Đề kiểm tra Hình học 9 - Tiết 19 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng

doc 3 trang thienle22 3480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học 9 - Tiết 19 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hinh_hoc_9_tiet_19_ppct_truong_thcs_bat_trang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học 9 - Tiết 19 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng

  1. PGD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: HÌNH 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 19 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2015 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (2đ ) B 1. Cho hình 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? H a) AB = BH. BC b) AB = BC. sinC 2 2 2 c) AH = AC - CH . C A  Hình 1 d) sinB = cos(900 - B ) 2. Bài 2: Chọn chữ cái trước đáp án đúng a) Cho biết Sin = 0,1745 vậy số đo của góc làm tròn tới phút là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ b) Tổng sin2 400 + cos2 400 bằng : A . 0 B . 1 C . 2 D. Đáp án khác II. TỰ LUẬN (8 Đ): 1. Bài 1 (1 điểm): Không dùng máy tính. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo chiều tăng dần Sin540; cos180; sin250; cos430; sin320. 2. Bài 2 (1,5 điểm): Không dùng máy tính. Hãy tính: 2 tan 350 A = 3sin 2 280 tan130 3sin 2 620 cot 770 cot 550 3. Bài 3 (2đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết sinB = 3 . Hãy tính tỉ số lượng giác 5 của góc C? (Không tính số đo góc B và C) 4. Bài 4 (3đ): Cho tam giác MNP có ba góc nhọn, đường cao MH. Kẻ HE vuông góc với MN (E thuộc MN). Biết MH = 8cm; NH = 6cm. a) Tính ME, NE? b) Kẻ HF vuông góc với MP, biết góc HMP bằng 300. Hãy tính PF c) Chứng minh: ME. MN = MF. MP (Số đo các đoạn thẳng làm tròn tới chữ số thập phân thứ 2) 5. Bài 5 (0,5đ): Cho tam giác ABC nhọn có các cạnh BC = a; AC = b; AB = c. Chứng minh: a b c sin A sin B sinC
  2. PGD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN: HÌNH 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 19 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2015 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (2đ ) B 1. Cho hình 1. Các khẳng định sau đúng hay sai? H a) AC2 = CH. BC b) AC = BC. sinC 2 2 2 c) AH = AB - BH . C A  Hình 1 d) sinC = cos(900 - C ) 2. Bài 2: Chọn chữ cái trước đáp án đúng a) Cho biết Sin = 0,2368 vậy số đo của góc làm tròn tới phút là: A. 10015’ B. 13042’ C. 13041’ D. 1303’ b) Tổng sin2 380 + cos2380 bằng : A . 0 B . 1 C . 2 D. Đáp án khác II. TỰ LUẬN (8 Đ): 1. Bài 1 (1 điểm): Không dùng máy tính. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo chiều tăng dần cos540; sin180; cos250; sin430; cos320. 2. Bài 2 (1,5 điểm): Không dùng máy tính. Hãy tính: 3sin150 A = 5sin 2 370 tan 330 5sin 2 530 cot 570 cos 750 3. Bài 3 (2đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết cosC = 4 . Hãy tính tỉ số lượng giác 5 của góc B? (Không tính số đo góc B và C) 4. Bài 4 (3đ): Cho tam giác DEF có ba góc nhọn, đường cao DH. Kẻ HN vuông góc với DF (N thuộc DF). Biết HF = 8cm; DH = 6cm. a) Tính DN, FN? b) Kẻ HM vuông góc với DE, biết góc EDH bằng 300. Hãy tính EM c) Chứng minh: DM. DE = DN. DF (Số đo các đoạn thẳng làm tròn tới chữ số thập phân thứ 2) 5. Bài 5 (0,5đ): Cho tam giác ABC nhọn có các cạnh BC = a; AC = b; AB = c. Chứng minh: a b c sin A sin B sinC
  3. PGD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA: HÌNH 9 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG TIẾT 19 (THEO PPCT) Họ tên HS: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Lớp: Ngày tháng năm 2015 ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đún 0,5đ I I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đún 0,5đ 1. a) S b) Đ b) Đ c) Đ 1. a) S b) Đ b) Đ c) Đ 3 2. a) C b) B 2. a) C b) B II. Tự luận: II. Tự luận: Bài 1: Bài 1: + Áp dụng t/c đổi ra cung một loại tỉ + Áp dụng t/c đổi ra cung một loại tỉ 0,25 số lượng giác. số lượng giác. + So sánh các góc + So sánh các góc 0,25 + Áp dụng tính chất so sánh các tỉ số + Áp dụng tính chất so sánh các tỉ số lượng giác. lượng giác. 0,25 + Kết luận + Kết luận 0,25 Bài 2: Bài 2: Áp dụng các tính chất: Áp dụng các tính chất: + góc phụ nhau + góc phụ nhau 0,5 + Sin2 + Cos2 =1 + Sin2 + Cos2 =1 Tính đúng giá trị biểu thức Tính đúng giá trị biểu thức 0,5 Bài 3: Bài 3: + Áp dụng công thức: + Áp dụng công thức: Sin2 + Cos2 =1 Sin2 + Cos2 =1 1 => CosB => CosB + tanB + tanB 0,5 + cotB + cotB 0,5 Bài 4: Bài 4: a) Tính đúng ME, NE a) Tính đúng ME, NE 1 b) Tính đúng PF b) Tính đúng PF 1 c) C/m đúng c) C/m đúng 1 Bài 5: Bài 5 C/m đúng C/m đúng 0,5