Đề kiểm tra học kì II Môn Hóa học 8 - Trường THCS Phú Thị

docx 7 trang thienle22 3010
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Môn Hóa học 8 - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_8_truong_thcs_phu_thi.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Môn Hóa học 8 - Trường THCS Phú Thị

  1. Trường THCS Phú Thị Đề kiểm tra học kì II Môn: Hóa học 8 Họ và tên: Năm học: 2018 – 2019 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề số 1 I. Trắc nghiệm (5đ): 1. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho các chất: CO2, HCl, NaOH, Fe2O3, MgCl2, H2SO4. Số axit trong các chất là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Dãy chất gồm toàn muối là : A. MgCl; NaSO4; KNO3 B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 C. CaSO4; HCl; MgCO3 D. H2O; Na3PO4; KOH Câu 3: Dãy chất gồm toàn bazơ là : A. NaOH, KOH, HCl C. Fe(OH)3, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3 B. NaOH, MgCl2, H2SO4 D. KOH, Cu(OH)2, Ca(OH)2 Câu 4: Phản ứng nào là phản ứng thế ? A. CaO + H2O → Ca(OH)2 C. Zn + HCl → ZnCl2 + H2 B. Al(OH)3 → Al2O3 + H2O D. Mg + O2 → MgO Câu 5: Công thức hóa học của Magie sunfat là : A. MgO B. Mg(OH)2 C. MgSO4 D. MgCl2 Câu 6: Khối lượng Kali hiđroxit có trong 300 gam dung dịch KOH 15% là: A. 20 gam B. 50gam C. 30 gam D. 45 gam. Câu 7: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Na, Ba C. K, Na, Ca, Ba D. Al, K, Fe, Ca Câu 8: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Tính số gam đồng kim loại thu được là A. 38,4 gam B. 45 gam C. 3,84 gam D. 4,5 gam Câu 9: Dãy gồm toàn các oxit axit là: A. CaO, SO2, SO3 B. P2O5, CO2, CaO C. K2O, NO2, CO2 D. P2O5, CO2, N2O5 Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? 푡0 A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B.Mg + 2HCl → MgCl2+ H2 푡0 C. 2NO + O2 → 2NO2 D. S + O2 SO2 Câu 11: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl, HNO3, NaOH, H2SO4. B. Pb(NO3)2, NaOH, K2SO4, K2S. C. H2SO4, H3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3. D. HNO3, HBr, H2S, H2SO4. Câu 12: Cho các chất sau: a. FeO b. KClO3 c. KMnO4 d. CaCO3 e. Không khí f. H2O Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. c, e. B. e, f. C. b, c. D. a, d. Câu 13: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng. 1
  2. B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng. C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng. D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. Câu 14: Khi hoà tan 10ml rượu etylic vào 50ml nước thì A. rượu là chất tan và nước là dung môi. B. nước là chất tan và rượu là dung môi. C. nước và rượu đều là chất tan. D. nước và rượu đều là dung môi. Câu 15: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. số gam chất đó tan trong 100g dung môi để tạo dung dịch bão hòa. C. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch. D. số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà. Câu 16: Trong công thức Ca(OH)2, Ca có hóa trị là: A. Hóa trị I B. Hóa trị II C. Hóa trị III D. Hóa trị IV 2. Các câu sau đúng hay sai (đúng ghi Đ, sai ghi S) Câu Đúng/ Sai a. Gốc axit SO4 có hóa trị II b. Fe(OH)3 có tên gọi là sắt(III) hidroxit c. Để pha chế 100g dung dịch NaCl 10% cần dùng 10g nước và 90g NaCl d. Chất tan là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch II) Tự luận (5đ): Câu 1 (1đ): Hoàn thành các PTHH sau: a) Na2O + H2O > b) H2 + Fe2O3 > c) Al + H2SO4 > d) P2O5 + H2O > Câu 2 (2đ) : Phân loại và gọi tên các chất sau đây ? HCl, Na2O, MgCl2, NaOH, SO2, Mg(OH)2, H2SO4, MgCO3 Câu 3 (1,5đ): Cho 7,2 gam magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (HCl) a) Tính thể tích khí Hiđro (đktc) thu được sau phản ứng. b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng Câu 4 (0,5đ): Cho A là kim loại có hóa trị không đổi. Để hòa tan hết 5,4 gam kim loại A cần dùng 150 gam dung dịch HCl 14,6% Xác định kim loại A ? ( Biết kim loại có hóa trị cao nhất là III ) (Cho Mg = 24, Cl=35,5, Na=23, Ca=40, Cu= 64, Fe = 56, O = 16, S =32, H = 1) 2
  3. Trường THCS Phú Thị Đề kiểm tra học kì II Môn: Hóa học 8 Họ và tên: Năm học: 2018 – 2019 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề số 2 I)Trắc nghiệm (3đ): 1. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cho các chất: CO2, HCl, NaOH, Fe(OH)2, MgCl2, H2SO4. Số bazơ trong các chất là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Dãy chất gồm toàn axit là : A. NaHCO3, CaCO3, HCl B. HCl, H2SO4, HNO3, C. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 D. Mg(HCO3)2, NaHSO4, CaSO4 Câu 3: Dãy chất gồm toàn muối là : A. NaOH, HCl, CaCl2 B. NaOH, KNO3, HNO3 C. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2 D. NaCl, FeS, CaCO3 Câu 4: Phản ứng nào là phản ứng phân huỷ ? A. CaO + H2O → Ca(OH)2 C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O D. 2Mg + O2 → 2MgO Câu 5: Công thức hóa học của Canxi clorua là : A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaSO4 D. CaCl2 Câu 6: Khối lượng MgCl2 có trong 200 gam dung dịch MgCl2 25% là: A.50 gam B.12,5 gam C.25 gam D.80 gam. Câu 7: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn. B. K, Na, Ca, Ba C. Cu, Pb, Na, Ba D. Al, K, Fe, Ca Câu 8: Khử 24 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Tính số gam đồng kim loại thu được là A. 19,2 gam B. 1,92 gam C. 9,6 gam D. 19,6 gam Câu 9: Dãy gồm toàn các oxit bazơ là: A. CaO, SO2, SO3 B. P2O5, CO2, CaO C. K2O, MgO, CaO D. P2O5, CO2, NO2 Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? 푡0 A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B.Mg + 2HCl → MgCl2+ H2 푡0 C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag D. S + O2 SO2 Câu 11: Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ? A. KOH, Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3 B. Pb(NO3)2, NaOH, K2SO4 C. H2SO4, H3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3. D. HNO3, HBr, H2S Câu 12: Cặp chất được dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là: A. Al và HCl B. Cu và HCl C. H2O và O2 D. Fe và H2O Câu 13: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết: A. Số gam chất tan trong 100g dung môi 3
  4. B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch C. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch Câu 14: Khi hoà tan 20ml rượu etylic vào 100ml nước thì A. rượu là chất tan và nước là dung môi. B. nước là chất tan và rượu là dung môi. C. nước và rượu đều là chất tan. D. nước và rượu đều là dung môi. Câu 15: Kí hiệu SNaCl (25C) = 36g cho ta biết những điều gì? A. Ở 25oC, trong 100g nước có thể hòa tan tối đa 36g NaCl để tạo thành dung dịch NaCl bão hòa B. Ở 25o C, trong 1 lít nước có thể hòa tan tối đa 36g NaCl để tạo thành dung dịch NaCl bão hòa C. Ở 25oC, trong 36g nước có thể hòa tan tối đa 25g NaCl để tạo thành dung dịch NaCl bão hòa D. Ở 25oC, trong 36 lít nước có thể hòa tan tối đa 25g NaCl để tạo thành dung dịch NaCl bão hòa Câu 16: Trong công thức NaOH, Na có hóa trị là: A. Hóa trị I B. Hóa trị II C. Hóa trị III D. Hóa trị IV 2. Các câu sau đúng hay sai (đúng ghi Đ, sai ghi S) Câu Đúng/Sai a. Để pha chế 100g dung dịch NaOH 15% cần dùng 15g NaOH và 85g nước b. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan c. BaSO4 có tên gọi là bari sunfat d. Nồng độ phần trăm cho biêt số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch và kí hiệu là C% II. Tự luận (5đ): Câu 1 (1đ): Hoàn thành các PTHH sau: a) Mg + HCl > b) K + H2O > c) H2 + Fe3O4 > d) CaO + H2O > Câu 2 (2đ): Phân loại và gọi tên các chất sau đây ? MgO, HNO3, NaNO3, Ca(OH)2, P2O5, H3PO4, KOH, Al2(SO4)3 Câu 3 (1,5đ): Dùng 6,72 lít khí H2 (ở đktc) để khử hoàn toàn Fe2O3. Sau phản ứng thu được Fe và H2O a) Tính khối lượng Fe2O3 tham gia phản ứng b) Tính khối lượng Fe thu được sau phản ứng Câu 4 (0,5đ): Cho A là kim loại có hóa trị không đổi. Để hòa tan hết 11,2 gam kim loại A cần dùng 200 gam dung dịch HCl 7,3% Xác định kim loại A ? ( Biết kim loại có hóa trị cao nhất là III ) (Cho Mg = 24, Cl=35,5, Na=23, Ca=40, Cu= 64, Fe = 56, O = 16, S =32, H = 1) 4
  5. Trường THCS Phú Thị ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hóa học 8 Năm học: 2018 - 2019 Đề 1 I)Trắc nghiệm (5đ): Mỗi câu đúng được 0,25đ 1. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C C D C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A D C D A D B 2. a) Đ b) Đ c) S d) S II)Tự luận(5đ): Câu 1(1đ): mỗi PT hoàn thành đúng được 0,25đ a) Na2O + H2O → 2NaOH b) 3 H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3 H2O c) 2 Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3 H2 d) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 Câu 2(2đ): Phân loại và gọi tên đúng mỗi công thức 0,25đ - Oxit: Na2O : Natri oxit ; SO2 : Lưu huỳnh đi oxit - Axit: HCl : Axit clo hiđric H2SO4 : axit sunfuric - Bazơ: Mg(OH)2: Magie hiđroxxit NaOH: Natri hiđroxit - Muối : MgCl2 : Magie clorua MgCO3: Magie cacbonat Câu 3 (1,5đ): Số mol Mg = 0,3 mol (0,25đ) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (0,25đ) 0,3 0,6 0,3 0,3 (mol) a) Thể tích khí H2 (đktc) là : 6,72 lít (0,5đ) b) Khối lượng muỗi thu được sau phản ứng là: 28,5 gam ( 0,5đ) Câu 4(0,5đ): Kim loại A là Al (nhôm) 5
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Hóa học 8 Năm học: 2018 - 2019 Đề 2 I)Trắc nghiệm(5đ): Mỗi câu đúng 0,25 đ 1. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B D B D A B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C D A A B A A A 2. a) Đ b) Đ c) Đ d) S II)Tự luận(5đ): Câu 1(1đ): Hoàn thành mỗi PT đúng 0,25đ a) Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2 b) 2K + 2H2O → 2KOH + H2 c) 4 H2 + Fe3O4 → 3Fe + 4H2O d) CaO + H2O → Ca(OH)2 Câu 2(2đ): Phân loại và gọi tên đúng mỗi công thức 0,25đ - Oxit: MgO : Magie oxit P2O5: đi phot pho penta oxit - Axit: HNO3 axit nitric H3PO4 axit photphoric - Bazơ: Ca(OH)2: canxi hiđroxxit KOH: Kali hiđroxit - Muối : Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat NaNO3 : Natri nitrat Câu 3(1,5đ) Số mol H2 = 0,3 mol ( 0,25đ) 3 H2 + Fe2O3 2 Fe + 3 H2O (0,25đ) 0,3 mol 0,1 mol 0,2 mol a) Khối lượng Fe2O3 thu được sau phản ứng là:16 gam ( 0,5đ) b) Khối lượng Fe thu được là :11,2 gam ( 0,5đ) Câu 4(0,5đ): Kim loại là Mg 6
  7. TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA 8 NĂM HỌC 2018-2019 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Các loại phản Nhận biết các ứng loại phản ứng Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% 2. Axit - bazơ – nhận biết được Gọi tên axit, muối CTHH của oxit, bazơ, muối axit bazo muối Số câu 5 2 1 8 Số điểm 1,25 0,5 2 3,75 Tỉ lệ 12,5% 5% 20% 37,5% 3. Nồng độ .định nghĩa Ý nghĩa của S Tìm khối lượng Tìm kim loại dung dịch nồng độ chất tan của dung dựa vào nồng dịch độ axit Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 1,25 0,5 0,25 0,5 2,5 Tỉ lệ 12,5% 5% 2,5% 5% 25% 4. Bài tập tổng Tính chất hóa Bài tập tính toán hợp tính chất học, điều chế H 2, của oxi, hiđro, O2, H2O nước Viết PTHH Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0,5 1 0,25 1,5 3,25 Tỉ lệ 5% 10% 2,5% 20% 32,5% Tổngsố câu 9 6 2 2 1 1 21 Tổng số 3 1,5 3 0,5 1,5 0,5 10 điểm Tỉ lệ % 30% 15% 30% 5% 15% 5% 100% 7