Đề kiểm tra lớp 9 môn Lịch sử - Trường THCS Phú Thị

doc 17 trang thienle22 5860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lớp 9 môn Lịch sử - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_lop_9_mon_lich_su_truong_thcs_phu_thi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra lớp 9 môn Lịch sử - Trường THCS Phú Thị

  1. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Lớp 9 ĐỀ I Môn: Lịch sử Thời gian : 60 phút ND kiến Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao Bài 1 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 3 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 4 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 5 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài6 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 7 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 8 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 9 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 10 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 11 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 12 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 14 Số câu 2 Số điểm 0,5 0,5 Bài 15 Số câu 1
  2. Số điểm 0,25 0,25 Bài 16 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 18 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 19 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 20 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 21 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 22 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 23 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 24 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 25 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 26 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 27 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 28 Số câu 1 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,75 Bài 29 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 30 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 33 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Tổng 5 2,5 1,5 1 10
  3. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ KIỂM TRA Lớp 9 ĐỀ I Môn: Lịch sử Thời gian : 60 phút Câu 1. Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch 5 năm ở Liên Xô từ năm 1950 đến đầu những năm 1970 của thế kỉ XX là? A. Viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu. B. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. C. Xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu. D. Xây dựng hợp tác hóa nông nghiệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia. Câu 2. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có ý nghĩa quốc tế như thế nào? A. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được nối liền từ châu Âu sang châu Á. B. Đưa đất nước Trung Hoa bước và kỉ nguyên mới độc lập, tự do tiến lên chủ nghĩa xã hội. C. Kết thúc hơn 100 năm nô dịch của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa. D. Kết thúc hàng ngàn năm thống trị của chế độ phong kiến đối với nhân dân Trung Hoa. Câu 3. Cho các dữ liệu: 1. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo; 2. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử; 3. Tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô tăng 73%. Hãy sắp xếp các dữ liệu trên theo trình tự thời gian: A. 1-3-2 B. 2-3-1 C. 2-1-3 D. 3-2- 1 Câu 4. Ngay sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc phong trào giải phóng dân tộc phát triển 3 quốc gia đã giành được chính quyên sớm nhất là ? A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào. C. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan B. Việt Nam, Mi-an-ma, Lào. D. Phi-lip-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi- a. Câu 5. Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. Làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp. B. Làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp- Mĩ. C. Làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va, buộc quân chủ lực của chúng phải bị động phân tán và giam chân ở miền rừng núi. D. Làm thất bại âm mưu, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ của thực dân Pháp. Câu 6. Sự kiện xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN là A. Tuyên ngôn thành lập tổ chức ASEAN tại Băng Cốc B. Hiệp ước Ba-li được kí kết tại In-đô-nê-xi-a tháng 2/1976 C. Hiệp định Pari về Cam-pu-chia được kí kết D. Việt Nam gia nhập Hiệp ước Ba-li Câu 7. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở vùng nào ? A. Bắc Phi. B. Nam Phi. C. Đông Phi. D. Tây Phi. Câu 8.Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, tình hình các nước Mĩ La-tinh có điểm gì khác biệt so với các nước ở khu vực Châu Á, châu Phi? A. Đều là thuộc địa của Anh, Pháp.
  4. B. Hầu hết các nước trở thành thuộc địa của Mĩ C. Nhiều nước đã giành được độc lập nhưng thực tế là thuộc địa kiểu mới của Mĩ. D. Nhiều nước phát triển trở thành những nước đế quốc đi xâm lược các nước khác. Câu 9. Nội dung nào không phải là nguyên nhân làm cho địa vị kinh tế Mĩ bị suy giảm sau chiến tramh thế giới thứ hai? A. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản B. Kinh tế Mĩ không ổn định do vấp phải nhiều suy thoái, khủng hoảng C. Do theo đuổi tham vọng làm bá chủ thế giới D. Mĩ chịu nhiều tổn thất nặng nề khi tham gia vào chiến tranh thế giói thứ hai Câu 10. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai đặc điểm nổi bật của Nhật Bản là gì? A. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh B. Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế. C. Kinh tế phát triển nhanh chóng D. Bị tàn phá bởi động đất và sóng thần Câu 11. Tới nay Liên minh Châu Âu là tổ chức A. Liên minh về kinh tế lớn nhất thế giới B. Liên minh về kinh tế-chính trị lớn nhất thế giới C. Liên minh về kinh tế- văn hóa lớn nhất thế giới D. Liên minh về khoa học kĩ thuật lớn nhất thế giới Câu 12. Hội nghị I-an-ta đã diễn ra trong hoàn cảnh nào? A. Chiến tranh thế giới 2 bước vào giai đọan kết thúc B. Chiến tranh thế giới 2 bắt đầu C. Chiến tranh thế giới 2 đang diễn ra căng thẳng D. Chiến tra nh thế giới 2 đã kết thúc Câu 13. Mặt hạn chế của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai từ giữa những năm 40 thế kỉ XX đến nay là? A. Làm thay đổi cơ cấu dân cư B. Hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa C. Làm thay đổi chất lượng và nguồn nhân lực D. Chế tạo vũ khí hủy diệt, ô nhiễm môi trường Câu 14. Tại sao Pháp đẩy mạnh khai thác ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất? A. Cần nguyên liệu phục vụ cho ngành công nghiệp B. Bù đắp lại những thiệt hại do chiến tranh gây ra C. Khẳng định vị thế của mình trong thế giới tư bản D. Thúc đẩy nền kinh tế Việt Nam phát triển Câu 15. Chính sách văn hóa, giáo dục của thực dân Pháp được thực hiện nhằm mục đích gì ? A. Khai hóa văn minh cho dân tộc Việt Nam B. Tạo ra tầng lớp tay sai phục vụ cho công cuộc khai thác C. Chia rẽ khối đại đoàn kết của dân tộc Việt Nam. D. Tạo điều kiện cho nền văn hóa, giáo dục Việt Nam phát triển. Câu 16. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước tiến mới của giai cấp công nhân Việt Nam trong những năm 1919-1925? A. Công nhân Ba Son bãi công B. Công hội thành lập ở ở Sài Gòn – Chợ Lớn C. Đảng Công Sản Việt Nam được thành lập D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên ra đời Câu 17. Con đường đi tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có gì khác với lớp người đi trước?
  5. A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước. B. Đi sang Châu Mĩ tìm đường cứu nước. C. Đi sang Châu Phi tìm đường cứu nước. D. Đi sang phương Đông tìm đường cứu nước. Câu 18. Những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được tập hợp trong tác phẩm nào sau đây? A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Đường kách Mệnh C. Nhật kí trong tù D. Hồ chí Minh toàn tập Câu 19. Điểm khác nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2-1930) và Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng là gì ? A. Xác định lực lượng cách mạng Việt Nam B. Xác định nhiệm vụ và lực lượng cách mạng Việt Nam C. Xác định vị trí cách mạng Việt Nam D. Xác định chiến lược, nhiệm vụ cách mạng Việt Nam Câu 20. Nguyên nhân nào cơ bản nhất thúc đẩy kinh tế Nhật Bản phát triển và là bài học kinh nghiệm cho các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam ? A. Con người được đào tạo chu đáo và áp dụng thành tự khoa học kĩ thuật. B. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước. C. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển. D. Nền văn hóa đậm đà bản sắc, chi phí quốc phòng thấp, các công ty năng động có tầm nhìn xa. Câu 21. Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930-1931 là A. thành lập được chính quyền Xô viết – Nghệ Tĩnh B. hình thành khối liên minh công – nông C. Đảng rút ra được nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng D. quần chúng được giác ngộ trở thành một lực lượng chính trị hùng hậu Câu 22. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ VII ( 7/1935) xác định kẻ thù trước của nhân dân thế giới là gì? A. Chủ nghĩa thực dân cũ. B. Chủ nghĩa thực dân mới. C. Chủ nghĩa phát xít. D. Chính quyền của giai cấp tư sản Câu 23. Để nắm độc quyền nền kinh tế Đông Dương và tăng cường đầu cơ tích trữ, vơ vét, bóc lột nhân dân ta ,thực dân Pháp đã thi hành chính sách gì? A. Tăng các loại thuế gấp ba lần. B. Thi hành chính sách “ Kinh tế chỉ huy”. C. Thu mua lương thực theo giá rẻ mạt. D. Bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay. Câu 24. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ VIII (1941) đã xác định nhiệm vụ bức thiết của cách mạngViệt Nam là gì? A. Giải phóng dân tộc B. Cánh mạng ruộng đất C. Phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền D.Thành lập mặt trận Việt Minh Câu 25. Nội dung nào không phải là quyết định của hội nghị mở rộng của Ban Thường vụ Trung ương Đảng 3/1945? A. Ra chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. B. Xác định kẻ thù chính, trước mắt của nhân dân Đông Dương là phát xít Nhật. C. Phát động cao trào “Kháng Nhật cứu nước”. D. Thành lập ủy ban Khởi nghĩa. Câu 26. Những tỉnh lị giành được chính quyền đầu tiên trong cách mạng tháng Tám A. Huế, Cần Thơ, Hải Dương, Bắc Giang.
  6. B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. C. Yên bái, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Bình D. Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Quảng Nam Câu 27. Khó khăn nào là nghiêm trọng nhất đối với đất nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Nạn đói đang đe dọa nghiệm trọng cuộc sống của nhân dân ta. B. Ngoại xâm và nội phản phá hoại C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng. D. Chính quyền cách mạng mới thành lập còn non trẻ. Câu 28. Chính phủ ta kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946 nhằm mục đích gì ? A. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế B. Có thời gian hòa hoãn để củng cố lực lượng chuần bị cho cuộc kháng chiến lâu dài C. Giải quyết những khó khăn trong nước như nạn đói, giặc dốt D. Giải giáp quân Nhật và đuổi quân Pháp. Câu 29. Hành động nghiêm trọng trắng trợn nhất thể hiện thực dân Pháp đã bội ước tiến công ta? A. Ở Nam Bộ và Trung Bộ, Pháp tập trung quân tiến công các cơ sở cách mạng của ta. B. Ở Bắc Bộ thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn. C. Ở Hà Nội, thực dân Pháp liên tiếp gây những cuộc xung đột vũ trang. D. 18/12/1946 Pháp gửi tối hậu thư buộc Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu và giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng Câu 30. Sau thất bại ở chiến dịch Việt Bắc Thu đông năm 1947 và buộc phải chuyển sang đánh lâu dài, thực dân Pháp tăng cường thực hiện chính sách gì? A. Dựa vào bọn Việt gian phản động để chống lại ta. B. Tăng viện binh từ bên Pháp sang để giành thế chủ động. C. Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. D. Bình định mở rộng điạ bàn chiếm đóng Câu 31. Ta mở chiến dịch Biên giới 1950 nhằm mục đích gì? A. Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước. B. Đánh tan quân Pháp ở mền Bắc C. Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt Trung D. Để bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc Câu 32. Đường lối đổi mới của Đảng được đề ra đầu tiên ở Đại hội nào ? A. Đại hội IV (12 - 1976). B. Đại hội V (3 - 1981). C. Đại hội VI (12 - 1986). D. Đại hội VII (6 - 1991). Câu 33. Sự kiện nào đánh dấu Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập tự do ? A. Nội chiến giữa Đảng Cộng Sản và Quốc Dân Đảng kết thúc B. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949) C. Trung Quốc đề ra đường lối cải cách – mở cửa (1978) D. Trung Quốc thu hồi được chủ quyền đối với Hồng Công (1997) và Ma Cao (1999) Câu 34. Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền gì cho nhân dân các nước Đông Dương? A. Quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương. B. Các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương. C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do. D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời Câu 35. Quân đội ta tiếp quản thủ đô Hà Nội vào ngày tháng năm nào?
  7. A. 10/10/1954. B. 16/5/1954. C. 10/10/1955 D. 16/5/1955. Câu 36. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng Khởi” là gì? A. Giáng một đòn mạnh mẽ vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam. B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. C. Chứng tỏ lực lượng cách mạng của ta đã phát triển mạnh. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. Câu 37. Để hoàn thành nhiệm vụ chung, vai trò của cách mạng miền Nam là gì? A. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò bảo vệ cách mạng XHCN ở miền Bắc. B. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định nhất. C. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định trực tiếp. D. Miền Nam là tiền tuyến, làm hậu thuẫn cho cách mạng miền Bắc. Câu 38. Chiến thắng mở đầu trong việc đánh bại chiến lược “Chiến tranh Đặc biệt” là? A. Chiến thắng An Lão B. Chiến thắng Vạn Tường C. Chiến thắng Ấp Bắc D. Chiến tháng Bình Giã Câu 39. So với “chiến tranh đặc biệt” chiến lược “Chiến tranh Cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam thì lực lượng nào giữ vai trò quan trọng nhất? A. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn. B. Quân đội Mĩ,quân đồng minh và quân đội Sài Gòn C. Quân đội Mĩ, quân đồng minh. D. Quân đội Sài Gòn, quân đồng minh. Câu 40. Thắng lợi nào dưới đây của ta đã buộc Mĩ phải chấp nhận đến đàm phán ở Pari để bàn về việc chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam? A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu thân 1968 B. Chiến thắng Ấp Bắc C. Chiến thắng Vạn Tường D. Cuộc tiến công công chiến lược năm 1972
  8. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐÁP ÁN KIỂM TRA Lớp 9 ĐỀ I Môn: Lịch sử Thời gian : 60 phút 1.B 2.A 3.B 4.A 5.C 6.B 7.B 8.C 9.D 10.A 11.B 12.A 13.D 14.B 15.B 16.A 17.A 18.B 19.B 20.A 21.D 22.C 23.B 24.A 25.D 26.B 27.B 28.B 29.D 30.C 31.C 32.C 33.B 34.B 35.A 36.D 37.C 38.C 39.B 40.D
  9. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Lớp 9 ĐỀ II Môn: Lịch sử Thời gian : 60 phút ND kiến Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao Bài 1 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 2 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 3 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 4 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 5 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 7 Số câu 2 Số điểm 0,5 0,25 Bài 8 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 9 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 12 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 13 Số câu 2 Số điểm 0,5 0,5 Bài 14 Số câu 1 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,75 Bài 15 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 16 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 17
  10. Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 18 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài19 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 20 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài21 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 22 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 24 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài25 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 26 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 27 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 28 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 29 Số câu 1 2 1 Số điểm 0,25 0,5 0,25 1 Bài 30 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 31 Số câu 1 Số điểm 0,25 0,25 Bài 33 Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tổng 5 2,5 1,5 1 10
