Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 1: Ôn tập vùng đông nam bộ

ppt 50 trang thienle22 7490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 1: Ôn tập vùng đông nam bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_1_on_tap_vung_dong_nam_bo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 1: Ôn tập vùng đông nam bộ

  1. 1. Trung du miền núi Bắc Bộ Kể tên các vùng kinh tế 2. ĐB sông Hồng nước ta? 3. Bắc Trung Bộ 4. DH Nam Trung Bộ 5. Tây Nguyên 6.Đông Nam Bộ 7. ĐB sông Cửu Long BẢN ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VIỆT NAM
  2. 1. Vị trí giới hạn
  3. Quan sát lược đồ kể tên các tỉnh và thành phố trong vùng Đông Nam Bộ? Đông Nam Bộ gồm 6 tỉnh và thành phố là: - Bình Phước - Tây Ninh - Bình Dương - Đồng Nai - TP. Hồ Chí Minh - Bà Rịa – Vũng Tàu Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần đất liền)
  4. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (Hình 31.1/SGK)
  5. Cho biết: diện tích, dân số vùng Đông Nam Bộ (năm 2002) Vùng Đông Nam Bộ có: - Diện tích 23 550 km2 ( nhỏ thứ 2 sau ĐBSH) - Dân số 10,9 triệu người ( năm 2002), 16,1278 triệu người ( năm 2015)
  6. VịXác trí tiếp định giáp trên: lược đồ vị trí tiếp giáp của vùng - ĐôngBắc, tâyNam bắc Bộ? giáp Cam- pu-chia Vị trí địa lý vùng - NamĐông giáp Nam Biển Bộ Đôngcó ý - Đôngnghĩa giáp gì về Tây kinh Nguyên, tế? Nam Trung Bộ - Tây nam giáp ĐB. Sông Cửu Long Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ ( phần đất liền)
  7. * Ý nghĩa vị trí địa lý: - Tạo mối liên hệ kinh tế với các vùng lân cận và các nước trên thế giới - Phát triển kinh tế biển
  8. TP Hồ Chí Minh Lược đồ các nước Đông Nam Á
  9. 2. Điều kiện tự nhiên: a. Vùng đất liền - Địa hình thấp, thoải. - Khí hậu cận xích đạo nóng, ẩm. - SôngNêu ngòi đặc có điểmnguồn sinhtự nhiên thủy tốt.và tiềm năng kinh tế - Tàitrên nguyên đất đấtliền bazan, của đất Đông xám. Nam Bộ? Thế mạnh kinh tế: - Mặt bằng xây dựng tốt - Giao thông thuận lợi - Phát triển ngành nông nghiệp Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần đất liền)
  10. Một số cây công nghiệp và cây ăn quả ở Đông Nam Bộ Cà phê Điều Mãng Cầu Cao Su Sầu Riêng Chôm Chôm
  11. b. Vùng biển - BiểnVì ấm, sao ngư Đông trường Nam rộng,hải Bộ sản phongcó điều phú. kiện phát triển - Thềmmạnh lục địa kinh nông, tế biển? rộng, giàu tiềm năng dầu khí. - Gần đường biển quốc tế. Thế mạnh kinh tế: - Khai thác dầu khí. - Khai thác hải sản. - Phát triển giao thông vận tải, dịch vụ, du lịch biển đảo. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần biển)
  12. THẾ MẠNH PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN Ở ĐÔNG NAM BỘ
  13. Kể tên các con sông, hồ lớn ở vùng Đông Nam Bộ và nêu giá trị của chúng? Sông Đồng Nai Sông Bé Sông Sài Gòn Sông Vàm Cỏ Đông Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (hình 31.1/ sgk)
  14. Sông ngòi có giá trị to lớn đối với vùng Cung cấp nước Thủy điện Thủy lợi cho sản xuất và sinh hoạt
  15. HỒ DẦU TIẾNG – HỒ THỦY LỢI LỚN NHẤT NƯỚC TA
  16. HỒ THỦY ĐIỆN TRỊ AN TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI
  17. Ý nghĩa việc bảo vệ rừng đầu nguồn: - Bảo vệ môi trường sinh thái. - Chống xói mòn, rửa trôi đất. - Bảo vệ nguồn sinh thủy. Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ?
  18. Rừng Nam Cát Tiên Rừng Ngập mặn Cần giờ
  19. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (hình 31.1/ sgk) * Khó khăn: Trên đất liền khoáng sản ít, rừng tự nhiên có diện tích nhỏ, nguy cơ ô nhiễm môi trường ngày càng tăng.
  20. Một số hình ảnh ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ
  21. 3. Đặc điểm dân cư, xã hội: Cho biết đặc điểm dân cư Người/k m2 500 463 vùng Đông Nam Bộ? 450 400 * Đặc điểm dân cư: 350 - Dân số đông, mật 300 242 độ dân số cao. 250 190 - EastNguồn lao động 200 dồi dào, thị 150 81 trường tiêu thụ 100 lớn. 50 0 ĐNB Tây nguyên DHNTB Cả nước Biểu đồ mật độ dân số Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước năm 2002
  22. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ năm 1999 Tiêu chí Đơn vị tính Đông Nam Bộ Cả nước Mật độ dân số Người/km2 434 233 Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,4 1,4 Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị % 6,5 7,4 Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 24,8 26,5 Thu nhập bình quân đầu người một tháng Nghìn đồng 527,8 295,0 Tỷ lệ người lớn biết chữ % 92,1 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 72,9 70,9 Tỷ lệ dân số thành thị % 55,5 23,6 * Đặc điểm xã hội: - ?Tỷ Nêulệ dân nhậnthành xétthị vềcao đặc. điểm xã hội vùng Đông Nam Bộ? - Đời sống dân cư cao hơn trung bình cả nước.
  23. 3.Tình hình phát triển kinh tế: a. Công nghiệp: Tốc độ phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ từ 1995-2005 ( năm 1995 =100%) Năm 1995 1998 2000 2002 2005 Đông Nam Bộ 100,0 149,4 195,0 248,8 395,2 -Nhận xét về tốc độ phát triển công nghiệp của Đông Nam Bộ qua các năm như thế nào? Tốc độ phát triển nhanh
  24. a. Công nghiệp: Bảng 32.1 Cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước, năm 2002 (%) Nông lâm Công nghiệp Dịch vụ Vùng Ngư nghiệp Xây dựng ĐNB 6,2 59,3 34,5 Cả nước 23,0 38,5 38,5 - Dựa vào bảng 32.1 nhận xét tỉ trọng công nghiệp –xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng và cả nước? - Công nghiệp – Xây dựng chiếm tỉ trọng lớn (59,3%) trong cơ cấu kinh tế của vùng và cả nước
  25. a. Công nghiệp: Kể tên các ngành công nghiệp quan trọng của vùng ? Hình 32.2: Lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ
  26. Sản xuất linh kiện điện tử Lắp ráp ô tô ở TP.HCM Lắp ráp ti vi Dàn khoan dầu khí trên biển
  27. a. Công nghiệp: Dựa vào H. 32.2 hãy nhận xét : Sự phân bố sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ? Phân bố chủ yếu ở Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa (Đông Nai), Vũng Tàu, Bình Dương. Hình 32.2: Lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ
  28. Một góc khu Công nghiệp ở Biên Hòa- Đồng Nai
  29. Khu công nghiệp hóa dầu Long Sơn ở Vũng Tàu
  30. Khai thác dầu trên biển Vũng Tàu -Trung tâm công nghiệp Bà Rịa- Vũng Tàu là trung tâm thuộc về công nhiệp khai thác dầu khí.Bà Rịa –Vũng Tàu trở thành trung tâm chuyên ngành về dầu khí.
  31. Lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long (Atlat)
  32. a. Công nghiệp: Dựa vào SGK và kiến thức đã học cho biết những khó khăn trong phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ ? - Khó khăn: + Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng nhu cầu phát triển và sự năng động của vùng. + Nguy cơ ô nhiễm môi trường cao Hình 32.2: lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ
  33. Những vấn đề bất cập trong phát triển kinh tế
  34. Rác thải
  35. Khí thải khu công nghiệp TP.Hồ Chí Minh
  36. b. Nông nghiệp: Dựa vào bảng 32.1 cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và cả nước Vùng Nông lâm – Công nghiệp- Dịch vụ ngư nghiệp xây dựng ĐNB 6,2 59,3 34,5 Cả nước 23,0 38,5 38,5 Tỉ trọng nông nghiệp lâm- ngư nghiệp trong cơ cấu kinh tế của vùng như thế nào ? Chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng quan trọng
  37. Cây Diện Địa bàn phân bố chủ CN tích(nghì yếu n ha) Cao 281,3 Bình Dương, Bình su Phước, Đồng Nai Cà 53,6 Đồng Nai, Bình Phước, phê Bà Rịa – Vũng Tàu Hồ 27,8 Bình Phước, Bà Rịa – tiêu vũng Tàu, Đồng Nai Điều 158,2 Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương Bảng 32.2 Một số cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ Hình 32.2: lược đồ kinh tế vùng Đông Nam Bộ
  38. Cây điều Cây tiêu Cây cao su Cây cà phê
  39. Sầu riêng Chôm chôm Măng cụt Mít
  40. (TIẾT 37) BÀI 32 : VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo) NUÔI VỊT NUÔI BÒ NUÔI LỢN Qua các hình ảnh, em hãy cho biết tình hình phát triển chăn nuôi ở Đông Nam Bộ? - Chăn nuôi gia súc, gia cầm theo hướng công nghiệp.
  41. Thủy sản ở Vũng Tàu
  42. b. Nông nghiệp:
  43. Vườn quốc gia Nam Cát Tiên
  44. Hướng dẫn bài tập 3 trang 116 sgk 1. Xử lý số liệu ( tính ra % ). 2. Vẽ biểu đồ cột chồng. 3. Chú thích trên lược đồ. % 100% 90% 80% 70% 60% 75% 50% 40% 30% 20% 10% 25% 0% 19951 22000 20023 Năm Nông thôn Thành thị Biểu đồ thể hiện dân số thành thị và dân số nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh
  45. Hướng dẫn về nhà: -Học bài -Làm bài tập SGK và bài tập bản đồ -Xem bài mới( tìm tư liêu , tranh ảnh cho bài 33) BiÓu ®å c¬ cÊu kinh tÕ cña TP Hå ChÝ Minh n¨m 2002 (%) N«ng, l©m, ng• nghiÖp C«ng nghiÖp - x©y dùng DÞch vô Bài tập SGK trang 120
  46. Câu 1: Các đặc điểm tự nhiên sau đây của Đông Nam Bộ là thuận lợi hay khó khăn cho sự phát triển kinh tế vùng? T Địa hình thấp, thoải. T Khí hậu cận xích đạo nóng, ẩm. K Khoáng sản trên đất liền ít. T Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. K Rừng tự nhiên có diện tích nhỏ. T Thềm lục địa nông, rộng, giàu khoáng sản dầu khí. K Nguy cơ ô nhiễm môi trường ngày càng tăng. T Tài nguyên đất bazan, đất xám có diện tích lớn. T Sông ngòi có nguồn sinh thủy tốt.
  47. Câu 2: Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước? A. Có nhiều cơ hội việc làm cho người lao động. B. Thu nhập bình quân đầu người cao. C. Phổ biến lối sống đô thị hiện đại. D. Tất cả các ý trên.
  48. Câu 3: Chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội nào ở Đông Nam Bộ năm 1999 thấp hơn trung bình cả nước? A. Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị. B. Thu nhập bình quân đầu người một tháng. C. Tỷ lệ người lớn biết chữ, tuổi thọ trung bình. D. Tỷ lệ dân số đô thị.