Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 8 - Trường THCS Kim Lan

doc 3 trang thienle22 2850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 8 - Trường THCS Kim Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_truong_thcs_kim_lan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 8 - Trường THCS Kim Lan

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MễN TOÁN - LỚP 8 TRƯỜNG THCS KIM LAN Thời gian làm bài: 90 phỳt ĐỀ CHẴN I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Cõu 1: (1 đ) Điền đỳng sai (Đ/S) vào cỏc cõu sau: ( Ghi vào bài làm VD: Câu 1a - Đ) a) Cỏc gúc, cỏc cạnh của hai tam giỏc đồng dạng thỡ bằng nhau b) ABC = A’B’C’ ABC đồng dạng A’B’C’ c) Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giỏc đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng d) Trong khụng gian hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cú điểm chung Cõu 2: (1 đ) Khoanh vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:( Ghi vào bài làm VD: Câu 2a- A) 5x 1 x 3 a. Điều kiện xỏc định của phương trỡnh: 0 là 4x 2 1 x 1 A. x 2 B. x -1 C. x 2 và x -1 D. x và x -1 2 b. Cho x y-3 B. 3-2x 2 b) 2 x 5 Bài 4 (1,5 điểm): Một ụtụ dự định đi quóng đường AB, với vận tốc 50km/h. Thực tế vỡ đường khú đi nờn người đú đi với vận tốc 40km/h vỡ vậy so với dự định người đú đến B muộn hơn 36 phỳt. Tớnh quóng đường AB. Bài 5 ( 3 điểm): Cho tam giỏc DEF vuụng tại D. N là điểm bất kỡ trờn cạnh DF. Qua F kẻ đường thẳng vuụng gúc với tia EN tại H, cắt tia ED tại M. Chứng minh rằng: a) Tớnh EF biết DE = 6 cm; DF = 8 cm. b) DNE đồng dạng với HNF? c) NE. NH = ND. NF d) MEH đồng dạng với MFD? e) MDH đồng dạng với MFE? Từ đú suy ra số đo gúc MHD khụng đổi. Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh rằng với a, b,c là cỏc số dương, ta cú: 1 1 1 (a b c)( ) 9 a b c Chỳc cỏc em làm bài tốt!
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MễN TOÁN - LỚP 8 TRƯỜNG THCS KIM LAN Thời gian làm bài: 90 phỳt ĐỀ LẺ I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Cõu 1: (1 đ) Điền đỳng, sai (Đ/S) vào cỏc cõu sau: ( Ghi vào bài làm VD: Câu 1a - Đ) a. Hai tam giỏc đều thỡ đồng dạng. b. Hai tam giỏc đồng dạng thỡ tỉ số hai đường phõn giỏc tương ứng bằng tỉ số hai đường cao tương ứng. c. MNP cú gúc M=700, gúc N=600 và M’N’P’ cú gúc M’=700; gúc P’=550 thỡ MNP đồng dạng M’N’P’. d. Hai đường thẳng song song trong khụng gian là hai đường thẳng khụng cú điểm chung Cõu 2: (1 đ) Khoanh vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng.( Ghi vào bài làm VD: Câu 2a- A) x x 1 a. Điều kiện xỏc định của phương trỡnh 0 là: 2x 1 3 x 1 1 1 A. x B. x và x -3 C. x 3 D. x và x 3 2 2 2 b. Cho x>y, kết quả đỳng là: A. 3-x>3-y B. x-3>y-3 C. 3-2x>3-2y D. 2x-3 0, kết quả rỳt gọn biểu thức x 2x 5 là: A. x-5 B. -x-5 C. -3x+5 D. -x+5 d. MNP đồng dạng M’N’P’ theo tỉ số k=3 thỡ M’N’P’ đồng dạng MNP theo tỉ số A. 3 B. 1 C. 1 D. Một kết quả khỏc 3 II. Tự luận: (8 điểm) x 2 x 2 4 x 1 Bài 1 (1,5 điểm): Cho biểu thức P 2 : 2x 4 2x 4 4 x x 2 1 a) Rút gọn P b) Tính P khi x= c) Tìm x nguyên để P nguyên 5 x x 2 Bài 2(1 điểm): Giải cỏc phương trỡnh sau: a) x2 – 3x = 0 b) 2 x 1 x x 2 Bài 3(1 điểm): Giải cỏc bất phương trỡnh sau: a) 4x-3>1 b. 2 x 3 Bài 4: (1,5 điểm) Một cụng nhõn dự định làm một số sản phẩm trong một thời gian với năng suất 15 sản phẩm/ ngày. Khi thực hiện, người đú đó tăng 3 sản phẩm mỗi ngày nờn khụng những hoàn thành sớm hơn dự định 3 ngày mà cũn làm thờm 6 sản phẩm nữa. Tớnh số sản phẩm người đú dự định làm. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A. M là điểm bất kỡ trờn cạnh AC. Qua C kẻ đường thẳng vuụng gúc với tia BM tại H, cắt tia BA tại S. Chứng minh rằng: a) Tớnh BC biết AB = 6 cm; AC = 8 cm. b) AMB đồng dạng với HMC? c) MB. MH = MA. MC. d) SBH đồng dạng với SCA? e) SAH đồng dạng với SCB? Từ đú suy ra số đo gúc SHA khụng đổi. Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh rằng với a, b,c là cỏc số dương, ta cú: 1 1 1 (a b c)( ) 9 a b c Chỳc cỏc em làm bài tốt!
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU DIỂM TRƯỜNG THCS KIM LAN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MễN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phỳt I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Cõu 1: (1 đ) Mỗi cõu đỳng được 0,25 điểm Cõu 2: (1 đ) Mỗi cõu đỳng được 0,25 điểm II. Tự luận: (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): Cõu a đỳng được 0,75 điểm Cõu b đỳng được 0,5 điểm Cõu c đỳng được 0,25 điểm Bài 2(1 điểm): Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Bài 3(1 điểm): Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm Bài 4: (1,5 điểm) Lập được phương trỡnh đỳng được 1 điểm Giải đỳng được 0,5 điểm Bài 5: (3 điểm) Cõu a đỳng được 0,5 điểm Cõu b đỳng được 0,5 điểm Cõu c đỳng được 0,5 điểm Cõu d đỳng được 0,5 điểm Cõu e đỳng được 1 điểm Bài 6: (0,5 điểm) Chứng minh đỳng được 0,5 điểm