Đề kiểm tra 45’ môn Hình học lớp 8 - Bài kiểm tra số 2 (tiết 25-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

doc 6 trang thienle22 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45’ môn Hình học lớp 8 - Bài kiểm tra số 2 (tiết 25-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_mon_hinh_hoc_lop_8_bai_kiem_tra_so_2_tiet_25.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45’ môn Hình học lớp 8 - Bài kiểm tra số 2 (tiết 25-PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

  1. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN HÌNH HỌC LỚP 8A NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 2 ( TIẾT 25-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/11/2015 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SO Á2 MÔN : HÌNH HỌC 8 (Chương I) Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thơng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL KT: Hiểu được định lí về tổng 1. Tứ giác lồi. 1 tiết các gĩc của tứ giác Số câu : 1 1 câu Số điểm: 0,5đ 0,5 đ Tỉ lệ %: 5% 5% 2. Hình thang; Nhận biết được Hiểu được tính Vận dụng được tính . Hình thang cân; tính chất đường chất đường trung chất, dấu hiệu nhận Đường trung bình trung bình của bình của tam biết hình thang cân của tam giác, của tam giác, của hình giác, của hình để chứng minh 7 tiết hình thang. thang để tính độ thang để tính độ dài. dài. Số câu : 1 1 1 1 4 câu Số điểm: 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 3,0 đ Tỉ lệ %: 5% 5% 10% 10% 30% 3. Hình bình KT: Nhận dạng KN: Hiểu được KN: Vận dụng KN: Vận dụng hành; Hình chữ được các hình, tính chất, dấu được các tính chất thành thạo các tính tính chất, dấu hiệu hiệu nhận biết và dấu hiệu nhận chất và dấu hiệu nhật; Hình thoi; 10 tiết Hình vuơng. nhận biết của các của các hình ở biết của các hình đĩ nhận biết của các hình đĩ mức đơn giản để lập luận chứng hình đĩ để lập luận minh. chứng minh. Số câu : 2 1 1 1 1 6 câu Số điểm: 1,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 5,0 đ Tỉ lệ %: 10% 10% 10% 10% 10% 50% 4. Đối xứng trục; KT: Chỉ ra được KN: Vận dụng Đối xứng tâm. các hình cĩ trục tính chất đối đối xứng, tâm đối xứng trục, đối 3 tiết xứng. xứng tâm để chứng minh Số câu : 1 1 2 câu Số điểm: 0,5đ 1,0đ 1,5 đ Tỉ lệ %: 5% 10% 10% Tổng số câu : 5 câu 5 câu 3 câu 13 câu Tổng số điểm: 3,0 đ 4,0 đ 3,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ %: 30% 40% 30% 100% 1
  2. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN HÌNH HỌC LỚP 8A NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 2 ( TIẾT 25-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/11/2015 ĐỀ 1: I) Trắc nghiệm: (3,0đ). Chọn phương án đúng (Từ câu 1 – câu 4) Câu 1:Các gĩc của tứ giác cĩ thể là : A. 4 gĩc nhọn ;B. 4 gĩc tù ;C. 4 gĩc vuơng ;D. 1 gĩc vuơng, 3 gĩc nhọn Câu 2: Trong các hình sau, hình nào khơng cĩ trục đối xứng ? A. Hình thang cân ;B. Hình bình hnh ;C. Hình chữ nhật ;D. Hình thoi Câu 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD) cĩ AB = 6cm; CD = 16cm. Đường trung bình MN cĩ độ dài bằng: A. 22cm ;B. 11cm ;C. 22,5cm ;D. 10cm Câu 4:Cho tứ giác ABCD. Gọi E,F,K theo thứ tự là trung đđiểm của AD, BC, AC. Kết luận nào sau đây là đúng ? AB + CD AB + CD AB CD AB + CD A. EF = ;B. EF 2 2 2 2 Câu 5: Hãy điền vào chỗ ( .) các cụm từ thích hợp để được câu đúng : a) Hình vuơng cĩ đường chéo bằng 6cm thì cạnh hình vuơng bằng b) Tứ giác cĩ 1 cặp cạnh đối thì nĩ là hình bình hành II) Tự luận: (7,0đ) Bài 1:(1,0đ). Cho tam giác ABC vuơng tại A, cĩ AB = 7cm ; AC = 24cm. Tính độ dài đường trung bình của tam giác song song với cạnh BC ? Bài 2:(6,0đ). Cho tam giác ABC vuơng tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC. a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ? b) Tứ giác ADBM là hình gì ? Vì sao ? c) BN cắt AD tại I. Chứng minh IA = ID d) Khi ·ABC 60 , chứng minh tứ giác ABCN là hình thang cân. e) Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A. f) Tam giác vuơng ABC cĩ điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuơng ? 2
  3. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN HÌNH HỌC NĂM HỌC 2015-2016 LỚP 8A BÀI KIỂM TRA SỐ 2 ( TIẾT 25-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/11/2015 I) Trắc nghiệm: (3,0đ). Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 4 5.a 5.b Vừa s.song vừa bằng Đáp án C B B C 18 cm nhau II) Tự luận: (7,0đ) Bài Câu Nội dung đáp án Điểm A 24 Bài 1: -Tính đúng BC = 25cm cm 0,5đ \ // (1,0đ) -Tính đúng độ dài đường trung bình m 0,5đ c M N 7 MN = 12,5cm \ // B C Bài 2: Vẽ hình đúng A 0,5đ M N (6,0đ) a) Ta cĩ µA Eµ Fµ 90 // E F \ 0,5đ Tứ giác AEDF là hình chữ nhật. I // \ 0.25đ + + B D C b) .∆ABC cĩ BD = DC, DE // AC nên AE = BE. 0,25đ .Ta lại cĩ DE = EM (D đối xứng với M qua AB). ADBM là hình bình hành. 0,5đ .Hình bình hành ADBM cĩ hai đường chéo AD  BM nên nĩ là hình thoi. 0,25đ c) .Chứng minh tứ giác AMDC là hình bình hành 0,5đ .Mà I là giao điểm của hai đường chéo nên IA = ID 0,5đ d) .Chứng minh AN//BC 0,25đ .Chứng minh ·ABC N· CB (cùng bằng 600) Suy ra tứ giác ABCN là hình thang cân. 0,75đ e) .Chứng minh M, A, N thẳng hàng (1) 0,25đ . AM = AN (2) 0,25đ Từ (1) và (2) suy ra A là trung điểm của MN, do đĩ M đối xứng với N qua A. 0,5đ f) Hình chữ nhật AEDF là hình vuơng AE = AF. 0,5đ 1 1 Ta lại cĩ AE = AB; AF = AC 2 2 Nên AE = AF AB = AC. 0,5đ Vậy nếu ∆ABC vuơng cân tại A thì AEDF là hình vuơng. 3
  4. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN HÌNH HỌC LỚP 8A NĂM HỌC 2015-2016 BÀI KIỂM TRA SỐ 2 ( TIẾT 25-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/11/2015 ĐỀ 2: I/ Phần trắc nghiệm (3,0đ). Chọn phương án đúng (Từ câu 1 – câu 4) Câu 1: Tứ giác ABCD cĩ µA 120 ; Bµ 70 ;Cµ 100 thì : A. Dµ 50 ;B. Dµ 70 ;C. Dµ 80 ;D. Dµ 150 Câu 2: Trong các hình sau, hình nào khơng cĩ tâm đối xứng ? A. Hình thang cân ; B. Hình bình hành ; C. Hình chữ nhật ; D. Hình thoi Câu 3: Độ dài đường trung bình của hình thang là 16 cm ; hai đáy tỉ lệ với 3 và 5 thì độ dài hai đáy là : A.12 cm và 20 cm ; B. 6 cm và 10 cm ; C. 3 cm và 5 cm ; D. Đáp số khác Câu 4: Hình vuơng cĩ cạnh bằng 3dm thì đường chéo của hình vuơng bằng ? A. 18 dm ; B. 9 dm ; C. 6dm ; D. 18 dm Câu 5: Hãy điền vào chỗ ( .) các cụm từ thích hợp để được câu đúng : a) Tam giác vuơng cĩ 2 cạnh gĩc vuơng là 6 cm và 8 cm thì độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng b) Tứ giác cĩ 2 cạnh đối bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau thì nĩ là II/ Phần tự luận:(7,0đ). Bài 1:(1,0đ). Cho tam giác ABC vuơng tại A, cĩ AB = 5cm ; BC = 13cm . Tính độ dài đường trung bình của tam giác song song với cạnh AC ? Bài 2: (6,0đ).Cho hình bình hành ABCD cĩ AD = 2AB, µA 600 . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD. a) Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành. b) Chứng minh AE  BF c) Tính A· BD d) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. e) Chứng minh E và D đối xứng với nhau qua FC. f) Chứng minh các đường thẳng AC, BD, EF cùng đi qua một điểm. 4
  5. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’ MƠN HÌNH HỌC NĂM HỌC 2015-2016 LỚP 8A BÀI KIỂM TRA SỐ 2 ( TIẾT 25-PPCT) Kiểm tra ngày: 27/11/2015 ĐỀ 2: I/ Phần trắc nghiệm: (3,0đ) Mỗi câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5a 5b B A A D 5cm h.thang cân II/ Tự luận :(7,0đ) Bài Câu Nội dung đáp án Điểm Bài 1: -Tính đúng AC = 12cm A 0,5đ (1,0đ) -Tính đúng độ dài đường trung bình / 0,5đ m P c PQ = 6cm 5 / // // B Q C 13cm Bài 2: .Vẽ hình đúng E 0,5đ B \\ \\ (6,0đ) a) C \\ \\ O 60° \\ \\ A F D BC // AD và BC = AD CE // AF và CE = AF 0,25đ Do đĩ Tứ giác AECF là hình bình hành 0,25đ b) .Ta cĩ AF // BE và AF = BE ABEF là hình bình hành 0,5đ AD .Mà AB = AF (cùng bằng ) , do đĩ tứ giác ABEF là hình thoi 2 AE  BF 0,5đ c) Tính ·ABD : .Xét ABF cĩ AB = AF và Aµ 600 ABF đều 0,5đ AD . AF BF ABD vuơng ở B. Do đĩ ·ABD 900 0,5đ 2 d) .Tứ giác BFDC là hình thang ( Vì FD // BC) (1) 0,25đ .Cµ = Aµ 600 ( 2 gĩc đối hình bình hành) Tính đúng Bµ = 1200 1200 Nên F· BE 600 (2) 0,5đ 2 0,25đ Từ (1) và (2) D· CB F· BE nên BFDC là hình thang cân e) .Chứng minh FC là trung trực của ED 0,75đ .Suy ra E và D đối xứng qua FC 0,25đ f) Gọi O là giao đđiểm của hai đường chéo AC và BD O là trung điểm của AC 0,5đ O cũng là trung điểm của EF Suy ra AC, BD, EF cùng đi qua O 0,5đ 5