Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 8 - Tiết 38, 39 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 8 - Tiết 38, 39 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_tiet_38_39_theo_ppct_tru.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 8 - Tiết 38, 39 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 38+39 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90 phỳt. I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) : Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 1. ( a - b )3 = ( b - a )3 2 . x2 - 2x + 4 = ( x - 2 )2 3. - 6x + 30 = - 6 ( x - 5 ) 4. = 5. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 6. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông 7. Hình bình hành có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật 8.Trong hình thoi, hai đờng chéo bằng nhau và vuông góc với nhau Hướng dẫn làm bài: Nếu câu a) em cho là đúng thì ghi a) – Đ ; còn sai thì ghi: a) – S. Câu 2: (1 điểm): Chọn phơng án đúng 1.Phân thức đối của phân thức là : A. B. C. 2. Phân thức rút gọn bằng A. B. C. II/ Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x 2 - 2 xy + y2 - 16 x 2 + 7 x + 12 Bài 2: (2 điểm): Rút gọn biểu thức A = - + Bài 3: (3,5 điểm): Hình học Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â =600 ,Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. a . Tứ giác ABEF là hình gì ? Vì sao ? b. Chứng minh rằng: Tứ giác ABED là hình thang cân c. Gọi I là giao điểm của AE với BF, K là giao điểm của ED với FC . Chứng minh rằng IK đi qua trung điểm của EF và IK = EF Bài 4: (01 điểm): Tỡm số tự nhiờn x để A = đạt giỏ trị nguyờn.
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TUNG MẦU ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 38+39 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0.25 điểm 1. S 2. S 3. Đ 4. Đ 5. S 6. Đ 7.Đ 8.S Câu 2: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm 1. C 2. B II/ Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1: Mỗi câu phân tích đúng đợc 0.75 điểm (x - y + 4).(x – y – 4) (x + 3) . (x + 4) Bài 2: 2 điểm A = Bài 3: (3,5 điểm) - Vẽ hình đúng 0,5 điểm - Chứng minh đúng câu a 1 điểm - Chứng minh đúng câu b 1 điểm - Chứng minh đúng câu c 1 điểm Bài 4: Tỡm đỳng 0 điểm
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 38+39 (theo PPCT) ĐỀ lẺ Thời gian làm bài: 90 phỳt. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Câu 1: (1điểm) : Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 1. ( a - b )3 = ( b - a )3 2. x2 - 2x + 4 = ( x - 2 )2 3. - 6x + 30 = - 6 ( x - 5 ) 4. = 5. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân 6. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông 7. Hình bình hành có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật 8.Trong hình thoi, hai đờng chéo bằng nhau và vuông góc với nhau Hướng dẫn làm bài: Nếu câu a) em cho là đúng thì ghi a) – Đ ; còn sai thì ghi: a) – S. Câu 2: (1 điểm): Chọn phơng án đúng 1.Phân thức đối của phân thức là : A. B. C. 2. Phân thức rút gọn bằng A. B. C. II/ Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x 2 - 2 xy + y2 - 16 x 2 + 7 x + 12 Bài 2: (2 điểm): Rút gọn biểu thức A = - + Bài 3: (3,5 điểm): Hình học Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â =600 ,Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. a . Tứ giác ABEF là hình gì ? Vì sao ? b. Chứng minh rằng: Tứ giác ABED là hình thang cân c. Gọi I là giao điểm của AE với BF, K là giao điểm của ED với FC . Chứng minh rằng IK đi qua trung điểm của EF và IK = EF Bài 4: (01 điểm): Tỡm số tự nhiờn x để A = đạt giỏ trị nguyờn.
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 38+39 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm) I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm 1. S 2. S 3. Đ 4. S 5. Đ 6. S 7.Đ 8.Đ Câu 2: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm 1. C 2. A II/ Phần tự luận: (8 điểm) Bài 1: Mỗi câu phân tích đúng đợc 0.75 điểm x(x + 2)2 (x - 3) . (x - 2) Bài 2: 2 điểm A = Bài 3: (3,5 điểm) - Vẽ hình đúng 0,5 điểm - Chứng minh đúng câu a 1 điểm - Chứng minh đúng câu b 1 điểm - Chứng minh đúng câu c 1 điểm Bài 4: Tỡm đỳng 1 điểm