Đề kiểm tra 45’ môn Đại số lớp 8 - Tiết 56 (PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

doc 5 trang thienle22 3310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45’ môn Đại số lớp 8 - Tiết 56 (PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_mon_dai_so_lop_8_tiet_56_ppct_truongthcs_phu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45’ môn Đại số lớp 8 - Tiết 56 (PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

  1. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8A. TIÊT 56 (PPCT) Kiểm tra ngày: 2/3/2016 Đề số 1 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng: x 2 Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x(x 2) A. x 0 B. x 0; x 2 C. x 0; x -2 D. x -2 Câu 2: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: A.S = 1;1;2 B. S = 2 C. S = 1;2 D. S =  Câu 4: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 2 A. 3 0 ; B. .x 3 0 ; C. x y 0 ; D. 0.x 1 0 . x 3 Câu 6: Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình? A. - 2,5x = 10. B. - 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7. II. TỰ LUẬN(7 điểm): Bài 1(3 điểm): Giải các phương trình sau: a / x(x 1) (x 2)(x 3) 7 x 1 1 2x 1 b / x x 1 x2 x x 3 x 2 x 2012 x 2011 c/ 2011 2012 2 3 Bài 2(3 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô dự định đi quãng đường AB với vận tốc 40 km/h. Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc đó thì xe bị hỏng nên phải nghỉ 12 phút để sửa. Vì vậy, trên quãng đường còn lại, xe phải tăng vận tốc thêm 10 km/h và đã đến B sớm hơn dự định 12 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3(1 điểm): Giải phương trình sau: 1 1 (x 1 )2 (x 1 )2 2 2
  2. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8A. TIÊT 56 (PPCT) Kiểm tra ngày: 2/3/2016 Đề số 2 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng: x 2 Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x(x 2) A. x 0 B. x 0; x 2 C. x 0; x -2 D. x -2 Câu 2: Phương trình bậc nhất -3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = -3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x2 - 1)(x – 2) = 0 là: A.S = 1;1;2 B. S = 2 C. S = 1;2 D. S =  Câu 4: Phương trình –x - b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 2 A. 3 0 ; B. .x 3 0 ; C. x y 0 ; D. 0.x 1 0 . x 3 Câu 6: Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình? A. 2,5x = 10. B. 2,5x = - 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x - 1 = x + 7. II. TỰ LUẬN(7 điểm): Bài 1(3 điểm): Giải các phương trình sau: a / x(x 2) (x 2)(x 3) 1 x 1 1 2x 1 b / x x 1 x2 x x 1 x 3 x 5 x 7 c/ 65 63 61 59 Bài 2(3 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một tổ công nhân dự định hoàn thành số sản phẩm được giao với năng suất 30 sản phẩm mỗi giờ. Nhưng sau khi làm được 1 giờ với năng suất đó thì dây chuyền máy bị hỏng nên phải nghỉ 30 phút để sửa. Vì vậy, khi làm số sản phẩm còn lại, họ phải tăng năng suất thêm 10 sàn phẩm mỗi giờ và đã hoàn thành sớm hơn dự định 30 phút. Tính số sản phẩm mà tổ được giao theo kế hoạch. Bài 3(1 điểm): Giải phương trình sau: x(x 1)(x 1)(x 2) 24
  3. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8A. TIÊT 56 (PPCT) Kiểm tra ngày: 2/3/2016 Ngày soạn : 1/3/2016 Ngày dạy :2/3/2016- Lớp 8A Tiết 56 KIỂM TRA CHƯƠNG III A. MỤC TIÊU KIỂM TRA : +) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn . - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . +) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất . -Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu . - Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT . +) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài . B.ĐỀ KIỂM TRA :
  4. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’ NĂM HỌC 2015-2016 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8A. TIÊT 56 (PPCT) Kiểm tra ngày: 2/3/2016 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn đáp án đúng: Mỗi câu đúng được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đề 1 C A B A B A Đề 2 B A A C B B II. TỰ LUẬN(7 điểm): Câu Đề 1 Đề 2 Điểm 1a Bài 1(3 điểm): Giải các phương Bài 1(3 điểm): Giải các 1 đ trình sau: phương trình sau: a / x(x 1) (x 2)(x 3) 7 a / x(x 2) (x 2)(x 3) 1 x 1 1 2x 1 x 1 1 2x 1 1b b / b / 1 đ x x 1 x2 x x x 1 x2 x x 3 x 2 x 2012 x 2011 x 1 x 3 x 5 x 7 1c c/ c/ 1 đ 2011 2012 2 3 65 63 61 59 2 Chọn ẩn và đặt đk đúng Chọn ẩn và đặt đk đúng 0.5 đ Lập phương trình Lập phương trình 1đ Giải phương trình Giải phương trình 1 đ Kết luận Kết luận 0.5 đ 3 Bài 3(1 điểm): Giải phương Bài 3(1 điểm): Giải phương 1 đ trình sau: trình sau: 1 1 x(x 1)(x 1)(x 2) 24 (x 1 )2 (x 1 )2 2 2
  5. Tổng hợp điểm Tổng số HS: .Tổng số bài làm : Giỏi : .HS, chiếm % Khá : .HS, chiếm % TB : .HS, chiếm Yếu : .HS, chiếm % Kém : HS, chiếm % IV. RÚT KINH NGHIỆM: