con riêng của vợ. B. Con riêng của chồng và con riêng của vợ. C. Anh chị em con chú, con bác. D. Anh chị em cùng cha khác mẹ. Câu 10: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là trong một thời gian nhất định có thể: A. Tạo ra nhiều sản phẩm. B. Tạo ra ít sản phẩm nhưng có giá trị cao. C. Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao. D. Tạo ra sản phẩm có giá trị. Câu 11: Để xây dựng gia đình hạnh phúc, việc kết hôn phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?
- A. Do cha mẹ lựa chọn và quyết định. B. Chung sống trước khi cưới để rút kinh nghiệm. C. Tình yêu chân chính và sự tự nguyện của nam, nữ. D. Tương đồng về địa vị xã hội, tài sản giữa hai gia đình. Câu 12: Thế nào là hợp tác cùng phát triển? A. Cùng hoàn thành công việc trong một thời gian nhất định, đạt kết quả cao. B. Cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó vì mục đích chung. C. Lôi kéo nước này để chống lại nước khác. D. Tranh thủ sự giúp đỡ của người khác để hoàn thành công việc của mình còn công việc của người khác thì mặc kệ. Câu 13: Để rèn luyện phẩm chất chí công vô tư học sinh không được: A. Ủng hộ, quý trọng người chí công vô tư. B. Phê phán những hành động vụ lợi cá nhân. C. Bình bầu thi đua cho những bạn mình quý mến. D. Lên án những hành động thiếu công bằng. Câu 14: Thành phố nào ở Việt Nam được công nhận là thành phố vì hòa bình? A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Huế C. Hà Nội D. Đà Nẵng Câu 15: Hậu quả nào dưới đây không phải của nạn tảo hôn? A. Không thể gặp lại người thân. B. Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe của cả mẹ và con. C. Làm giảm chất lượng dân số. D. Mâu thuẫn gia đình do vợ chồng còn quá trẻ. Câu 16: Là học sinh em cần phải làm gì để thể hiện tình hữu nghị với bạn bè và người nước ngoài A. Tích cực mua sắm hàng hóa có xuất xứ nước ngoài. B. Ca ngợi tôn sùng chế độ tư bản chủ nghĩa. C. Viết thư kết bạn với học sinh nước ngoài. D. Ngại giao tiếp với người nước ngoài. Câu 17: Tội phạm là người có hành vi vi phạm A. pháp luật hình sự. B. pháp luật hành chính. C. pháp luật dân sự. D. kỉ luật. Câu 18: Em hiểu gì về câu nói: “ Cống hiến thì nhìn về phía trước, hưởng thụ thì nhìn về phía sau”? A. Cống hiến là việc làm đầu tiên, không cần suy nghĩ đắn đo. B. Biết sống hưởng thụ khi còn trẻ để về già đỡ hối hận. C. Biết nhìn về tương lai, chỉ cần cống hiến hết mình là được. D. Phải biết hướng về cội nguồn, xác định mục đích lí tưởng để sống và cống hiến. Câu 19: Hành vi nào dưới đây thể hiện làm việc có năng suất chất lượng hiệu quả. A. Lâm thường làm nhiều việc trong một lúc nên việc gì cũng dở dang. B. Trong giờ kiểm tra môn văn, Tâm chưa đọc kỹ đề đã làm bài ngay nên lạc đề. C. Loan có kế hoạch học tập hợp lý, thường xuyên nắm vững bài nên cuối năm đạt thành tích học sinh giỏi. D.Khi làm bài tập Liên chỉ quan tâm để làm được nhiều bài, không cần biết là làm đúng hay sai. Câu 20: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nghĩa vụ lao động của công dân? A. Lao động là nghĩa vụ của công dân đối với bản thân, gia đình. B. Mọi người phải lao động động để góp phần duy trì phát triển đất nước. C. Lao động là nghĩa vụ thiêng liêng, là nguồn sống và nguồn hạnh phúc. D. Mọi người lao động chỉ để kiếm tiền nhằm thỏa mãn nhu cầu bản thân.
- Câu 21: Trong những hành vi sau đây, theo em hành vi nào thể hiện phẩm chất chí công vô tư? A. Linh là lớp trưởng 9A, Linh thường bỏ qua khuyết điểm cho những bạn chơi thân với mình. B. Là cán bộ lãnh đạo công ty, ông Tùng cho rằng chỉ nên đề bạt những người luôn ủng hộ và bảo vệ ông trong mọi việc. C. Trong đợt bình xét thi đua cuối năm học, Hưng cho rằng chỉ nên bầu những bạn có đủ tiêu chuẩn đã đề ra. D. Để chấn chỉnh nề nếp kỷ luật trong nhà máy, theo ông Dũng cần phải xử lý nghiêm những trường hợp vi phạm của cán bộ cấp dưới. Câu 22: Người lao động chưa thành niên là người lao động dưới A. 13 tuổi B. 15 tuổi C. 16 tuổi D. 18 tuổi Câu 23: Phát huy truyền thống tốt đẹp của quê hương giúp: A. Ngăn chặn ở nông thôn ra thành thị. B. Xây dựng làng nghề truyền thống. C. Đưa tinh hoa văn hóa nhân loại vào cuộc sống. D. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. Câu 24: Để làm việc có năng suất vừa có chất lượng, hiệu quả cần tránh điều nào sau đây? A. Lao động tự giác, sáng tạo. B. Làm việc năng động sáng tạo. C. Coi thường kỷ luật lao động. D. Rèn luyện nâng cao tay nghề. Câu 25: Ngày Quốc tế Hòa bình là ngày nào? A. Ngày 5/6 B. Ngày 21/9 C. Ngày 26/6 D. Ngày 31/5 Câu 26: Buổi lao động của lớp diễn ra, một số bạn cho rằng: “ Hãy làm cho xong công việc không quan tâm đến chất lượng như thế nào”. Em sẽ làm gì trước thái độ của các bạn? A. Đồng tình với ý kiến của các bạn. B. Khuyên các bạn cần cố gắng để hoàn thành công việc đúng thời gian, có chất lượng. C. không quan tâm tới ý kiến của các bạn, việc ai người đấy làm. D. Làm theo các bạn. Câu 27: Pháp luật Việt Nam không cấm kết hôn trong trường hợp nào sau đây? A. Người đã từng có vợ hoặc có chồng. B. Giữa những người có họ trong phạm vi 3 đời. C. Người mất năng lực hành vi dân sự. D. Giữa người là cha, mẹ nuôi với con nuôi. Câu 28: Hoc sinh cần làm gì để tiếp nối truyền thống tôn sư trọng đạo của dân tộc A. Nghe lời thầy cô chăm chỉ học tập. B. Không học bài, làm bài ở nhà. C. không cố gắng vươn lên trong học tập. D. Không nghe lời thầy cô có thái độ coi thường. Câu 29: Việc làm nào thể hiện trách nhiệm của bản thân em trong việc rèn luyện tinh thần hợp tác? A. Hợp tác với bạn bè và mọi người trong học tập, lao động, hoạt động tập thể, xã hội. B. Không quan tâm gì đến tình hình trong nước và thế giới. C. Không tham gia buổi giao lưu gặp gỡ với học sinh nước ngoài do nhà trường tổ chức. D. Không tham gia thực hiện nhiệm vụ học tập của nhóm. Câu 30: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là gì? A. Quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác. B. Quan hệ hợp tác giữa hai bên cùng có lợi. C. Quan hệ để tránh căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến tranh. D. Tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau. Câu 31: Em tán thành với ý kiến nào dưới đây? A. Hoa biết ông Ba làm việc sai trái nhưng không tố giác vì ông Ba là ân nhân của gia đình Hoa.
- B. Nam thấy ý kiến của Hùng là đúng nhưng không dám bênh vực vì đa số các bạn trong lớp không bằng lòng với Hùng. C. Các bạn trong lớp không bình chọn cho lớp trưởng Trang đi dự Hội nghị cháu ngoan Bác Hồ vì Trang hay phê bình khi các bạn mắc khuyết điểm. D. Lan đồng ý bầu Tuấn làm lớp trưởng vì bạn học giỏi và có uy tín dù Lan không chơi thân với Tuấn. Câu 32: Là thanh niên trong thời đại mới chúng ta cần phải? A. Nỗ lực học tập, rèn luyện toàn diện. B. Không cần tham gia nhiều phong trào. C. Làm việc vì bản thân là chính. D. Không cần phải phấn đấu, rèn luyện. Câu 33: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền lao động của công dân? A. Sở hữu những tài sản tư nhân. B. Mở trường dạy học, đào tạo nghề cho các thanh thiếu niên. C. Thuê trẻ em 14 tuổi vào làm việc ở những nơi bẩn thỉu. D. Dùng sức lao động của mình để làm bất cứ nghề nào. Câu 34: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam là những thắng lợi của các cuộc cách mạng. Vậy theo em con đường Cách mạng mà Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn cho cách mạng Việt Nam là: A. Cách mạng tư sản. C. Cách mạng dân chủ tư sản. B. Cách mạng vô sản. D. Cách mạng tư bản chủ nghĩa. Câu 35: Đảng và Nhà nước ta luôn thực hiện chính sách A. Đối ngoại hòa bình hữu nghị. B. Làm cho thế giới thấy Việt Nam giàu đẹp. C. Xây dựng môi trường hữu nghị. D. Đối ngoại là ưu tiên hàng đầu. Câu 36: Hiện nay một số thanh niên có biểu hiện: Đua xe máy, lười học, đua đòi ăn chơi. Trước những biểu hiện đó em không đồng ý với việc làm nào sau đây? A. Không bắt chước, không làm theo, có thái độ phê phán. B. Thử tham gia làm, theo cách của họ. C. Coi thường những việc làm thiếu ý thức. D. Kiên quyết không làm theo khi bị rủ rê lôi kéo. Câu 37: Bộ luật Lao động hiện hành được ban hành năm nào? A. 2010 B. 2011 C. 2012 D. 2013 Câu 38: Việc làm nào thể hiện tính dân chủ A. Các cầu thủ xô xát ngay trên sân cỏ. B. Bà Hà tự ý thu tiền của người dân trong khu phố. C. Học sinh lớp 8A luôn tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường . D. Trong buổi họp Nam thường không phát biểu, đưa ý kiến. Câu 39: Hành vi nào dưới đây không thể hiện tình hữu nghị với các dân tộc trên thế giới? A. Chăm học ngoại ngữ để có thể giao lưu với người nước ngoài. B. Kì thị, phân biệt đỗi xử với người nước ngoài. C. Niềm nở khi tiếp xúc với người nước ngoài. D. Viết thư giao lưu, kết bạn với học sinh và thiếu nhi các nước khác. Câu 40: Thảo luận về việc dự thảo sửa đổi hiến pháp là thực hiện quyền nào dưới đây? A. học tập, sáng tạo. B. bầu cử, ứng cử. C. khiếu nại, tố cáo. D. tham gia quản lí nhà nước.