  11. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐỀ THI MÔN LỚP 9 Môn: Lịch sử ĐỀ II Thời gian : 60 phút; Câu 1. Thành tựu về Khoa học kĩ thuật nào quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh? A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử . B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất. C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái. D. Đến thập kỉ 60 (thế kỉ XX), Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới (sau Mĩ). Câu 2. Kế hoạch 5 năm ( 1986-1990) Đảng ta chú trọng vấn đề nào nhất? A. Lương thực thực phẩm B. Hàng tiêu dùng C. Khoa học kĩ thuật D. Công nghiệp nặng Câu 3. Thắng lợi lớn nhất của quân và dân miền Bắc trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 là gì? A. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc C. ngăn chặn sự chi viện cho miền nam và Đông Dương D. Buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam Câu 4. Lý do nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm thời hoà hoãn với Tưởng để chống Pháp, khi thì hoà hoãn với Pháp để đuổi Tưởng? A. Tưởng dùng bọn tay sai Việt Quốc, Việt Cách để phá ta từ bên trong. B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ ,hậu thuẫn của quân Anh. C. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể một lúc chống 2 kẻ thù mạnh. D. Quân Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng. Câu 5. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa năm 1949 là kết quả trực tiếp của? A. Sự tháng lợi của cuộc kháng chiến chống nhật B. Cuộc đấu tranh chống chế độ phong kiến C. Cuộc nội chiến giữa Đảng Cộng sản và Quốc Dân Đảng D. Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân phương Tây Câu 6. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ VIII(1941) quyết định thành lập tổ chức mang tên? A. Mặt trận Liên Việt B. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng Minh (Mặt trận Việt Minh) C. Mặt trận Thống nhất dân tộc Phản đế Đông Dương D. Mặt trận Đồng Minh Câu 7. Tháng 9/1975,Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 24 đã đề ra nhiệm vụ gì? A. Cải tạo Xã hội chủ nghĩa. B. Bầu cử Quốc hội thống nhất. C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. D. Bầu ban dự thảo hiến pháp. Câu 8. Từ những thập niên đầu của thế kỉ XX nhiều nước Mĩ La-tinh đã thoát khỏi sự lệ thuộc của Tây Ban Nha nhưng lại rơi vào vòng lệ thuộc của nước nào ? A. Thực dân Anh. B. Đế quốc Mĩ. C. Thực dân Pháp. D. Đế quốc Nhật. Câu 9. Sự kiện lịch sử nào mở đầu cho cách mạng Cu Ba ? A. Cuộc đổ bộ của tàu "Gran-ma" lên đất Cuba (1956).
  12. B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-Ca-đa (26/7/1953). C. Nghĩa quân Cu Ba mở cuộc tấn công (1958). D. Nghĩa quân Cu Ba chiếm lĩnh thủ đô La-ha-ba-na (1/1/1959). Câu 10. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai ? A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Nhật Câu11. Sau Chiến tranh TG 2 Nhật Bản bị chiếm đóng bởi quân đội nước nào? A. Quân đội Mĩ B. Quân đội Anh C. Quân đội Pháp D. Quân đội Liên Xô Câu 12. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 04/1949 nhằm mục đích gì? A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. B. Chống lại Liên Xô và các nước Xã hội Chủ nghĩa Đông Âu. C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam. D. Chống lại các nước Xã hội Chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tôc trên thế giới. Câu 13. Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại Đại hội Đảng VI(12-1986), VII(6-1991), VIII(6-1996), IX(4-2001) ? A. Đổi mới về kinh tế, chính trị, văn hóa B. Đối mới về thể chế chính trị, quân sự C. Đổi mới về văn hóa, chính trị , quân sự D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ trọng tâm là kinh tế. Câu 14. Phát minh nào là quan trọng bậc nhất về công cụ sản xuất nào do cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai? A. "Người máy" (Ro-bot). B. Máy tính điện tử. C. Hệ thống máy tự động. D. Máy tự động. Câu 15. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần hai, Pháp đã tăng cường đầu tư vốn vào ngành nào nhiều nhất? A. Công nghiệp nặng. B. Công nghiệp nhẹ. C. Nông nghiệp và khai mỏ. D. Thương nghiệp và xuất khẩu. Câu 16 Giai cấp có số lượng tăng nhanh trong cơ cấu xã hội Việt Nam nắm quyền lãnh đạo cách mạng sau này là giai cấp nào? A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Công nhân. D. Tư sản. Câu 17. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ vì: A. Chủ nghĩa Mác Lê-nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam . B. Do ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn. C. Giai cấp công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác. D. Thực dân pháp đang trên đà suy yếu . Câu 18. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc là: A. Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga (1917) đến tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc . B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18/6/1919). C. Đọc sơ thảo luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin D. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp Câu 19. Phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1926-1927 chứng tỏ điều gì ? A. Trình độ giác ngộ của công nhân được nâng lên rõ rệt B. Trình độ giác ngộ của công nhân bước đầu thay đổi C. Giai cấp công nhân lớn mạnh về số lượng
  13. D. Giai cấp công nhân lớn mạnh về chất lượng Câu 20. Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là gì? A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để tiến lên chủ nghĩa cộng sản. B. Thực hiện cuộc cách mạng ruộng đất cho triệt để. C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc. D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng làm cách mạng dân tộc. Câu 21. Căn cứ vào đâu để cho rằng Xô Viết Nghệ Tĩnh thực sự là chính quyền của cách mạng của quần chúng dưới sự lãnh đạo của đảng? A. Thi hành nhiều chính sách đem lại quyền lợi cho quần chúng B. Giành được chính quyền trong cả nước C. Chia ruộng đất cho cong nhân D. Chú trọng tuyên truyền giáo dục ý thức cho quần chúng Câu 22. Trước những thách thức lớn của xu thế toàn cầu hóa, Việt Nam cần phải làm gì để tận dụng những mặt tích cực và hạn chế những mặt tiêu cực? A. Đi tắt đón đầu những thành tự khoa học- công nghệ, giữ vững chủ quyền dân tộc. B. Đi tắt đón dầu những thành tự công nghề , sử dụng hiệu quả các nguồn vốn C. Đi tắt đón đầu những thành tự khoa học- công nghệ, xây dựng một nền văn hóa tiên tiến D. Tiếp thu ứng dụng thành tựu khoa học- công nghệ, xây dựng một nền văn hóa tiên tiến đậm đà bả sắc dân tộc, giữ vững chủ quyền dân tộc. Câu 23. Năm 1992, ASEAN quyết định biến Đông Nam Á thành? A. Một khu vực phồn thịnh. B. Một khu vực ổn định và phát triển. C. Một khu vực mậu dịch tự do. D. Một khu vực hòa bình. Câu 24. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp từ ngày 13 đến 15/8/1945 tại Tân Trào đã quyết định vấn đề gì ? A. Khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước. B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước. C. Khởi nghĩa giành chínhquyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn. D. Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành lấy chính quyền trước khi quân Đồng minh vào. Câu 25. Ngày 8/91945 Chủ tịch Hồ Chí Mính kí sắc lệnh thành lập cơ quan Bình dân học vụ là biện pháp giúp đất nước ? A. đẩy lùi nạn đói B. diệt giặc dốt C. đánh đuổi giặc ngoại xâm D. giải quyết khó khăn về tài chính Câu 26. Phong trào giải phóng dân tộc trong giai đoạn từ 1945 đến giữa những năm 60 của TK XX thu được kết quả là ? A. Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai B. Hệ thông thuộc đia căn bản sụp đổ C. Hệ thống thuộc đại sụp đổ hoàn toàn D. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập. Câu 27. Sự kiện nào trực tiếp đưa đến quyết định của Đảng và Chính phủ phát động toàn quốc kháng chiến chống Pháp? A. Pháp đánh Hải Phòng (11/1946). B. Pháp đánh chiếm Lạng Sơn (11/1946). C. Pháp tấn công vào cơ quan Bộ tài chính ở Hà Nội (12/1946). D. 18/12/1946 Pháp gửi tối hậu thư buộc ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng.
