Đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)

docx 5 trang Thủy Hạnh 14/12/2023 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2019_2020_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quang Trung (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 4. Năm học 2019- 2020 Mạch kiến thức, kĩ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng và điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số Số câu 3 1 1 1 4 1 Số tự nhiên, các phép tính với số tự Câu số 1; 6 7 8 1; 2 8 nhiên. Dấu hiệu 2; 3 3; 6,7 chia hết cho Số điểm 3,0 1,0 1,0 1,0 5,0 1,0 2,3,5,9. Số câu 1 1 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị Câu số 4 4 đo khối lượng, diện tích. Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: Số câu 1 1 nhận biết góc vuông, góc nhọn, Câu số 5 5 góc tù, hai đường thẳng song song, Số điểm 1,0 1,0 vuông góc, chu vi, diện tích HCN, hình vuông. Giải bài toán về tìm Số câu 1 1 2 số trung bình cộng, tìm hai số khi biết Câu số 9 10 9; 10 tổng và hiệu của hai Số điểm 1,0 1,0 2,0 số đó Số câu 3 3 1 2 1 7 3 Tổng Câu số 1; 4; 7 8; 9 10 2; 3 5; 6 Số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0 CHUYÊN MÔN KHỐI TRƯỞNG
  2. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TH QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN - KHỐI 4 Ngày kiểm tra: Thứ năm, 26 /12/2019 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng các câu 1, 2. Câu 1: (M1): Chữ số 3 trong số 653 297 thuộc hàng A. đơn vị B. nghìn C. trăm nghìn D. chục nghìn Câu 2: (M1): Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 là: A. 4567 B. 2352 C. 3140 D. 1809 Câu 3: (M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Kết quả của phép tính: 450 x 36 là: A.16 600 B.16 220 C.12 602 D.16 200 Câu 4: (M2 ): Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 2 m2 5 dm2 = dm2  25 dm2  250 dm2  205 dm2  2500 dm2 Câu 5: (M2) Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy điền vào chỗ chấm các đoạn thẳng thích hợp: A B a) Đoạn thẳng DC vuông góc với các đoạn thẳng và A b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng D C Câu 6: (M2) : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 11; 13; 24; 37; .; .; .; .; 416 Câu 7: (M2) Nối cho phù hợp 46 Phép chia 23456 : 78 có số 66 dư là 56 36 Câu 8: (M3) : Tính giá trị biểu thức: 1602 x 27 – 13950 : 45 Câu 9: (M3) Một đoàn xe phải chở hai chuyến hàng. Chuyến thứ nhất có 4 xe, mỗi xe chở được 324kg hàng, chuyến thứ hai có 5 xe, mỗi xe chở 243kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe trong đoàn xe đó chở được bao nhiêu kg hàng?
  3. Câu 10:(M4) Anh có số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh là 5 viên. Sau đó, anh ăn được của bạn 5 viên bi xanh và 10 viên bi đỏ nên có tổng số bi là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Tính số bi xanh và số bi đỏ lúc đầu của anh. Buôn Hồ, ngày 9 tháng 12 năm 2019 Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ khối Người ra đề Phan Thị Mơ Phạm Thi Thu Thủy
  4. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TH QUANG TRUNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN- KHỐI 4. NĂM HỌC 2019 – 2020 Ngày kiểm tra: Thứ năm, 26 /12/2019 Câu 1: (1 điểm) B. nghìn Câu 2: (1 điểm) D. 1809 Câu 3: Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm A – S; B – S; C- S; D – Đ Câu 4: (1 điểm)  205 dm2 Câu 5: (1 điểm) a) Đoạn thẳng DC vuông góc với các đoạn thẳng AD và BC (0,5đ) b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng AD (0,5đ) Câu 6: (1 điểm) Các số cần điền theo thứ tự là: 61; 98; 159; 257; ( ghi được mỗi số 0,25 điểm) Câu 7: (1điểm) Nối cho phù hợp 46 Phép chia 23456 : 78 có số 66 dư là 56 36 Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 1602 x 27 – 1395 : 45 = 43254 - 310 (0.5 đ) = 42944 (0.5 đ) Câu 9: (1 điểm) Giải Chuyến thứ nhất chở được số kg hàng là: (0, 25 đ) 4 x 324 = 1296 (kg) Chuyến thứ hai chở được số kg hàng là: (0, 25 đ) 5 x 243 = 1215 (kg) Trung bình mỗi xe chở được số hàng là: (0, 25 đ) (1296 + 1215) : (4 + 5) = 279 (kg) Đáp số: 279 kg hàng. (0, 25 đ) Câu 10: ( 1 điểm) Giải Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90 (0.2 điểm) Lúc đầu anh có tổng số bi là: (0.2 điểm) 90 – 5 – 10 = 75 (viên)
  5. Lúc đầu anh có số bi đỏ là (0.2 điểm) (75 + 5) : 2 = 40 (viên) Lúc đầu anh có số bi xanh là: (0.2 điểm) (75 – 5) : 2 = 35 (viên) Đáp số: Bi đỏ: 40 viên (0.2 điểm) Bi xanh: 35 viên. Buôn Hồ, ngày 9 tháng 12 năm 2019 Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ khối Người ra đề Phan Thị Mơ Phạm Thi Thu Thủy