Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 8 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

doc 5 trang thienle22 3070
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 8 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_8_truong_thcs_tt_trau_quy.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 8 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

  1. Phòng GD và ĐT huyện Gia Lâm Đề kiểm tra học kỳ I Trường THCS TT Trâu quỳ Môn : Toán 8 Năm học 2015 - 2016 Thời gian: 90 phút Đề 1 I. Trắc nghiệm (2đ) Bài 1. (1đ) Chọn mỗi ý ở cột A ghộp với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng ? A B 2 1/ 2x - 1 - x2 a) x – 9 b) (x -1)(x2 + x + 1) 2/ (x - 3)(x + 3) c) x3 - 3x2 + 3x – 1 3/ x3 + 1 d) -(x - 1)2 4/ (x - 1)3 e) (x + 1)(x2 - x + 1) Bài 2. (1đ) Chọn phương ỏn trả lời đỳng cho các câu sau: Cõu 1. Phõn thức 2(5 x) rỳt gọn thành 2x(x 5) A. 1 B. -x C. 5 x D. 1 x x(5 x) x Cõu 2. Điều kiện xỏc định của phõn thức 2x 1 là x 2 1 1 1 A. x B. x 2 2 1 C. x 1 và x - 1 D. x và x 1 2 Cõu 3. : Cho ABC cú AB =5cm ; AC = 8cm ; BC= 6cm. Cỏc điểm M, N lần lượt là trung điểm cỏc cạnh AC, BC. Độ dài MN bằng: A. 3cm B. 4cm C. 9,5cm D. 2,5cm Cõu 4: Cho ABC vuụng tại A ; BC = 5cm ; BA = 4cm. Diện tớch ABC bằng : A. 6cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D.20cm2 II. Tự luận (8đ) Bài 1:(1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 8x2 - 8y2 b) x2 - 6x + 5 Bài 2: (1,5) Tỡm x a) 2x (x + 1 ) - x - 1 = 0 b) 2x(x - 3) - 2(x – 1)2 = 2
  2. Bài 3: (2.5đ) Cho biểu thức : x 2 x 2x2 8 A = x 2 x 2 x2 4 a)Rút gọn biểu thức A. 1 b)Tính giá trị của biểu thức A tại x = . 2 c) Tìm x Z để A Z. Bài 4: (2,5đ) Cho hình bình hành ABCD có AB =2CD. Gọi E, E lần lượt là trung điểm của AB, CD. a, Tứ giác AECF là hình gì? Vì sao? b, Chứng ninh tứ giác BEFC là hình thoi. c, Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác BEFC là hình vuông? d, Chứng minh các đoạn thẳng AC, BD, EF cùng đồng qui tại một điểm Bài 5 ( 0.5 đ) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức sau 2 A = x x 1 x2 2x 1
  3. Phòng GD và ĐT huyện Gia Lâm Đề kiểm tra học kỳ I Trường THCS TT Trâu quỳ Môn : Toán 8 Năm học 2015 - 2016 Thời gian: 90 phút Đề 2 I. Trắc nghiệm (2đ) Bài 1. (1đ) Chọn mỗi ý ở cột A ghộp với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng ? A B 2 1/ 2x - 1 - x2 a) x – 9 b) (x -1)(x2 + x + 1) 2/ (x - 3)(x + 3) c) x3 - 3x2 + 3x – 1 3/ x3 + 1 d) -(x - 1)2 4/ (x - 1)3 e) (x + 1)(x2 - x + 1) Bài 2. (1đ) Chọn phương ỏn trả lời đỳng cho các câu sau: Cõu 1. Phõn thức 2(5 x) rỳt gọn thành 2x(x 5) E. 1 F. -x G. 5 x H. 1 x x(5 x) x Cõu 2. Điều kiện xỏc định của phõn thức 2x 1 là x 2 1 1 1 E. x F. x 2 2 1 G. x 1 và x - 1 H. x và x 1 2 Cõu 3. : Cho ABC cú AB =5cm ; AC = 8cm ; BC= 6cm. Cỏc điểm M, N lần lượt là trung điểm cỏc cạnh AC, BC. Độ dài MN bằng: A. 3cm B. 4cm C. 9,5cm D. 2,5cm Cõu 4: Cho ABC vuụng tại A ; BC = 5cm ; BA = 4cm. Diện tớch ABC bằng : A. 6cm2 B. 12cm2 C. 15cm2 D.20cm2 II, Tự luận(8 đ) Bài 1: (1,0đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 12xy(x+y) – 4x(x+y) b) x2 - 4x + 3 Bài 2 (1,5 đ) Tỡm x a) 2x (x + 3 ) – x – 3 = 0 b) 2x(x - 5) - 2(x + 1)2 = 12
  4. c) x2 – 8x + 15 = 0 Bài 3:(2.5đ) Cho biểu thức x 3 x 2x 2 18 A= x 3 x 3 x 2 9 a) Rút gọn A 1 b) Tính giá trị của A với x= 2 c) Tìm x Z để A Z. Bài 4: (2,5đ) Cho hỡnh chữ nhật ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. a, Tứ giác BMDC là hình gì? Vì sao? b, Chứng ninh tứ giác AMCN là hình thoi. c, Hình chữ nhật ABCD có thêm điều kiện gì để tứ giác AMND là hình vuông? d, Chứng minh các đoạn thẳng AC, BD, MN cùng đồng qui tại một điểm
  5. Phòng GD và ĐT huyện Gia Lâm Đáp án và biểu điểm Trường THCS TT Trâu quỳ Môn : Toán 8 học kỳ I Năm học 2014 - 2015 Đề 1 Đề 2 Điểm 1 - d 1 - d 0,25đ/ câu Bài 1 2 - a 2 - c đúng (1đ) 3 - e 3 - a Trắc 4 - c 4 - e nghiệm 1-D 1- A 0,25đ/ câu Bài 2 2-C 2- C đúng (1đ) 3-D 3- B 4-B 4- D a, 8(x-y)(x+y) a, 3((a - b)(a + b) 0.5 Bài 1 b,(x-2)(x-3) b, (x-1)(x-3) 0.5 (1,0đ) a, phân tích đúng a, phân tích đúng 0.25 Tìm nghiệm đúng Tìm nghiệm đúng 0.25 Bài 2 x=-1 x=-3 (1 đ) x= 1/2 x= 1/2 b, Thu gọn đúng -2x -2=2 b, Thu gọn đúng -14x -2 =12 0.25 Tìm x đúng Tìm x đúng x -1 0.25 2 3 a, A= A= 1.5 Tự x 2 x 3 luận Bài 3 Mỗi bước làm đúng cho Mỗi bước làm đúng cho 0.25 (2.5đ) 0.25 đ đ b, Tính đúng b, Tính đúng 0.5 c, Tìm đúng các giá trị c, Tìm đúng các giá trị 0.5 Vẽ hình đúng 0.25 Bài 4 Chứng minh đúng câu a 0.75 Chứng minh đúng câu b 1 đ (3đ) Chứng minh đúng câuc 0.5 Chứng minh đúng câu d 0.5 Bài 5 - Phân tích được phân thức để đặt được ẩn phụ 0.25 (0.5 đ) - Tỡm được giỏ trị nhỏ nhõt của A 0.25