Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 93 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

doc 4 trang thienle22 3210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 93 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_6_tiet_93_theo_ppct_truongthcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 93 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT : 93 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: a) Phân số bằng phân số 3 là: 7 3 3 3 3 A. B. C. D. 7 7 7 7 b) Số nghịch đảo của 0,25 là: 1 A. 0,25 B. 4 C. D. 4 4 1 5 8 0 c) Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là: 6 32 15 7 A. 1 B. 5 C. 8 D. 0 6 32 15 7 11 22 d) Giá trị của biểu thức : là: 24 3 A. 1 B. 121 C. 121 D. 1 16 36 36 16 II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (4,5đ) Tính bằng cách hợp lý nếu có thể 3 1 3 1 3 15 14 15 19 22 3 1 a) b) 1 2 1 c) . . d) 0,75 :1 25% 4 2 10 5 10 37 33 37 33 37 2 4 Bài 2: (3đ) Tìm x biết 3 7 3 9 7 1 1 a) x b) x : c) .x 0,75 1 4 2 7 14 3 4 2 1 1 1 1 1 Bài 3: (0,5đ) So sánh A và biết A 4 52 62 72 20072 HẾT PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT : 93 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: a) Phân số bằng phân số 4 là: 5
  2. A. 4 B. 4 C. 4 D. - 4 5 5 5 5 b) Số nghịch đảo của 0,75 là: 3 4 4 A. -0,75 B. C. D. 4 3 3 1 7 3 5 c) Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là: 2 24 8 6 A. 1 B. 7 C. 3 D. 5 2 24 8 6 3 2 d) Giá trị của biểu thức : là: 14 3 A. 9 B. 9 C. 28 D. 9 28 14 9 28 II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (4,5đ) Tính bằng cách hợp lý nếu có thể 1 3 7 1 7 14 5 14 18 3 5 5 a) b) 4 1 2 c) . . d) 0,25 :1 50% 7 14 16 4 16 33 23 33 23 33 2 6 Bài 2: (3đ) Tìm x biết 1 3 1 1 3 1 a) x b) : x 4 c) .x 0,125 3 12 4 3 2 4 2 2014 2012 2013 2013 Bài 3: (0,5đ) So sánh A và B biết Avới và B= a N * a2014 a2013 a 2013 a2014 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHẴN III. Đáp án và biểu điểm: Nội dung Đáp án Biểu điểm a) C b) B c) B d) D Trắc nghiệm 2 điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Tự luận 5 a) 1,5 điểm Bài 1 4 11 b) 1 điểm 5 c) -1 1 điểm 7 d) 1 điểm 20 Bài 2 11 a) x 1,5 điểm 4 5 b) x 1 điểm 3 c) x 3 0,5 điểm
  3. 1 1 1 1 Ta có: A 52 62 72 20072 1 1 1 1 A 4.5 5.6 6.7 2006.2007 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 3 A 0,5 điểm 4 5 5 6 6 7 2006 2007 1 1 A 4 2007 1 A 4 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ LẺ III. Đáp án và biểu điểm: Nội dung Đáp án Biểu điểm a) A b) C c) B d) A Trắc nghiệm 2 điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Tự luận 5 a) 1,5 điểm Bài 1 14 3 b) 1 điểm 4 1 c) 1 điểm 3 8 d) 1 điểm 11 Bài 2 2 a) x 1,5 điểm 3 3 b) x 1 điểm 26 9 c) x 0,5 điểm 2 2013 1 2012 2012 1 2013 Ta có: A và B= a2014 a2014 a2013 a 2013 a2013 a2014 1 1 So sánh: và a2014 a 2013 Bài 3 1 1 0,5 điểm + a = 1 => = => A = B a2014 a 2013 1 1 + a > 1 => A < B a2014 a 2013