Đề kiểm tra khảo sát môn Vật lý 9 - Trường THCS Đa Tốn

doc 10 trang thienle22 6620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát môn Vật lý 9 - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_mon_vat_ly_9_truong_thcs_da_ton.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát môn Vật lý 9 - Trường THCS Đa Tốn

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2019-2020 Thời gian làm bài : 60 phút MA TRẬN ĐỀ Nội dung Tỉ lệ Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐL Ôm, đoạn mạch 15% 3 câu 2 câu 1 câu nt, // 0,75đ 0,5đ 0,25đ Công suất điên , 15% 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu điện năng sử dụng, 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Sử dụng an toàn điện. Nam châm, sự 7,5% 3câu nhiễm từ của sắt, 0,75đ thép Từ trường, đường 7,5% 3 câu sức từ 0,75đ Qui tắc nắm tay 5% 1 câu 1 câu phải, qui tắc bàn tay 0,25đ 0,25đ trái Dòng điện xoay 5% 1 câu 1 câu chiều, máy biến thế. 0,25đ 0,25đ Hiện tượng khúc xạ 25% 4 câu 2 câu 2 câu 2 câu ánh sáng. 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Thấu kính Mắt và các dụng cụ 12,5% 4câu 1 câu quang học. 1đ 0,25đ Ánh sáng 7,5% 3câu 0,75đ Tỉ lệ 100% 50% 25% 15% 10%
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài 60 phút ĐỀ SỐ 1 Chọn đáp án phù hợp Câu 1- Đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở 48.Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là: A. 0,5A B. 4A C. 0,4A D. 0,25A Câu 2- Việc làm nào dưới đây là không an toàn điện: A. Sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện. B. B. Phơi quần áo lên dây dẫn điện của gia đình. C. Sử dụng hiệu điện thế 12V để làm các thí nghiệm. D. Mắc cầu chì thích hợp cho mỗi thiết bị điện. Câu 3- Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 15V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là 300mA. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là: A. 45W B. 4,5W C. 4500W D. 450W Câu 4- Sử dụng loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất? A. Đèn compac. B. Đèn dây tóc nóng sáng. C. Đèn LED. D. Đèn huỳnh quang. Câu 5- Một bếp điện loại 220V - 800W. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế U' = 110V thì công suất tiêu thụ của bếp là: A. 200W. B. 400W. C. 800W. D. 1600W . Câu 6- Loa điện hoạt động dựa vào: A. Tác dụng từ của nam châm lên ống dây có dòng điện chạy qua. B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. D. Tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 7- Hình nào vẽ đúng quy tắc em đã học: F F F N S N S S N S N F Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 8- Dùng quy tắc nào dưới đây để xác định chiều đường sức từ hoặc chiều dòng điện của ống dây? A.Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc nắm tay trái. C. Quy tắc bàn tay trái. D. Quy tắc nắm tay phải. Câu 9- Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm, ta làm như sau: A. Quét mạnh một đầu đinh vào một cực của nam châm. B. Hơ đinh trên lửa. C. Dùng len cọ xát mạnh nhiều lần vào đinh. D. Lấy búa đập mạnh vào đầu đinh. Câu 10- Đặt một kim nam châm gần một dây dẫn có dòng diện chạy qua, kim nam châm bị quay đi một góc nào đó là do dòng điện đã tác dụng lên kim nam châm lực gì? A. Lực hấp dẫn B. Lực điện từ C. Lực từ C. Trọng lực Câu 11- Hai điện trở R1 = R2 = R(Ω), đang song song chuyển sang mắc nối tiếp vào cùng hiệu điện thế như ban đầu thì nhiệt lượng do đoạn mạch tỏa ra trong cùng thời gian sẽ A. tăng 2 lầnB. tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần Câu 12- Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường:
  3. A. Dùng Ampe kế. B.Dùng Vôn kế. C. Dùng kim nam châm có trục quay. D. Dùng áp kế. Câu 13- Ở đâu có từ trường? A. Xung quanh vật nhiễm điện. B. Xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện, xung quanh Trái Đất. C. Chỉ ở những nơi có hai nam châm tương tác với nhau. D. Chỉ ở những nơi có sự tương tác giữa nam châm với dòng điện. Câu 14- Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất? A. .Chỉ có từ cực nam B. Chỉ có từ cực Bắc. C. Hai đầu cực của nam châm. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. Câu 15- Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 , R2 mắc nối tiếp với nhau. Biết R1 = 10Ω , điện trở tương đương của đoạn mạch là Rtđ = 15Ω . Điện trở R2 có giá trị là A. R2 = 6Ω B. R2 = 10Ω C. R2 = 2 Ω D. R2 = 5Ω Câu 16- Mắc nối tiếp hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W vào nguồn điện có hiệu điện thế 24V thì: A. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường . B. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường C. Hai đèn sáng bình thường . D. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường .Câu 17- Một đèn loại 220V – 75W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.trong thời gian 1 giờ. Điện năng tiêu thụ của đèn là: A. 7,5kwh B.0,75kwh C. 75kwh D. 0,075kwh Câu 18- Điện trở R1= 15 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2A và điện trở R2= 10 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song là ? A. 40V. B. 10V. C.30V. D. 25V Câu 19- Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì là ảnh nào dưới đây: A. Ảnh thật, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, lớn hơn vật. Câu 20- Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật? A. Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ. B.Vật màu xanh tán xạ kém ánh sáng màu đỏ. C. Vật màu đen không tán xạ ánh sáng màu đỏ. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 21- Nguồn phát ánh sáng trắng là: A. Đèn laze và mặt trời. B. Mặt trời và đèn dây tóc nóng sáng. C. Đèn LED vàng. D. Đèn laze và đèn dây tóc nóng sáng. Câu 22- Trong trường hợp nào dưới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành các chùm sáng màu khác nhau? A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính. B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi của đĩa CD. C. Cho chùm sáng trắng chiếu vào bong bóng xà phòng. D. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gương phẳng. Câu 23- Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 100cm. C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 100cm. Câu 24- Cách làm nào dưới đây tạo ra sự trộn các ánh sáng màu? A. Chiếu một chùm sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng. B. Chiếu một chùm sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng. C. Chiếu một chùm sáng trắng qua một kính lọc màu đỏ và sau đó qua kính lọc màu vàng. D. Chiếu đồng thời một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng. Câu 25- Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ có đặc điểm nào sau đây? A. Ảnh lớn hơn vật. B. Ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính.
  4. C. Ảnh cùng chiều với vật. D. Cả 3 câu trả lời A, B, C đều đúng. Câu 26- Tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính phân kì thì tia ló A. song song với trục chính. B. Cắt trục chính tại một điểm nào đó. C. đi qua tiêu điểm. D. có đường kéo đi qua tiêu điểm. Câu 27- Nguồn sáng nào dưới đây phát ra ánh sáng màu ? A. Đèn pin. B. Đèn LED đỏ. C. Mặt trời. D. Ngọn nến đang cháy. Câu 28- Mắt của một người chỉ nhìn rõ các vật ở gần. Mắt này có tật gì và phải đeo kính gì? A. Mắt cận, phải đeo kính hội tụ. B. Mắt cận , phải đeo kính phân kì. C. Mắt lão, phải đeo kính hội tụ. D. Mắt lão, phải đeo kính phân kì. Câu 29- Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ A. chúng cùng chiều với vật. B. chúng ngược chiều với vật. C. chúng lớn hơn vật. D. chúng nhỏ hơn vật. Câu 30- Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng A. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến vô cực. C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. từ điểm cực viễn đến mắt. Câu 31- Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Để nhìn rõ các vật ở xa người đó phải đeo kính là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 50cm. B. hội tụ có tiêu cự 25cm. C. phân kỳ có tiêu cự 50cm. D. phân kỳ có tiêu cự 25cm. Câu 32-Câu trả lời nào không đúng? Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách kính 5cm thì A. Ảnh cách kính 5cm. B. Ảnh qua kính là ảnh ảo. C. Ảnh cách kính 10cm. D. Ảnh cùng chiều với vật. Câu 33- Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 34- Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang điện. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học. Câu 35- Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 15cm cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính 30 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 30cm B. 10cm. C. 45cm. D. 15cm Câu 36- Khi có dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín A. có dòng điện một chiều không đổi. B. có dòng điện một chiều biến đổi. C. có dòng điện xoay chiều. D. vẫn không xuất hiện dòng điện. Câu 37- Hiệu điện thế hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 110V và 220V. Nếu số vòng dây cuộn thứ cấp là 110 vòng, thì số vòng dây cuộn sơ cấp là : A. 2200 vòng. B. 550 vòng. C. 220 vòng. D. 55 vòng. Câu 38- Một tia sáng truyền được từ nước sang không khí thì: A. Góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i. B. Góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i. C. Góc khúc xạ r bằng góc tới i. D. Cả A, B, C, đều có khả năng xảy ra. Câu 39- Trong máy phát điện xoay chiều có roto là nam châm khi hoạt động thì nam châm có tác dụng gì? A. Tạo ra từ trường. B. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng. C. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm. D. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên. Câu 40- Bình chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hay các xe chở xăng, dầu thường sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng Câu giải thích đúng là:
  5. A. Để chúng hấp thụ nhiệt dễ hơn. B. Để tránh tác dụng sinh học của ánh sáng. C. Để tránh tác dụng quang điện của ánh sáng. D. Để chúng ít hấp thụ nhiệt hơn.
