Giáo án Địa lí 9 - Tiết 28: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp) - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 4470
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 9 - Tiết 28: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp) - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_9_tiet_28_vung_duyen_hai_nam_trung_bo_tiep_gi.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 9 - Tiết 28: Vùng duyên hải nam trung bộ (tiếp) - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 28 – Bài 26: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ ( Tiếp ) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. Học sinh cần. - Khắc sâu sự hiểu biết qua các bài học về DHNTB. Nắm vững những tiềm năng lớn về kinh tế qua cơ cấu kinh tế của vùng. - Nhận thức rỏ sự chuyển biến mạnh mẻ trong kinh tế xã hội của vùng. - Thấy rỏ vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền trung đang tác động tới sự tăng trưởng và phát triển kinh tế ở DHNTB. 2. Kĩ năng. - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng kết hợp kênh chữ và kênh hình để phân tích và giải thích các hoạt động kinh tế của vùng. - Đọc xử lí số liệu phân tích quan hệ giữa đất liền và biển, đảo , duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. II. ĐỒ DÙNG. - Bản đồ tự nhiên Việt Nam. - Lược đồ kinh tế DHNTB. - Tài liệu tranh ảnh kinh tế của vùng. III. NỘI DUNG. 1. Bài cũ . (5p) HS1. Trong phát triển KTXH, DHNTB có những ĐKTN và TNTN thuận lợi, khó khăn gì. HS2. Đặc điểm phân bố dân cư DHNTB như thế nào?Tại sao phải đẩy mạnh công tác xoá đói giảm nghèo vùng đồi núi phía Tây. 2.Bài mới. Hoạt động của giáo viên. HĐ của học sinh. Nội dung chính. Hoạt động I: (20p) IV. TÌNH HÌNH PHAT TRIỂN KINH TẾ - GV y/c HS dựa vào bảng 26.1 - HS dựa vào bảng 1. Nông nghiệp. hãy: 26.1 nhận xét , HS ? Nhận xét sự phát triển 2 nghành khác bổ sung. trong nông nghiệp ở DHNTB. - HS dựa vào kiến ? Vì sao chăn nuôi bò và khai thác thức để giải thích, lớp nuôi trồng thuỷ sản là thế mạnh nhận xét bổ sung. - Ngư ngiệp và chăn của vùng DHNTB. nuôi bò là thế mạnh của - GV chốt kiến thức và giải thích vùng. thêm cho HS rỏ. + Ngư nghiệp: Nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản chiếm 27,4% giá trị thuỷ sản khai thác cả nước. + Chăn nuôi bò phát Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 triển ở vùng núi phía Tây, chiếm 1,1 triệu con - HS dựa vào TT SGK (20% bò cả nước) ? GV y/c HS dựa vào kiến thức và hiểu biết trả lời , - Sản xuất lương thực sgk và hiểu biết của mình cho biết HS khác nhận xét bổ phát triển kém, tình hình SX lương thực của vùng sung. SLLTBQ thấp hơn cả .? Khó khăn lớn trong phát triển nước 281,5 kg/ người của vùng là gì. -Thiên tai còn gây nhiều - HS xác định trên bản khó khăn cho vùng( bão - GV ? QSH26.1 hãy xác định các đồ các bãi tôm , bãi , lũ,cát ) bãi tôm, bãi cá của vùng. cá. - Nghề làm muối , chế ? Vì sao vùng biển Nam Trung Bộ - HS dựa vào kiến đã biến thuỷ sản phát triển nổi tiếng nghề làm muối, đánh bắt học để giải thích. : muối ở Cà Ná , Sa và nuôi trồng thuỷ sản. Huỳnh, nước mắm ở ? Kể tên các bãi muối nổi tiếng Nha Trang, Phan Thiết. của vùng. - GV chốt kiến và cho HS biết nhà nước đang đầu tư các dự án trồng rừng phòng hộ, xd dự án hồ chứa nước. - HS dựa vào bảng - GV y/c HS dựa vào bảng 26.2 26.2 nhận xét, lớp bổ 2. Công nghiệp hãy: sung. ? Nhận xét sự tăng trưởng giá tri CN của DHNTB so với cả nước. - SXCN còn chiếm tỷ - GVchốt kiến ở bảng và mở rộng trọng nhỏ. thêm cho HS. - Tốc độ tăng trưởng +Vùng có lực lượng CN cơ khí khá cao tay nghề cao, năng động - CN: cơ khí, chế biến + Nhiều dự án quan trọng nông sản thực phẩm 3. Dịch vụ. - GV cho HS thảo luận nhóm các - HS các nhóm trao nội dung sau. đổi thống nhất , đại ? Hoạt độnh GT( thuỷ , bộ) của diện nhóm trình bày , vùng có điều kiện gì để phát triển. nhóm nhận xét bổ ? Phân tích vai trò GT trong vùng sung. đối với việc phát triển KT DHNTB. - Giao thông thủy, bộ. ? Tại sao nói du lịch là thế mạnh - Du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng. của vùng. - GV chốt kiến. Hoạt động II: (15p) V. CÁC TRUNG TÂM Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 9 KINH TẾ. - GV y/c HS: - HS xác định trên bản - Trung tâm kinh tế: Đà ? Xác định trên H 26.1 vị trí các đồ vị trí các thành phố Nẳng, Qui Nhơn, Nha thành phố: .Đà Nẳng, Qui Nhơn, và giải thích, lớp nhận Trang. Nha Trang. xét. - Vùng KT trọng điểm ? Vì sao các thành phố này được miền Trung có tầm quan coi là cửa ngỏ của Tây Nguyên. trọng không chỉ với vùng DHNTB mà cả với bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. 3. Củng cố.(5p) ? DHNTB đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào. - GV hướng học sinh vẽ biểu đồ bài tập 2 sgk trang 99. 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ. - Chuẩn bị học bài sau thực hành: n/c trước bài 27 Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn