Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 18 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

doc 5 trang thienle22 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 18 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_6_tiet_18_theo_ppct_truongthcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 18 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: SỐ HỌC 6A ( Tiết 18 theo PPCT) I. Mục tiêu 1/ kiến thức - Kiểm tra các kiến thức về tập hợp, các phép toán, thứ tự thực hiện phép tính 2/ Kĩ năng - Kiểm tra kĩ năng viết tập hợp, sử dụng các kí hiêu ; ;  , kĩ năng thực hiện phép tính một cách hợp lý, kĩ năng giải toán tìm x, lũy thừa. 3/Thái độ - Rèn tính tự giác, cẩn thận. II. Chuẩn bị. - 1. Giáo viên: - Đề và đáp án. - 2. Học sinh:- Giấy kiểm tra III. Ma trận đề: Nhận biết Hiểu Vận dụng Nội dung Cộng TN TL TN TL TN TL 2 1 3 Tập hợp, số phần tử của tập hợp 1 1 2,0 1 2 3 6 Lũy thừa 0.5 1,5 2,0 4 1 1 3 5 Thứ tự thực hiện phéptính 0.5 1,0 2,5 4 4 4 6 14 Cộng 10 2,0 3,5 4,5 IV.ĐỀ BÀI
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT : 18 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Cho tập hợp X = 1;2;4;7 . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp X? A. 1;7 ; B. 1;5 ; C. 2;5 ; D. 3;7 . Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là : A. 7; B. 8; C. 9; D. 10. Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là : A. 100; B. 190; C. 200; D. 290. Câu 4: Tích 34 . 35 được viết gọn là : A. 320 ; B. 620 ; C. 39 ; D. 920 . II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1(1đ): Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 : a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A? b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ? Bài 2(3đ): Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 27. 62 + 27 . 38 b) 2 . 32 + 4 . 33 c)72.33 72.67 d) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] – 10} Bài 3(3đ): Tìm x biết : a) ( 2 + x ) : 5 = 6 b) 2.x – 3 = 11 c) 200 – (2.x + 6) = 43 d) 2x 1 = 16 Bài 4(1đ): So sánh a) 12580 và 25118 b) 1340 và 2160
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT : 18 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây C©u 1: Tập hợp M = 2;3;4; ;11;12 có số phần tử là: A. 12 B. 11 C. 13 D. 10 C©u 2: Chọn câu đúng A. 1000 = 102 B. 1020 = 0 C. x . x5 = x5 D. 27 : 24 = 23 C©u 3: Chän ®¸p ¸n sai Cho tập hợp A = x N / 0 x 4 . Các phần tử của A là : A. A = 1;2;3;4 B. A = 0;1;2;4;3 C. A = 0;1;2;3;4 D. A = 4;2;0;3;1 C©u 4: Với a = 4 ; b = 5 thì tích a2 .b bằng : A. 100 B. 80 C. 40 D. 30 II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1(1đ): Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 11 và bé hơn 21 : a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A? b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 11 < x < 21. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ? Bài 2(3đ): Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 34. 62 + 34 . 38 b) 513 : 510 – 25.22 c)72.33 72.67 d) 568 – {5.[109 – (4 – 1)2] + 10} Bài 3(3đ): Tìm x biết : a) ( 3 + x ) : 4 = 7 b) 2.x – 1 = 15 c) 4(x – 3) = 72 – 110 d) 3x 1 = 81 Bài 4(1đ): So sánh a) 12580 và 25118 b) 1340 và 2160
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn A C B C II. Tự luận Bài Nội dung Điểm 1 a) – Liệt kê các phần tử: 1 A = {14; 15; 16; 17; 18; 19} Chỉ ra tính chất đặc trưng A = {x N/ 13 5236 hay 12580 1340 Vậy 1340 < 2160
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn A C B C II. Tự luận Bài Nội dung Điểm 1 a) – Viết đúng bằng 2 cách 1 b) Tập hợp B là tập con của tập hợp A Kí hiệu B  A 2 a) Tính đúng 3400 1 b) Tính đúng 25 1 c) Tính đúng 4900 0,5 d) Tính đúng 58 0.5 3 a) Tính đúng x=25 1 b) Tính đúng x=8 1 c) Tính đúng x=15 0,5 d) Tính đúng x=5 0,5 4 a) 12580 và 25118 Ta có 12580 = (53)80 = 5240 25118 = (52)118 = 5236 Do 5240 > 5236 hay 12580 1340 Vậy 1340 < 2160 0,5