Đề kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

doc 5 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_lop_9_truong_thcs_hung_vuong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 9 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG TIẾT 18 TỔ: TOÁN – TIN KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 9 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1/ Căn thức Câu 1; 2 7;9;10 bậc hai – Số câu 2 3 5 Hằng đẳng Số 0.5 0.75 1,25 thức. (3 tiết) điểm 2/ Liên hệ Câu 3;4 13a,b giữa phép Số câu 2 2 4 nhân. Phép Số 0.5 1,5 2,0 chia và phép điểm khai phương. (4 tiết) 3/ Giải Câu 8 15a,b phương Số câu 1 2 3 trình chứa Số 0.25 2,0 2,25 căn bậc hai. điểm Căn bậc ba. (3 tiết) 4/ Các phép Câu 5,6 14a,b 11; 14c 16 biến đổi đơn 12 giản biểu Số câu 2 2 2 1 1 8 thức chứa Số 0.5 2,0 0,5 0,5 1,0 4,5 căn thức bậc điểm hai. Rút gọn biểu thức (7 tiết) Số câu 6 2 4 2 2 3 1 20 Tổng Số 1,5 1,5 1,0 2,0 0,5 2,5 1,0 10,0 điểm
  2. II. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT MA TRẬN Chủ đề Câu Mô tả 1/ Căn thức bậc 1 Nhận biết được ĐKXĐ của căn bậc hai. hai. Hằng đẳng 2 Nhận biết được HĐT của căn bậc hai. thức. 7 Thông hiểu được CBHSH của một số 8 Thông hiểu được số nghiệm của căn bậc hai. 9 Thông hiểu được ĐKXĐ của căn bậc hai. 2/ Liên hệ giữa 3 Nhận biết được công thức tổng quát khai phương một tích. phép nhân. Phép 4 Nhận biết được công thức tổng quát khai phương một thương. chia và phép khai 13 Nhận biết được các phép tính liên hệ giữa phép nhân, phép phương. chia và phép khai phương để thực hiện phép tính đơn giản. 10 Thông hiểu được phép khai phương một thương 3/ Giải phương 15 Vận dụng được kiến thức về CBH, căn bậc ba vào các bài giải trình chứa căn bậc phương trình đơn giản. hai. Căn bậc ba 4/ Các phép biến 5 Nhận biết được công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn đổi đơn giản biểu 6 Nhận biết được công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn thức chứa căn 11 Vận đụng được các phép biến đổi và rút gọn biểu thức chứa thức bậc hai. Rút căn thức bậc hai để tìm ra kết quả phép tính. gọn biểu thức 12 Vận đụng được quy tắc khai phương một thương và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai để tìm ra kết quả phép tính 14 Vận dụng các phép biển biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức 16 Vận dụng tốt kiến thức về CBH để chứng minh đẳng thức
  3. III. ĐÊ RA Đề 01: A. Phần trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng và đầy đủ nhất trong từng câu hỏi sau: Câu 1: A xác định khi A. A 0. D. A 0 Câu 2: Với mọi số a R , ta có: A. a2 | a | B. a2 a C. a2 a D. a2 0 Câu 3: Với hai biểu thức A 0, B 0, ta có: A. A.B B A. B. A.B A B C. A.B A. B D. A.B A.B Câu 4: Với hai biểu thức A 0, B 0, ta có: A A A A A A A A A. B. C. D. B B B B B B B B Câu 5: Với hai biểu thức A và B mà B 0, ta có: A. A2.B A. B B. A2.B A B C. A2.B A B D. A2.B A B Câu 6: Với hai biểu thức A và B mà B > 0, ta có: A A A A.B A A A A B A. B. C. D. B B B B B B B B Câu 7: Căn bậc hai của 4 là A. 0 B. 2 C 4 D. 16 Câu 8: Số nghiệm của phương trình x2 6 là: A. Vô nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức : y = 5 x là A. x 0 B. x 0 C. x 5 D. x 5 Câu 10: Kết quả rút gọn củ biểu thức 16 là: 64 1 1 1 1 A. - B. C. D. 2 2 4 4 Câu 11: Kết quả 8 18 bằng A. 26 B. 2( 2 3) C. 7 D. 5 2 16x 4 y 6 Câu 12: Kết quả phép tính (với x < 0 ; y 0 ) là 64x 6 y 6 1 1 1 1 A. B. C. D. - 2x 2x 4x 4x B. Phần tự luận: ( 7điểm) 2300 Câu 13:(1,5đ) Thực hiện phép tính: a) 3. 12 b) 23 Câu 14:(2,5đ) Rút gọn biểu thức: 22 33 a 5a 5 a) 12 5 3 27 b) c) 3 1 3 a a 125 Câu 15:(2,0đ) Giải phương trình: a) (x 4)2 5 b) 3 2x 4 2
  4. Câu 16: (1,0đ) Cho a > 0 và 4a2 a 2 2 0. Chứng minh rằng: a 1 2 a4 a 1 a2 Hết IV. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN 01. A. Phần trắc nghiệm: (3đ)(Mỗi câu làm đúng ghi 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D A C A B D B B C B D A B. Phần tự luận: Câu a 3. 12 3.12 36 6 0,7 13 5 (1,5đ) b 2300 2300 0,7 100 10 23 23 5 Câu a 12 5 3 27 2 3 5 3 3 3 4 3 1,0 14 b 22 33 22( 3 1) 33 3 1,0 11( 3 1) 11 3 11 (2,5đ) 3 1 3 3 1 3 c a 5a 5 a 5a 5 a 5a 5 1 a a 125 a3 53 ( a 5).(a 5a 5) a 5 0,5 Câu a 2 x 4 5 x 4 5 15 0,2 (2,0đ) Neáu x 4 0 x 4 thì x 4 5 x 9 5 Neáu x 4 0 x 4 thì (x 4) 5 x 4 5 x 1 0,2 Vậy: S 1;9 5 0,2 5 0,2 5 b 3 2x 4 2 2x 4 8 0,2 2x 12 x 6 5 Vậy: S 6 0,5 0,2 5
  5. 4 2 Câu a 1 (a 1)( a a 1 a ) 4 2 Ta có: 4 4 a a 1 a (1) 16 a4 a 1 a2 a a 1 a 0,2 (1,0đ) 1 a 1 2a a2 5 Măt khác: 4a2 a 2 2 0 a2 a4 (2) 2 2 8 0,2 Thay (2) vào (1): 5 1 2a a2 1 a 1 2a a2 8a 8 1 a a 1 8 2 2 8 2 2 a2 6a 9 1 a a 3 1 a 4 2 ĐPCM 8 2 2 2 2 2 2 2 2 0,2 5 0,2 5 Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa mỗi câu. CHUYÊN MÔN TỔ KHỐI GV RA ĐỀ TẠ C.L.QUỐC BẢO TRẦN QUỐC TOẢN TRẦN QUÓC TOẢN