  14. Câu 28. Điểm khác biệt giũa cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại nửa sau thế kỉ XX với cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII là gì? A. Khoa học gắn liền với kĩ thuật B. Có nhiều phát minh lớn cho nhân loại C. Kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp Câu 29.Chiến dịch nào sau đây làm phá sản kế hoạch Rơ-ve của Pháp? A. Việt Bắc thu đông năm 1947 B. Biên Giới thu đông năm 1950 B. Chiến cuộc Đông Xuân năm 1953-1954 D. Điện Biên Phủ năm 1954 Câu 30. Mốc đánh dấu sự hình thành hệ thống Xã hội Chủ nghĩa trên thế giới là? A. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương ra đời B. thành lập tổ chức hiệp ước Vacsava C. thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế SEV D. Sự ra đời của nước Cộng hòa Dân chủ Đức Câu 31. Điểm khác nhau cơ bản của chiến lược “ chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân chu hầu và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc B. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ C. là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương D. là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam Câu 32. Với thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ đã buộc Pháp kí kết Hiệp định nào sau đây? A. Hiệp định Giơ-ne-vơ B. Hiệp định Pari C. Hiệp định Ba –li D. Hiệp định Sơ bộ Câu 33. Pháp rút lui khỏi miền Nam, Mĩ nhảy vào đưa Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền để thực hiện âm mưu gì? A. Chống phá cách mạng miền Bắc, Phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ B. Chia cắt Việt Nam làm hai miền, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ của Mĩ. C. Cô lập miền Bắc. D. Phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ Câu 34. So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2 của Pháp ở Việt Nam có đặc điểm nào là mới? A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng D. Chỉ đầu tư vào ngành nông nghiệp và khai mỏ. Câu 35. Đại hội Đảng III (9/1960) xác định nhiệm vụ chung của cách mạng hai miền là gì ? A. Miền Bắc tiến hành cách mạng Xã hội Chủ nghĩa B. Miền Nam đẩy mạnh cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. C. Thực hiện thống nhất nước nhà. D. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân,thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà. Câu 36. Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền Nam là ý nghĩa của chiến thắng nào ?
  15. A. Ấp Bắc. B. Mùa khô 1965 – 1966. C. Vạn Tường D. Mùa khô 1966 - 1967. Câu 37. Thắng lợi nào dưới đây của ta đã buộc Mĩ phải tuyên bố “ Mĩ hóa trở lại” ? A. Chiến thắng Vạn Tường B. Cuộc tiến công công chiến lược năm 1972 C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu thân 1968 D. Chiến thắng Ấp Bắc Câu 38. Sự chấm dứt của chế độ Xã hội Chủ nghĩa được đánh dấu bằng sự kiện : A. 11 nước cộng hòa kí hiệp đinh giải tán liên bang B. lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc diện CREMLI bị hạ xuống C. Đảng cộng sản bị đình chỉ hoạt động D. Goop-ba-chop từ chức tổng thống Câu 39. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo trình tự thời gian? 1. Chủ trương “ Vô sản hóa” của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên. 2. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên xuất bản báo Thanh niên 3. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập 4. Đông Dượng Cộng ản đảng được thành lập A. 1,2,3,4 B. 2,1,3,4 C. 3,1,2,4 D. 2,1,4,3 Câu 40. Hoàn cảnh lịch sử tạo nên sự thay đổi căn bản trong so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng miền nam kể từ đầu năm 1973 ? A. Mĩ tuyên bó ngừng ném bom miền Bắc B. Mĩ kí Hiệp định Pari rút quân về nước C. Mĩ kí Hiệp định Viêng Chăn lập lại hòa bình ở Lào D. Vùng giải phóng của ta được mở rộng
  16. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ ĐÁP ÁN KIỂM TRA Lớp 9 ĐỀ II Môn: Lịch sử Thời gian : 60 phút 1.A 2.A 3.D 4.C 5.C 6.B 7.C 8.B 9.B 10.C 11.A 12.B 13.D 14.B 15.C 16.C 17.A 18.C 19.A 20.A 21.A 22.D 23.C 24.D 25.B 26.B 27.D 28.D 29.B 30.C 31.A 32.A 33.D 34.A 35.D 36.C 37.B 38B 39.D 40.B