Đề kiểm tra học kỳ I Môn Tiếng anh - Lớp Bốn - Trường Tiểu học An Thái Đông

doc 4 trang thienle22 3440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Môn Tiếng anh - Lớp Bốn - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_bon_truong_tieu_hoc_a.doc
  • rarFILE NGHE.rar
  • docHUONG DAN CHAM TIENG ANH 4.doc
  • docxMATRẬN TIẾNG ANH LỚP 4 HK I.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I Môn Tiếng anh - Lớp Bốn - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. Trường: Tiểu học An Thái Đông Kỳ kiểm tra học kỳ I NH: 2018-2019 Ngày kiểm tra: 20/12/2018 Lớp: Bốn/ . Môn: Tiếng anh- Lớp Bốn Họ và tên Thời gian: 40’( không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị GT1: GT2: I. LISTENING (3pts) 10’ 1. Listen and match. Nghe và nối (1pt) 1 A 2 B 3 C 4 D 5 E
  2. 2. Listen and circle. Nghe và khoanh tròn(1pt) a d c a b d e f g 3. Listen and number. Nghe và đánh số (1pt) 1 II. READING(2.5 pts) 15’ My name’s Phong. I go to Nguyen Du Primary School. Our classroom is upstairs. It’s very big. There are 12 girls and 14 boys in my class. Our teacher is Miss Loan.There are lots of pictures and posters on the wall.We sit at tables. I sit with my friends Nam. This is my school. I love my school. 1. Read and write (1.0 pt) a. Where is Phong’s classroom? Phong’s classroom is . b. How many boys are there in his class? There are .boys in his class.
  3. c. What is his teacher’s name? His teacher’s name is . d. Does Phong love his school? Yes, . . 2. Read again and tick (0.75pt) Yes No Ex: Phong’s teacher is Miss Lan  a. Phong’s classroom is big. b. There are lots of pictures and posters on the wall c. There are 25 students in his class 3. Read and match (0.75 pt) c III. WRITING(2.5 pts) 15’ 1. Look picture and write (1.0pt) balloon candy present cake card 4 5 1 present 2 3
  4. 2. Complete sentences (1.5pt) Example: There’s/ on / a doll/ the rug. There’s a doll on the rug. 1. That is / new computer./ the 2. Do/ have / you / noodles? . 3. What/ we/ on Monday?/have/ do. 4. He/ like/ doesn’t/ balloons. . 5. / Is/ a/Linda/ writing /letter? 6. up? /What time/ get /she/ does . IV. SPEAKING (2pts) ( Giáo viên theo dõi HS học kì I)