Đề kiểm tra Đại số 9 (tiết 59) - Trường THCS Phú Thị

doc 2 trang thienle22 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số 9 (tiết 59) - Trường THCS Phú Thị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dai_so_9_tiet_59_truong_thcs_phu_thi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Đại số 9 (tiết 59) - Trường THCS Phú Thị

  1. Phòng GD&ĐT Gia Lâm ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ (Tiết 59) Phòng GD&ĐT Gia Lâm ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ (Tiết 59) Trường THCS Phú thị NĂM HỌC 2015-2016 Trường THCS Phú thị NĂM HỌC 2015-2016 Thời gian làm bài: 45 phỳt Thời gian làm bài: 45 phỳt ĐỀ LẺ ĐỀ CHẴN I. Trắc nghiệm(3 điểm): Lựa chọn đỏp ỏn đỳng I. Trắc nghiệm(3 điểm): Lựa chọn đỏp ỏn đỳng 1) Phương trỡnh (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trỡnh bậc hai khi: 1) Hàm số y = - 3x2. A. m = 1. B. m -2. C. m = 0. D. mọi gi trị của m. A. Đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x 0 D. Luụn nghịch biến A. Đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x 0 D. Luụn nghịch biến A. m 2. B. m -2. C. m = 0. D. mọi gi trị của m. 3) Phương trỡnh x2 – 6x + 8 = 0 cú tổng hai nghiệm là: 3) Phương trỡnh x2 + 3x - 5 = 0 cú biệt thức bằng: A. 8 B. - 8 C. 6 D. – 6 A. - 29. B. 29. C. -37. D. 16. 4) Phương trỡnh x2 – 3x + 5 = 0 cú biệt thức bằng: 4) Phương trỡnh x2 + 10x + 9 = 0 cú tổng hai nghiệm là A. - 11. B. -29. C. -37. D. 16. A. 10 B. -10 C. 9 D. -9 5) Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2; 8). Khi đú a bằng 5) Đồ thị hàm số y = -2x2 đi qua điểm: 1 A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; 2) C. ( 1; - 2 ) D. (1; 0 ) A. 16 B. 4 C. 2 D. 2 4 6) Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A(2; 4). Khi đú a bằng 2 1 6) Phương trỡnh x - 4x + m = 0 vụ nghiệm khi: A. 8 B. 2 C. 1 D. A. m > 4 ; B. m > - 4 C. m < 4 ; D. m < - 4 4 II. Tự luận(7 điểm) II. Tự luận(7 điểm) Bài 1(3 điểm): Giải phương trỡnh Bài 1(3 điểm) : Giải phương trỡnh a) x2 + 6x + 8 = 0 a) x2 - 6x + 8 = 0 b) 16x2 – 8x + 1 = 0 b) 9x2 + 6x + 1 = 0 c) 3x2 - 48 = 0 c) 5x2 – 45 = 0 Bài 2(2 điểm): Bài 2 (2 điểm): Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2 Cho hai hàm số y = - x2 và y = - x - 2 a) Vẽ đồ thỡ hai hàm số này trờn cựng một mặt phẳng tọa độ. a) Vẽ hai đồ thị hàm số trờn cựng một hệ trục tọa độ. b) Tỡm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đú. b) Tỡm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đú. Bài 3( 2 điểm): Bài 3 (2 điểm): Cho phương trỡnh : x2 – 2(m – 1)x – m2 = 0 Cho phương trỡnh: x2 + 2(m+1)x - m2 = 0 a) Giải phương trỡnh với m = 2 a) Giải phương trỡnh với m =1 b) Chứng minh rằng phương trỡnh luụn luụn cú hai nghiệm phõn biệt b) Chứng minh rằng phương trỡnh luụn luụn cú 2 nghiệm phõn biệt với mọi m với mọi m. d) Tỡm một hệ thức liờn hệ giữa x và x khụng phụ thuộc m (x và x d) Tỡm một hệ thức liờn hệ giữa x1và x2 khụng phụ thuộc m (x1và x2 1 2 1 2 là hai nghiệm của phương trỡnh). là hai nghiệm của phương trỡnh).
  2. Biểu điểm Biểu điểm Đề lẻ Đề chẵn I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3đ) Chọn đỏp ỏn đỳng: Chọn đỏp ỏn đỳng: Mỗi phần đỳng 0,5 điểm Mỗi phần đỳng 0,5 điểm 1) B 2) A 3) C 4) A 5) C 6) A 1) B 2) A 3) B 4) B 5) C 6) C II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ) II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ) Bài 1(3 điểm): Giải phương trỡnh (Mỗi phần 1 điểm) Bài 1(3 điểm): Giải phương trỡnh (Mỗi phần 1 điểm) a) x1 2 ; x2 4 a) x1 4 ; x2 2 1 1 b) x b) x 1,2 4 1,2 3 c) x1 4 ; x2 4 c) x1 3 ; x2 3 Bài 2(2 điểm): Bài 2(2 điểm): a) 1 điểm mỗi đồ thị đỳng 0,5 điểm a) 1 điểm mỗi đồ thị đỳng 0,5 điểm b) Tỡm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đú đỳng 1 điểm b) Tỡm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đú đỳng 1 điểm Bài 3( 2 điểm): Bài 3( 2 điểm): Cho phương trỡnh : x2 – 2(m – 1)x – m2 = 0 Cho phương trỡnh : x2 – 2(m – 1)x – m2 = 0 a) Giải phương trỡnh đỳng với m = 2 0,5 điểm a) Giải phương trỡnh đỳng với m = 2 0,5 điểm b) Chứng minh rằng phương trỡnh luụn luụn cú hai nghiệm phõn biệt b) Chứng minh rằng phương trỡnh luụn luụn cú hai nghiệm phõn biệt với mọi m 0,75 điểm với mọi m 0,75 điểm d) Tỡm một hệ thức liờn hệ giữa x1và x2 khụng phụ thuộc m (x1và x2 d) Tỡm một hệ thức liờn hệ giữa x1và x2 khụng phụ thuộc m (x1và x2 là hai nghiệm của phương trỡnh). 0,75 điểm là hai nghiệm của phương trỡnh). 0,75 điểm