Đề kiểm tra học kì II Toán 6 tiết 109, 110 (theo PPCT) - Trường THCS Dương Hà
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán 6 tiết 109, 110 (theo PPCT) - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_6_tiet_109_110_theo_ppct_truong_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Toán 6 tiết 109, 110 (theo PPCT) - Trường THCS Dương Hà
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 6 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 109, 110 (THEO PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phát biểu sau Đúng hay Sai? 1 34 a) 5 . 7 7 b) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu. 36 9 c) Phân số rút gọn về phân số tối giản là . 24 6 1 d) Nếu xOˆy yOˆz xOˆz thì tia Oy là tia phân giác của xOˆz . 2 e) Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AC, BC khi 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. f) Nếu Oa nằm giữa Ob và Oc thì aÔb + bÔc = aÔc. Bài 2: (1,5 điểm) Chọn đáp án đúng x 6 1. Biết . Số x bằng: A:12 B: -12 C: -48 D: -3 8 1 2 7 1 1 1 1 2. Kết quả của phép tính bằng A: B: C: D: 3 6 2 3 6 6 1 6 21 1 1 6 1 21 3. Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là: A: B: C: D: 2 4 6 6 2 4 6 6 4. Cho góc A bằng 40 độ, góc B bằng 50 độ thì hai góc A và góc B gọi là hai góc: A: phụ nhau B: kề nhau C: bù nhau D: kề bù 5. Góc bù với góc 300 có số đo là: A: 600 B: 700 C: 1500 D: 1700 6. Hình tròn bao gồm các điểm: A: Nằm trên đường tròn B: Nằm trong đường tròn C: Cả A và B D: Đáp án khác II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1(1,5đ) Thực hiện phép tính - tính nhanh (nếu có thể): 2 5 3 32 15 2015 3 2 5 a) : b) 0,25 3 6 5 47 47 2016 4 c) 5 7 Bài 2(1,5đ) Tìm x biết 4 2 2 5 3 3 16 a) x b) : x c)5 x 3 30% 3 9 5 6 4 7 28 Bài 3(1,5đ) Toán đố:Một kho hàng có 600 thùng sơn gồm 3 màu: vàng, xanh và trắng. Số thùng 2 7 sơn màu vàng chiếm tổng số, màu xanh chiếm tổng số. Hỏi có bao nhiêu thùng sơn màu 5 20 vàng, bao nhiêu thùng màu xanh và bao nhiêu thùng màu trắng? Bài 4(2đ) Hình học: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOˆy = 500, xOˆz = 1000. a. Trong 3 tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Tính góc yOz. Tia Oy có là tia phân giác của xOˆz hay không? Giải thích. c. Vẽ Om là tia đối của tia Oy, tính mOˆz ? Bài 5(0,5đ) a) So sánh hai biểu thức sau 1 72015 1 72016 C và D 1 72017 1 72018 1 1 1 1 b) Chứng minh E = 0,25 < 1 2 8 16 220
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 6 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 109, 110 (THEO PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phát biểu sau Đúng hay Sai? 1 16 a) 3 . 5 5 b)Muốn cộng hai phân số ta lấy tử cộng tử, mẫu cộng mẫu. 32 4 c)Phân số rút gọn về phân số tối giản là . 40 5 d)Nếu xOˆy yOˆz thì tia Oy là tia phân giác của xOˆz . e) Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AC, BC. f) Nếu Ob nằm giữa Oa và Oc thì aÔb + bÔc = aÔc. Bài 2 (1,5đ) Chọn đáp án đúng: 15 5 1 1. Biết . Số x bằng: A: -3 B: C: -2 D: 2 6 x 2 1 3 1 1 1 1 2. Kết quả của phép tính bằng A: B: C: D: 4 8 8 8 6 2 15 4 12 1 15 4 12 1 3. Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là A: B: C: D: 9 3 18 6 9 3 18 6 4. Hai góc có tổng bằng 900 gọi là hai góc: A: bù nhau B: kề nhau C: phụ nhau D: kề bù 5. Góc phụ với góc 300 có số đo là: A: 600 B: 700 C: 1500 D: 1700 6. Đường tròn bao gồm các điểm: A: Nằm trên đường tròn B: Nằm trong đường tròn C: Cả A và B D: Đáp án khác II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1(1,5đ) Thực hiện phép tính - tính nhanh (nếu có thể): 2 8 2 34 9 1 5 1 3 a) : b) 0,75 c) 3 9 9 43 43 4 17 4 7 Bài 2(1,5đ) Tìm x biết: 5 3 3 7 4 3 15 a) x b) : x c)4 x 7 0,75 8 4 8 12 3 8 24 Bài 3(1,5đ) Toán đố: Một cửa hàng có 500 sản phẩm gồm ba loại A, B và C. Số sản phẩm loại A và 7 3 B lần lượt bằng và tổng số sản phẩm. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu sản phẩm loại A, bao nhiêu 25 5 sản phẩm loại B, số sản phẩm loại C là bao nhiêu? Bài 4(2,0đ) Hình học:Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Bx, vẽ 2 tia By và Bz sao cho xBˆy = 700, xBˆz = 1400. a. Trong 3 tia Bx, By, Bz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b. Tính yBˆz ? Tia By có là tia phân giác của xBˆz hay không? Giải thích. c. Vẽ Bm là tia đối của tia By, tính mBˆz ? 1 92015 1 92016 Bài 5(0,5đ) a)So sánh hai biểu thức sau A và B 1 92017 1 92018 b)Tính nhanh 1 2 22 23 22010 B 1 22011
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 109, 110 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. S 2.Đ 3. S 4.Đ 5.Đ 6. S 2. Bài 2: (1,5điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. C 2. A 3. C 4. A 5. C 6. C II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm + Quy đồng đúng hoặc tính đúng phép tính trung gian: 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 2. Bài 2: (1,5 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm + Chuyển vế đúng hoặc tính đúng kết quả trung gian: 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 3. Bài 3: (1,5 điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm 4. Bài 4. (2 điểm) + Hình vẽ chính xác: 0,5 điểm + Nhận định đúng tia nằm giữa, giải thích đúng: 0,25 điểm + Viết đúng đẳng thức cộng góc: 0,25 điểm + Thay số và tính đúng góc: 0,25 điểm + So sánh đúng: 0,25 điểm + Nhận định đúng phân giác và giải thích đúng 0,25 điểm + Vẽ hình chính xác, tính đúng kết quả: 0,25 điểm 5. Bài 5. (0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Chú ý: + Học sinh làm cách khác ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. + Học sinh làm tắt hoặc không quy đồng, trừ điểm: 4 lần trừ 0,25 điểm + Bài tập Hình không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không chấm điểm. Vẽ đến đâu chấm đến đó.
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 109, 110 (theo PPCT) ĐỀ LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1.Đ 2. S 3.Đ 4. S 5. S 6.Đ 2. Bài 2: (1,5điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1. D 2. B 3. D 4. C 5. A 6. A II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm + Quy đồng đúng hoặc tính đúng phép tính trung gian: 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 2. Bài 2: (1,5 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm + Chuyển vế đúng hoặc tính đúng kết quả trung gian: 0,25 điểm + Tính đúng kết quả cuối cùng : 0,25 điểm 3. Bài 3: (1,5 điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm 4. Bài 4. (2 điểm) + Hình vẽ chính xác: 0,5 điểm + Nhận định đúng tia nằm giữa, giải thích đúng: 0,25 điểm + Viết đúng đẳng thức cộng góc: 0,25 điểm + Thay số và tính đúng góc: 0,25 điểm + So sánh đúng: 0,25 điểm + Nhận định đúng phân giác và giải thích đúng 0,25 điểm + Vẽ hình chính xác, tính đúng kết quả: 0,25 điểm 5. Bài 5. (0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Chú ý: + Học sinh làm cách khác ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. + Học sinh làm tắt hoặc không quy đồng, trừ điểm: 4 lần trừ 0,25 điểm
- + Bài tập Hình không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không chấm điểm. Vẽ đến đâu chấm đến đó.