- ĐỀ CHẴN Cấp độ tư duy Nội dung chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng đề cao Chí công vô Đánh giá hành tư vi Số câu: 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ: 2,5% 2,5% Tự chủ Hiểu được thế ứng xử phù nào là tự chủ hợp Số câu: 30; 2 5 0,75 Số điểm (0,25đ/ câu) (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Dân chủ và kỉ Phân biệt hành luật vi dân chủ Số câu: 33 0,25 Số điểm (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Bảo vệ hòa Biểu hiện của bình hòa bình và BVHB Số câu: 15; 37, 22 0,75 Số điểm (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Tình hữu nghị Biểu hiện về giữa các dân tình hữu nghị tộc trên thế giữa các dân giới tộc Số câu: 18 0,25 Số điểm (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Hợp tác cùng Biểu hiện phát triển Số câu: 24 0,25 Số điểm (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Kế thừa và Biểu hiện Đánh giá hành phát huy vi truyền thống tốt đẹp của dân tộc Số câu: 10 26 0,5 Số điểm (0,25đ/ câu) (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Năng động Đánh giá hành sang tạo vi
- Số câu: 17 0,25 Số điểm (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Làm việc có Biểu hiện NS, CL, HQ Số câu: 7; 20 0,5 Số điểm (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Lý tưởng Biểu hiện ứng xử phù Đánh giá sống của hợp hành vi, ứng thành niên xử phù hợp Số câu: 29; 27 40 38 10 Số điểm (0,25đ/ câu) (0,25đ/ câu) (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Trách nhiệm Đánh giá hành của thanh vi niên trong sự nghiệp CNH, HĐH Số câu: 11 0,25 Số điểm (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Quyền và Phân biệt được Đánh giá nghĩa vụ của hành vi hành vi, ứng công dân xử phù hợp trong hôn nhân Số câu: 19; 35 14 0,75 Số điểm (0,25đ/ câu) (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Quyền tự do Biết được Phân biệt được Đánh giá kinh doanh và quyền và hành vi hành vi, ứng nghĩa vụ đóng nghĩa vụ xử phù hợp thuế Số câu: 12; 31 4; 34 23 1,25 Số điểm (0,25đ/ câu) (0,25đ/ câu) (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Quyền và Biết được Phân biệt được Đánh giá nghĩa vụ lao quyền và hành vi hành vi, ứng động của nghĩa vụ xử phù hợp công dân Số câu: 1; 6; 16; 28 39 36 1,5 Số điểm (0,25đ/ câu) (0,25đ/ câu) (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Vi phạm pháp Biết được Phân biệt các luật và trách hành vi vi vi phạm nhiệm pháp lí phạm của CD
- Số câu: 32 3; 25 0,75 Số điểm (0,25đ/ câu) (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Quyền tham Biết được Phân biệt được gia quản lí quyền và hành vi nhà nước, nghĩa vụ quản lí XH của CD Số câu: 13 8; 21 0,75 Số điểm (0,25đ/ câu) (0,25đ/ câu) Tỉ lệ: Tổng số câu 20 10 6 4 40 hỏi Tổng điểm 5 2,5 1,5 1 10 các mức độ tư duy Tỉ lệ các mức 50% 25% 15% 10% 100 độ tư duy
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN GDCD 9 TRƯỜNG THCS KIM SƠN Năm học 2019 – 2020 Thời gian: 45 phút. Đề chẵn Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh thân cho xã hội là hoạt động A. lao động. B. dịch vụ. C. trải nghiệm. D. hướng nghiệp. Câu 2: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện tính tự chủ ? A. Bình tĩnh, tự tin trong mọi công việc. B. Không chịu được ý kiến phê bình của người khác. C. Luôn cố gắng ôn tồn, nhã nhặn trong giao tiếp. D. Lễ độ, lịch sự, đúng mực trong mọi hoàn cảnh. Câu 3: Hành vi vi phạm pháp luật, gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm là hành vi vi phạm pháp luật A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D kỉ luật. Câu 4: Thuế nộp