Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Đại Nghĩa (Có ma trận + đáp án)

doc 4 trang Thủy Hạnh 13/12/2023 310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Đại Nghĩa (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Đại Nghĩa (Có ma trận + đáp án)

  1. # PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Công nghệ – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề). I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức và ghi nhớ những kiến thức cơ bản đã học. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra 1 tiết. - Biết cách trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Cẩn thận, tỉ mỉ, tính tự giác cao trong khi làm bài kiểm tra. 4. Năng lực, phẩm chất: - Năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Phẩm chất: Yêu nước; Trách nhiệm; Trung thực; Chăm chỉ; Nhân ái. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đồ dùng C13. Nêu cấu tạo C14. Hiểu được loại điện – và nguyên lý làm cách sử dụng và nhiệt. việc của bàn là cách bảo quản nồi (2 tiết) điện. cơm điện. Số điểm 2,0đ 1,0đ 3,0đ Tỉ lệ % 20% 10% 30% C1. Nhận biết được C4. Hiểu được các các đồ dùng loại đồ dùng loại điện – điện – cơ. cơ biến điện năng C2. Động cơ điện thành cơ năng. một pha gồm 2 bộ C5. Hiểu được vai Đồ dùng phận chính là stato trò của động cơ loại điện – và rôto. điện trong quạt cơ. C3. Quạt điện gồm điện. (1 tiết) 2 phần chính: động C6. Cánh quạt làm cơ điện và cánh bằng nhựa hoặc quạt. kim loại, được tạo dáng để tạo ra gió khi quay. Số điểm 0,75đ 0,75đ 1,5đ Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 15% Máy biến C7. Máy biến áp C10. Máy biến áp 1 áp một một pha gồm 2 bộ pha là thiết bị điện pha. phận chính: lõi thép dùng để biến đổi (1 tiết) và dây quấn. điện áp của dòng C8. Lõi thép được điện xoay chiều 1 làm bằng các lá pha. thép kĩ thuật điện C11. Máy biến áp ghép lại với nhau. một pha thường có
  2. C9. Dây quấn làm hai cuộn dây quấn. bằng dây điện từ C12. Điện áp đưa được quấn quanh vào MBA không lõi thép. được lớn hơn điện áp định mức. Số điểm 0,75đ 0,75đ 1,5đ Tỉ lệ % 75% 75% 15% Sử dụng C15a,b. Tính toán C15c. Tính toán hợp lý, được điện năng tiêu được tổng tiền tính toán thụ trong ngày, điện tiêu thụ trong điện năng. trong tháng. 1 tháng. (2 tiết) Số điểm 3,0đ 1,0đ 4,0đ Tỉ lệ % 30% 10% 40% Tổng số câu 7 câu 7 câu 1 câu 15 câu Tổng số điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 4,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA: I. Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Đồ dùng nào sau đây là đồ dùng loại điện – cơ? A. Quạt điện. B. Mỏ hàn. C. Đèn sợi đốt. D. Bàn là điện. 2. Động cơ điện một pha gồm có mấy bộ phận chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 3. Quạt điện gồm mấy phần chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 4. Khi các đồ dùng loại điện – cơ làm việc thì điện năng được biến thành dạng năng lượng nào? A. Cơ năng. B. Quang năng. C. Hóa năng. D. Nhiệt năng. 5. Vai trò của động cơ điện trong quạt điện là gì? A. Làm cánh quạt quay. B. Làm quạt di chuyển dễ dàng. C. Làm sáng bóng đèn báo hiệu. D. Làm nóng cánh quạt. 6. Cánh quạt trong quạt điện có tác dụng gì? A. Để tạo ra gió khi quay. B. Để kéo động cơ quay theo. C. Để lắp cho đẹp. D. Để giảm tiêu tốn điện năng. 7. Máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 8. Lõi thép được làm như thế nào? A. Bằng các lá thép kỹ thuật ghép lại với nhau. B. Bằng các lá bạc kỹ thuật ghép lại với nhau. C. Bằng các lá vàng kỹ thuật ghép lại với nhau. D. Bằng các lá kim cương kỹ thuật ghép lại với nhau. 9. Dây quấn được làm như thế nào? A. Bằng dây điện từ được quấn quanh lõi thép. B. Bằng dây điện từ được quấn quanh lõi vàng. C. Bằng dây điện từ được quấn quanh lõi đồng. D. Bằng dây điện từ được quấn quanh lõi kim cương. 10. Máy biến áp một pha dùng để làm gì? A. biến đổi điện áp. B. biến đổi dòng điện. C. biến đổi điện trở. D. biến đổi ánh sáng. 11. Máy biến áp một pha thường có mấy cuộn dây quấn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 12. Để máy biến áp làm việc tốt, bền lâu thì điện áp đưa vào máy biến áp phải:
  3. A. không được lớn hơn điện áp định mức. B. không được nhỏ hơn điện áp định mức. C. không được nhỏ bằng 1 nữa điện áp định mức. D. tùy ý đưa điện áp bất kỳ vào. II- Phần tự luận: (7,0 điểm) 13. (2,0 điểm) Hãy nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của bàn là điện? 14. (1,0 điểm) Khi sử dụng nồi cơm điện cần chú ý điều gì? 15. (4,0 điểm) Điện năng tiêu thụ trong ngày 26 tháng 02 năm 2021 của gia đình bạn A như sau: Công suất Thời gian sử Tiêu thụ điện TT Tên đồ dùng điện Số lượng điện P (W) dụng (h) năng A (Wh) 1 Đèn sợi đốt 40 1 3 2 Đèn huỳnh quang 38 6 4 3 Bơm nước 400 1 0,4 4 Ti vi 50 1 5 5 Nồi cơm điện 700 1 1 a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn A trong ngày. b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn A trong tháng 02 năm 2021. c. Tính tổng tiền điện phải trả của gia đình bạn A trong tháng 02 năm 2021. (Biết giá 1kwh là 2000 đồng. Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau và tháng 02 năm 2021 có 28 ngày). V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. I- Phần trắc nghiệm. (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN ĐÚNG A A A A A A A A A A A A II- Phần tự luận: (7,0 điểm) 13. (2,0 điểm) - Bàn là điện cấu tạo gồm 2 bộ phận chính: + Dây đốt nóng: làm bằng niken-crom chịu được nhiệt độ cao. + Vỏ: gồm đế và nắp. - Nguyên lí làm việc: Khi đóng điện, dòng điện chạy trong dây đốt nóng toả nhiệt, nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là. 14. (1,0 điểm) - Khi sử dụng nồi cơm điện cần chú ý: + Cần sử dụng đúng điện áp định mức của nồi cơm điện. + Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt, bảo quản nơi khô ráo. 15. (4,0 điểm) Điện năng tiêu thụ trong ngày 19 tháng 02 năm 2021 của gia đình bạn A như sau: Công suất Thời gian sử Tiêu thụ điện TT Tên đồ dùng điện Số lượng điện P (W) dụng (h) năng A (Wh) 1 Đèn sợi đốt 40 1 3 120 2 Đèn huỳnh quang 38 6 4 912 3 Bơm nước 400 1 0,4 160 4 Ti vi 50 1 5 250 5 Nồi cơm điện 700 1 1 700 a. Tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn A trong ngày là: A1 = 120 + 912 + 160 + 250 + 700 = 2142 (Wh) A1 = 2142 (Wh) b. Tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn A trong trong tháng 02 năm 2021 là: A28 = A1.28 = 2142.28 = 59976 (Wh) = 59,976 (kWh) A28 = 59,976 (kWh)
  4. c. Tổng tiền điện phải trả của gia đình bạn A trong tháng 02 năm 2021 là: T = 2000.A31 = 2000. 59,976 = 119,952 (đồng) Buôn Hồ, ngày 16 tháng 03 năm 2021 Duyệt của tổ CM Người ra đề: Đinh Thị Liên Nguyễn Thành Trung Duyệt của BGH TL: