Bài giảng Đại số lớp 8 - Phân thức đại số

pptx 20 trang thienle22 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 8 - Phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_8_phan_thuc_dai_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 8 - Phân thức đại số

  1. X Y GV: Vũ Thị Thu Hà
  2. KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ 1) Viết dạng tổng quát của phân số? Cho ví dụ? 2) Cho ví dụ về hai phân số bằng nhau, giải thích?
  3. NỘI DUNG KIẾN THỨC CHƯƠNG II
  4. NỘI DUNG CHUẨN BỊ Nhóm 1; 3; 5: Nêu định nghĩa phân thức đại số? Ví dụ? AC Nhóm 2; 4; 6: Hai phân thức = khi nào? Ví dụ? BD
  5. Định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức A có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0 B A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
  6. Đội nào nhanh hơn? Cho các biểu thức sau, em hãy chọn những biểu thức là phân thức đại số. x y -3x2+5y a) 2x - 1 b) c) x+1 4 0 0,5x+y d) e) f) - 2,3 -2x - 1 0 y3 + 2x g) 1 h) 0 p) x Đáp án: Biểu thức ở ý a, c, d, f, g, h, p
  7. Đội nào nhanh hơn? Cho hai đa thức x + 2 và y - 1. Hãy lập các phân thức từ hai đa thức trên? Đáp án: Các phân thức lập từ hai đa thức trên là: x +2 y - 1 ; ; x +2 ; y -1 y - 1 x +2
  8. Hai phân thức A và C gọi là bằng nhau nếu A.D=B.C B D Ta viết: AC = nếu A.D = B.C BD x -1 1 Ví dụ: = Vì (x – 1)( x + 1) = (x2 – 1).1 x2 -1 x +1
  9. THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 1; 2 Nhóm 3; 4 Nhóm 5; 6
  10. A C Để xét xem hai phân thức và có bằng nhau không ta làm như nào? B D Bước 1: Xét A.D và B.C Bước 2: So sánh và kết luận A C + Nếu A.D = B.C thì = B D A C + Nếu A.D B.C thì B D
  11. Kết luận sau đúng hay sai? x 2 y 3 x = xy4 y ĐÚNG
  12. 2 Kết luận sau đúng hay sai? x −1 =−x2 1 x +1 SAI
  13. 3 Kết luận sau đúng hay sai? 11x + = x +−1 (x 1)2 SAI
  14. 4 Kết luận sau đúng hay sai? 1 2x − 1 = 2xx+− 1 42 1 ĐÚNG
  15. 5 Đây là ngôi sao may mắn Đội của bạn đã được cộng 10 điểm!
  16. Kết luận sau đúng hay sai? 6 Đa thức B trong đẳng thức: Bx+1 = là 1 xx−−112 ĐÚNG
  17. 7 Kết luận sau đúng hay sai? x2 − 4 =+x 2 x − 2 ĐÚNG
  18. Các công thức tính trong môn vật lý, hóa học, toán học, S Công thức tính số mol Công thức tính vận tốc: v = t m n = M V n = 22,4 Công thức tính diện tích hình thang: (a + b).h S= 2
  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc định nghĩa phân thức đại số - Hai phân thức bằng nhau khi nào? - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số. - Làm bài tập: các bài tập 1; 2; 3/SGK/Tr 36 1; 2; 3/SBT/Tr 23; 24