vào ngân sách Nhà nước không dùng vào việc A. làm đường sá. B. chi trả lương cho công chức. C. tích lũy cá nhân. D. xây dựng trường học công. Câu 5: Khi đối diện với những lời đồn thổi không hay về mình, em sẽ làm gì để thể hiện sự tự chủ của bản thân? A. Bình tĩnh, lắng nghe, xem xét để xử lí đúng. B. Cố gắng truy tìm cho ra nguồn gốc và phải làm sáng tỏ mọi chuyện. C. Tỏ ra hốt hoảng. D. Vội tìm cách thanh minh với mọi người. Câu 6: Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải, vật chất và A. can thiệp vào công việc của người khác. B. tìm kiếm việc làm phù hợp. C. làm bất cứ việc gì mình thích. D. thực hiện hành vi vụ lợi. Câu 7: Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa làm việc có năng suất, chất, lượng, hiệu quả có ý nghĩa như thế nào? A. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của xã hội. B. Chỉ có ý nghĩa nhất thời. C. Chỉ có lợi cho cá nhân. D. Chỉ để rèn luyện tay nghề. Câu 8: Người ở độ tuổi nào dưới đây mới đủ điều kiện tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội, đại biểu hội đồng nhân dân? A. đủ 16 tuổi trở lên. B. đủ 17 tuổi trở lên. C. đủ 18 tuổi trở lên. D. đủ 20 tuổi trở lên. Câu 9: Em tán thành với quan điểm nào sau đây? A. Chỉ có những người có chức, có quyền mới cần phải chí công vô tư. B. Người sống chí công vô tư chỉ thiệt cho mình. C. Chí công vô tư phải thể hiện ở cả lời nói và việc làm. D. Học sinh còn nhỏ tuổi thì không thể rèn luyện phẩm chất chí công vô tư. Câu 10: Truyền thống đoàn kết tương thân tương ái thể hiện trong việc làm nào sau đây? A. Yêu thương giúp đỡ người khó khăn hoạn nạn. B. Không quan tâm tới người khác. C. Không ủng hộ giúp đỡ người nghèo. D. Bỏ đi khi người khác gặp nạn. Câu 11: Một số bạn học sinh lớp 9 đã xác định rằng: Do lực học hạn chế, gia đình khó khăn, sau khi học xong lớp 9 các bạn sẽ học nghề, tìm kiếm việc làm nuôi bản thân, giúp đỡ gia đình. Những suy nghĩ đó chứng tỏ họ là người như thế nào? A. Biết lo cho gia đình.
- B. Có ý thức trách nhiệm với chính bản thân, gia đình và xã hội. C. Không cố gắng để học tập. D. Không có định hướng cho tương lai. Câu 12: Thuế là khoản đóng góp có tính chất A. tự nguyện. B. bắt buộc. C. ủng hộ nhân đạo. D. quyên góp. Câu 13: Việc làm nào dưới đây không phải quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân? A. Bầu cử đại biểu Quốc hội. B. Khiếu nại viêc làm sai trái của cán bộ nhà nước. C. Đăng kí sở hữu tài sản. D. Biểu quyết khi được Nhà nước trưng cầu ý dân. Câu 14: M đang học lớp 9 thì bị mẹ bắt nghỉ học để gả cho một nhà giàu trong vùng, M không đồng ý thì bị mẹ mắng chửi và ép phải làm đám cưới. Dựa vào kiến thức đã học, em sẽ khuyên M như thế nào? A. Chấp nhận sự sắp đặt của bố mẹ. B. Bỏ nhà trốn đi để tránh cuộc hôn nhân sắp đặt này. C. Đến thẳng nhà trai yêu cầu hủy hôn. D. Làm cho bố mẹ hiểu như thế là vi phạm pháp luật. Câu 15: Tình trạng không có chiến tranh hay xung đột vũ trang được gọi là A. Ổn định. B. Hòa hoãn. C. Hòa giải. D. Hòa bình, Câu 16: Theo quy định của pháp luật, thời gian làm việc của lao động từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi là không quá A. 5 giờ/ ngày và 25 giờ/ tuần. B. 6 giờ/ ngày và 30 giờ/ tuần. C. 7 giờ/ ngày và 35 giờ/ tuần. D. 8 giờ/ ngày và 40 giờ/ tuần Câu 17: Khi xây dựng cho mình kế hoạch học tập, Dương thường linh hoạt thay đổi để sao cho phù hợp với thời gian và việc học của mình để đạt kết quả tốt. Theo em Dương là người như thế nào? A. Là người làm việc theo cảm tính. B. Chủ động, sáng tạo trong công việc. C. Là người không có tính nhất quán. D. Là người chưa biết giải quyết công việc. Câu 18: Thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới ? A. Quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác. B. Quan hệ cạnh tranh giữa nước này với nước khác. C. Quan hệ giao lưu giữa nước này vơi nước khác. D. Quan hệ có đi có lại giữa nước này với nước khác. Câu 19: Bài ca dao sau lên án hủ tục nào? Thân em mười sáu tuổi đầu Cha mẹ ép gả làm dâu nhà người Nói ra sợ chị em cười Năm ba chuyện thảm, chín mười chuyện cay. A. Cướp vợ B. Trọng nam khinh nữ C. Tảo hôn D. Mê tín dị đoan Câu 20: Hành vi nào đươi đây thể hiện làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả ? A. Vân thường làm nhiều việc trong một lúc nhưng việc nào cũng dở dang. B. Liên chỉ quan tâm đến số lượng bài mà không quan tâm chất lượng bài làm. C. Chưa đọc kỹ đề tuấn đã vội làm bài. D. Lan nắm chắc lý thuyết nên bài kiểm tra Lan cũng được điểm cao. Câu 21: Phát biểu trong buổi họp dân thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội bằng hình thức nào?
- A. trực tiếp B. trực diện C. gián tiếp D. ủy quyền Câu 22: Xu thế chung của thế giới hiện nay là A. Hòa bình ổn định và hợp tác. C. Chiến tranh lạnh. B. Đối đầu xung đột. D. Chống khủng bố. Câu 23: Cửa hàng tạp hóa cạnh nhà em vào những ngày giáp Tết thường xuyên bán pháo nổ. Là người hiểu biết về quyền tự do kinh doanh, em cần làm gì? A. Góp ý, phê bình nhắc nhở chủ cửa hàng không nên bán pháo. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Giả vờ như không biết để tránh nhận lấy phiền phức. D. Tìm cách báo cơ quan chức năng để giải quyết. Câu 24: Sự hợp tác chỉ bền vững và mang lại hiệu quả khi dựa trên cơ sở A. Một bên phải được lợi. B. Bình đẳng, cùng có lợi. C. Phần đóng góp phải bằng nhau. D.Tự nguyện và chấp nhận thua thiệt. Câu 25: Bà V vay tiền anh H quá hạn không trả là vi phạm pháp luật A. hình sự. B. dân sự. C. hành chính. D. kỉ luật. Câu 26: HS thể hiện lòng biết ơn, kính trọng thầy cô, đó là thể hiện truyền thống nào? A. Yêu nước nồng nàn. B. Tương thân tương ái. C. Tôn sư trọng đạo. D. Hiếu thảo với người đã dạy mình. Câu 27: Lý tưởng sống là gì? A. Quan điểm. B. Lẽ sống. C. Chủ chương. D. Cách làm việc. Câu 28: Các công việc nặng nhọc, nguy hiểm, cấm sử dụng người lao động dưới độ tuổi nào? A. 16 B. 18 C. 20 D. 22 Câu 29: Có lí tưởng sống cao đẹp là người: A. không hoàn thành nhiệm vụ. B. luôn thực hiện tốt nhiệm vụ chung. C. làm việc thiếu trách nhiệm. D. không biết nghĩ cho người khác. Câu 30: Tự chủ là làm chủ ? A. gia đình B. tập thể C. xã hội D. bản thân Câu 31: Để góp phần phát triển kinh tế đất nước, làm cho dân giàu, nước mạnh, công dân phải sử dụng đúng đắn quyền tự do kinh doanh và thực hiện đầy đủ A. trách nhiệm với gia đình. B. bổn phận của con cái. C. nghĩa vụ trong hôn nhân. D. nghĩa vụ đóng thuế. Câu 32: Vi phạm pháp luật được chia thành mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33: Trường hợp nào sau đây thể hiện sự thiếu dân chủ? A. Quốc hội đưa ra dự thảo luật để nhân dân đóng góp ý kiến. B. Lớp trưởng đưa ra quyết định mà chưa thông qua ý kiến của tập thể. C. Lãnh đạo cho phép nhân viên giám sát công việc của mình. D. Cả lớp bàn bạc sôi nổi để chuẩn bị tham gia hội trại 26/03. Câu 34: Phân bón là một trong những mặt hàng quy định mức thuế thấp ở nước ta vì đây là mặt hàng A. rất dễ sản xuất. B. giá rẻ. C. cần thiết với đời sống nhân dân. D. không cần thiết với đời sống. Câu 35: Ý kiến nào dưới đây vi phạm nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam? A. Hôn nhân tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đằng.