  6. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài 60 phút ĐỀ SỐ 2 Chọn đáp án phù hợp Câu 1- Đoạn mạch AB có điện trở 30Ω, cường độ dòng điện trong mạch là 0,2A. Hiêu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 6V B. 12V C. 15V D. 10V Câu 2- Việc sử dụng tiết kiệm điện năng có lợi ích gì? A. Tiết kiệm tiền và giảm chi tiêu cho gia đình. B. Các dụng cụ và thiết bị điện sử dụng lâu bền hơn. C. Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 3 - Công suất của một bếp điện thay đổi thế nào khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu bếp tăng lên hai lần? A. giảm 4 lần.B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 4- Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 10Ω , R2 = 15Ω Điện trở tương đương của đoạn mạch là : A. R2 = 6Ω B. R2 = 15Ω C. R2 = 10Ω D. R2 = 25Ω Câu 5- Mắc nối tiếp hai bóng đèn lần lượt có ghi số 6V- 3W và 6V- 4,5W vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì: A. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường . B. Đèn thứ hai sáng mạnh hơn bình thường C. Hai đèn sáng bình thường . D. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường . Câu 6- Khi nào hai thanh nam châm hút nhau A. Khi hai cực bắc để gần nhau. B. .Khi hai cực nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. C. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 7- Nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. C. Có thể hút các vật bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt Câu 8- Dùng quy tắc nào dưới đây để xác định chiều của lực điện từ? A. Quy tắc nắm tay phải. B. Quy tắc nắm tay trái. C. Quy tắc bàn tay trái. D. Quy tắc bàn tay phải. Câu 9- Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ sau: A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt. Câu 10- Nối 2 đầu một ống dây với hai cực của nguồn điện như hình vẽ. Chiều của đường sức từ ở: A.trong lòng ống dây có chiều từ A đến B và bên ngoài ống dây có chiều từ B đến A. B. trong lòng ống dây có chiều từ B đến A và bên ngoài ống dây có chiều từ A đến B. C. trong lòng ống dây có chiều từ B đến A và bên ngoài ống dây có chiều từ B đến A. D. trong lòng ống dây có chiều từ A đến B và bên ngoài ống dây có chiều từ A đến B.
  7. Câu 11- Cho hai điện trở, R = 20  chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R = 40  1 2 chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R và R mắc nối tiếp là: 1 2 A. 210V B. 90V C. 120V D. 100V Câu 12- Một đèn loại 220V – 60W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.trong thời gian 1,5 giờ. Điện năng tiêu thụ của đèn là: A. 0,09kwh B.0,9kwh C. 90kwh D. 9kwh Câu 13- Một bếp điện loại 220V - 1000W. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế 110V thì công suất tiêu thụ của bếp sẽ: A. 1000W. B. 250W C. 500W D. 2000W . Câu 14- Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định A. Phương đường sức từ của một ống dây điện. B. Phương đường sức từ của một nam châm. C. Chiều đường sức từ của một nam châm. D. Chiều đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. Câu 15- Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm, ta làm như sau: A. Cọ xát một đầu đinh vào một cực của nam châm. B. Hơ đinh trên lửa. C. Dùng vải cọ xát mạnh nhiều lần vào đinh. D. Lấy búa đập mạnh vào đầu đinh. Câu 16- Đặt một đoạn dây dẫn thẳng giữa hai cực của một nam châm chữ U, cho dòng điện chạy qua đoạn dây thì đoạn dây dịch chuyển là do nam châm đã tác dụng lên dây dẫn lực gì? A. Lực hấp dẫn B. Lực từ C. Lực điện từ C. Trọng lực Câu 17- Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên D. Xung quanh trái đất. Câu 18- Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường: A. Dùng Ampe kế. B.Nam châm thử C. .Dùng Vôn kế. D. Dùng áp kế. Câu 19- Hai bóng đèn giống nhau loại (6V- 6W) mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 6V. Công suất của mỗi đèn là A. P1 = P2 = 3W B. P1 = P2 = 6W C. P1 = P2 = 1,5W D. P1 = P2 = 12W Câu 20- Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất? A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực Bắc. C. Hai đầu cực của nam châm. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. Câu 21- Với 2 cuộn dây có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế A. cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp. B. cuộn dây nhiều vòng hơn là cuộn sơ cấp. C. cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp. D. cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp. Câu 22- Gọi N1 và N2 lần lượt là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế. Trường hợp nào không thể có: A.N1>N2 B. N1=N2 C. N1<N2 D. N1 có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn N2. Câu 23- Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi: A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia tới và tia khúc xạ. C. tia tới và mặt phân cách. D. tia tới và điểm tới. Câu 24- Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. truyền thẳng theo phương của tia tới. B. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm. C. song song với trục chính. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Câu 25- Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =12cm. Có thể thu được ảnh thật nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính
  8. A. 48 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 20 cm. Câu 26- Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính thì ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có đặc điểm gì? A. Ảnh thật, cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. Câu 27- Số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt có 15000 vòng và 150 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là: A. 22000V. B. 2200V. C. 22V. D. 2,2V. Câu 28- Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín A. có dòng điện một chiều không đổi. B. có dòng điện một chiều biến đổi. C. có dòng điện xoay chiều. D. vẫn không xuất hiện dòng điện. Câu 29- Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở trong khoảng tiêu cự của một thấu kính phân kì là A. ảnh ảo, ngược chiều vật. B. ảnh ảo, cùng chiều vật. C. ảnh thật, cùng chiều vật. D. ảnh thật, ngược chiều vật. Câu 30- Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’ là A. 7,5cm. B. 15cm. C. 37,5cm. D. 30cm. Câu 31- Đặt một vật sáng vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính hội tụ. Ảnh của vật đó nằm ở đâu? A. Tại quang tâm B. Tại vô cực. C. Tại tiêu điểm bên kia thấu kính. D. Tại một điểm nằm trong tiêu cự. Câu 32- Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 30cm B. 60cm. C. 20cm. D. 15cm Câu 33- Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 34- Thấu kính nào dưới đây không thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm. B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Câu 35- Mắt của một người chỉ nhìn rõ các vật ở xa. Mắt này có tật gì và phải đeo kính gì? A. Mắt cận, phải đeo kính hội tụ. B. Mắt cận , phải đeo kính phân kì. C. Mắt lão, phải đeo kính hội tụ. D. Mắt lão, phải đeo kính phân kì. Câu 36- Nguồn phát ánh sáng trắng là: A. Đèn LED xanh B. Đèn dây tóc nóng sáng. C. Đèn LED vàng. D. Đèn laze Câu 37- Hình vẽ nào sau đây vẽ đúng đường truyền của tia sáng qua thấu kính phân kì? A. Hình a B. Hình d B. Hình d D. Hình c Câu 38- Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng? A. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to. B. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động. C. Đưa một chậu cây ra ngoài sân cho cây phát triển tốt. D. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng. Câu 39- Vật có màu đỏ thì:
  9. A. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác B. tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu C. tán xạ kém tất cả các ánh sáng màu D. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng các màu khác Câu 40- Trong máy phát điện xoay chiều, khi nam châm quay thì trong cuộn dây dẫn xuất hiện dòng điện xoay chiều. Câu giải thích nào sau đây là đúng ? A.Vì số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng. B. Vì số đường sức từ qua tiết diện cuộn dây luôn phiên tăng, giảm. C. Vì từ trường qua tiết diện S của cuộn dây không biến đổi. D. Vì từ trường qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
  10. ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN VẬT LÝ 9 ĐỀ SỐ 1 ĐỀ SỐ 2 1 D 21 B 1 A 21 D 2 B 22 D 2 D 22 B 3 B 23 A 3 B 23 A 4 B 24 D 4 A 24 C 5 A 25 D 5 D 25 A 6 A 26 D 6 C 26 C 7 D 27 B 7 C 27 A 8 D 28 B 8 C 28 D 9 A 29 A 9 C 29 B 10 C 30 C 10 A 30 D 11 C 31 C 11 B 31 B 12 C 32 A 12 A 32 C 13 B 33 C 13 B 33 A 14 C 34 C 14 D 34 A 15 D 35 B 15 A 35 C 16 A 36 C 16 C 36 B 17 D 37 D 17 C 37 D 18 B 38 A 18 B 38 A 19 B 39 D 19 C 39 D 20 D 40 D 20 C 40 B