Đề kiểm tra Hình học lớp 8 - Tiết 54 - Trường THCS Đặng Xá
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học lớp 8 - Tiết 54 - Trường THCS Đặng Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hinh_hoc_lop_8_tiet_54_truong_thcs_dang_xa.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học lớp 8 - Tiết 54 - Trường THCS Đặng Xá
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN HèNH HỌC LỚP 8 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ Tiết: 54 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3đ): Điền dấu ‘x’ vào ô mà em chọn: ST Câu Đ S T 1. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. 2. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau. 3. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số chu vi bằng tỉ số diện tích. 4. Hai tam giác vuông mà các cạnh góc vuông có độ dài 6cm; 7cm và 12cm; 13 cm thì đồng dạng với nhau. 5. Cho ABC đồng dạng với MNP theo tỉ 2 2 số là 2, SABC= 16cm thì SMNP=4cm 6. Cho ABC đồng dạng với A’B’C’ có góc A = 500 thì góc B’ = 500 I I. Phần tự luận (7đ): 1. Bài tập 1 (3đ): Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, đờng cao AH. a) Chứng minh ABC đồng dạng với HBA. b) Tính BC, HB, HC? 2. Bài tập 2 (4đ): Cho DEF vuông tại D có DF > DE lấy I EF sao cho IF < IE. Qua I kẻ tia Ix EF cắt đoạn DF tại H tia ED tại K. a) Chứng minh FH.FD = FI.FE. b) EH cắt KF tại Q. Chứng minh FH.FD + EH.EQ = FE2 0 2 c) Cho góc DFE = 60 và SFKE = 60 cm . Tính SIDF Đặng Xỏ, ngày thỏng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN HèNH HỌC LỚP 8 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ Tiết: 54 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3đ): Điền dấu ‘x’ vào ô mà em chọn: ST Câu Đú Sai T ng 1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. 2. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. 3. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số diện tích bằng tỉ số hai đờng cao tơng ứng. 4. Hai tam giác mà các cạnh có độ dài nh sau 3cm ; 4cm ; 6cm và 9cm; 12cm ; 18cm thì đồng dạng với nhau. 5. Cho ABC đồng dạng với MNP theo tỉ số 2 2 1/2, SABC= 4cm thì SMNP=16cm . 6. Cho ABC và A’B’C’ có góc A = 500 góc C = 700 góc A’ = 500 góc B’ = 600 thì đồng dạng với nhau. II. Phần tự luận (7đ): 1. Bài tập 1 (3đ): Cho DEF vuông tại D có DE = 6cm, DF = 8cm, đờng cao DH. a) Chứng minh DEF đồng dạng với HDF. b) Tính EF, HE, HF? 2. Bài tập 2 (4đ): Cho ABC vuông tại A có AB > AC lấy I CB sao cho IB < IC. Qua I kẻ tia Ix BC cắt đoạn AB tại H tia CA tại K. a) Chứng minh BH.BA = BI.BC. b) CH cắt KB tại Q. Chứng minh BH.BA + CH.CQ = BC2 0 2 c) Cho góc ACB = 60 và SCKB = 60 cm . Tính SIAC Đặng Xỏ, ngày thỏng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA MễN HèNH HỌC LỚP 8 Tiết: 54 ĐỀ LẺ I. Phần trắc nghiệm(3đ): Mỗi ý trả lời đúng đợc 0,5đ 1. S 3. S 5. Đ 2.Đ 4. S 6.S II. Phần tự luận (7đ): Bài 1 (3đ): Vẽ hỡnh đỳng : 0,5 đ a) Chứng minh tam giỏc ABC đồng dạng tam giỏc HBA : 1đ b) Tớnh đỳng BC, HB, HC : 1,5đ ( mỗi phần 0,5 đ) Bài 2:(4đ) Vẽ hỡnh đỳng : 0,5 đ a) Chứng minh đỳng : FH.FD= FI.FE (1đ) b) Chứng minh đỳng : FH.FD+EH.EQ = FE2 (1,5đ) c) Tớnh được diện tớch tam giỏc IDF (1đ) ĐỀ CHẴN I. Phần trắc nghiệm(3đ): Mỗi ý trả lời đúng đợc 0,5đ 1. Đ 3. S 5. Đ 2.Đ 4. Đ 6.S II. Phần tự luận (7đ): Bài 1 (3đ): Vẽ hỡnh đỳng : 0,5 đ a) Chứng minh tam giỏc DE F đồng dạng tam giỏc HD F : 1đ b) Tớnh đỳng E F, HE, HF : 1,5đ ( mỗi phần 0,5 đ) Bài 2:(4đ) Vẽ hỡnh đỳng : 0,5 đ a) Chứng minh đỳng : BH.BA=BI.BC (1đ) b) Chứng minh đỳng : BH.BA+CH.CQ =BC2 (1,5đ) c) Tớnh được diện tớch tam giỏc IAC (1đ)