- B. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, không ai có quyền can thiệp. C. Hôn nhân giữa những người theo tôn giáo với người không theo tôn giáo. D. Hôn nhân cùng lúc giữa 1 công dân Việt Nam với 2 người nước ngoài. Câu 36: Sau khi kí hợp đồng lao động với công ty Y về tiền lương, thời gian lao động và các điều kiện khác, chị M được nhận vào làm với thời gian ghi trong hợp đồng là 12 tháng. Vừa hết thời gian chị M đã gửi đơn xin nghỉ việc vì lí do cá nhân. Trong trường hợp này chị M đã A. vi phạm hợp đồng lao động. B. không vi phạm hợp đồng lao động. C. vi phạm quy định của công ty. D. không vi pham quy định của công ty. Câu 37: Em tán thành ý kiến nào dưới đây? A. Mọi người đều có quyền được sống trong hòa bình. B. Chỉ có các nước lớn, nước giàu mới ngăn chặn được chiến tranh. C. Bảo vệ hòa bình, ngăn chặn chiến tranh là trách nhiệm của lãnh đạo các nước. D. Chiến tranh sẽ thúc đẩy xã hội phát triển. Câu 38: Trước những cám dỗ tầm thường, thanh niên cần có thái độ gì? A. Luôn vững vàng ý chí, lập trường. B. Bị dao động trước những lời rủ rê. C. Làm theo sự điều khiển. D. Học đòi, bắt chước. Câu 39: Hành vi nào dưới đây bị cấm trong Bộ luật Lao động? A. Trừ lương vì công nhân mắc nhiều lỗi vi phạm kỉ luật của cơ quan. B. Cắt thưởng vì công nhân không hoàn thành nhiệm vụ được giao. C. Cưỡng ép công nhân làm thêm giờ không trả tiền tăng ca. D. Buộc thôi việc với công nhân vi phạm kỉ luật gây hậu quả nghiêm trọng. Câu 40: Mỗi học sinh phải xác định lí tưởng sống đúng đắn cho mình bằng cách nào? A. Xây dựng kế hoạch học tập ngắn hạn. B. Rèn luyện đạo đức, sức khỏe, trở thành công dân tốt. C. Thực hiện nhiệm vụ của công dân, phấn đấu xây dựng đất nước trong thời đại mới. D. Xây dựng kế hoạch học tập và rèn luyện đạo đức, sức khỏe thực hiện tốt nhiệm vụ của học sinh lớp 9.
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN GDCD 9 TRƯỜNG THCS KIM SƠN Năm học 2019 – 2020 ĐỀ 1 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A D B D D C D D D C C B A A B B C A C B B CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ/A C D C A B D D D B C A B B B B D A A C D ĐỀ 2 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A D B D B C C A C C A B C D B B A D A C A CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ/A D B C A A D B C C B B C A C C C C A D D ĐỀ LẺ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A D D C A B C B A B C C B C C A C A D C D CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ/A C D D C B B A A A A D A D B A B C C B D ĐỀ CHẴN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A A B B C A B A C C A B B C D D D B A C D CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ/A A A D B B C B B B D D D B C D B A A C D