Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_8_nam_hoc_2017_2018_truong_th.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có đáp án)
- Tuần; 8 Soạn ngày: 15\10\2017 Tiết 16 : KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT I) Mục tiêu: 1) Kiến thức: + Kiểm tra đánh giá về khả năng nhận thức kiến thức đã học của học sinh về: Nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, nguyên tố hoá học. + Hiểu và viết đúng kí hiệu hoá học, công thức hoá học. 2) Kĩ năng: Rèn kỹ năng lập đúng công thức hoá học, tính hoá trị của một nguyên tố và tính đúng phân tử khối của chất. 3, Thái độ :Giáo dục học sinh ham mê học tập, trung thực ,nghiêm túc trong thi cử II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: kiểm tra trên giấy kết hợp trắc nghiệm và tự luận III. MA TRẬN Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng Nội dung 30% 30% thấp cao kiến thức 30% 10% 100% TN TL TN TL TN TL TN TL Nguyên tử- Do đâu mà Hiểu cách viết Vận dụng tách Nguyên tố nguyên tử trung CTHH chất ra khỏi hóa học hòa về điện. hỗn hợp Số câu Câu số Câu Câu số 2 câu 1,4,9 số 7 11 Số điểm 0,75đ 0,25đ 0,25đ 1,0đ Tỉ lệ % =7,5% 2,5% =2,5% 10% Phân biệt đơn Tính phân tử Dựa vào PTK Tìm chất với hợp khối để tìm CTHH PTKcủa Đơn chất chất, nguyên tử hợp chất ,hợp chất , với phân tử dựa vào phân tử công thức dạng chung Số câu Câu số 2 Câu Câu Câu Câu Câu số 14 số số số 16 số 16 ý a 3,5,6 8,12 ýa ý b Số điểm 0,25đ 1đ 0,75đ 0,5đ= 1đ 1,0đ Tỉ lệ % 2,5% 10% =7,5% 5% 10% 10% - dựa vào quy Công thức Biết cách viết Cách tính hóa trị tắc để tính hóa hóa học - CTHH và ý dựa vào quy tác trị và viết hóa trị nghĩa của CTHH hóa trị CTHH Số câu Câu Câu số Câu Câu
- số 13 15 số 10 số 14 ý b Số điểm 1đ 2đ=20% 0,25đ= 1,0đ= Tỉ lệ % 10% 2,5% 10% Tổng số 4 câu 1 4 câu 1câu 4 câu 2câu 1 ý 16 câu 1,0đ câu đ 20% 1,0đ 1,0đ 1 ý câu 10,0 Tổng số 10% 2đ 10% 10% 3,0đ 1,0đ 100% điểm 20% 30% 10% Tỉ lệ % Giáo viên; Ngô Thị Thanh Bình
- TRường THCS Hùng vương KIỂM TRA 1 TIẾT,Tuần 8 tiết 16 Nhận xét của GV Lớp: 8a MÔN: HÓA HỌC 8 Điểm Họ và tên : . NH-2017-2018 A.TRẮC NGHIỆM:(3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ): Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại Natri là: a NA; b. N; c.Na; d. Ne Câu 2. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al, Ca, NaNO3, Fe a. 3 đơn chất và 3 hợp chất b. 5 đơn chất và 1 hợp chất c. 4 đơn chất và 2 hợp chất d. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 3. Một phi kim có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, phi kim đó là: a. Nitơ; b. Silic; c. Clo; d. Cacbonic. Câu 4. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có: a. Có số p = số e; c. Có số n = số e; b. Có số n = số p; d.Tổng số p và số n = số e. Câu 5. Phân tử khối cuả hợp chất tạo bởi 2H và 1O là: a. 16 đ.v.C; b. 17 đ.v.C; c. 18 đ.v.C; d. 19 đ.v.C. Câu 6. Biết hóa trị của Clo(Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl2 là: a. I; b. III; c. II; d. IV. Câu 7: Tổng các hạt tạo nên nguyên tử là: a, n,p b, p,e , c, n,e , d , p,n,e Câu 8: Phân tử khối của axitsunfuric (H2SO4) là: a, 98 gam , b, 98 dv C, c, 49 gam d, 49 đvC Câu 9: trong các loại nước sau đâu là nước tinh khiết: a, Nước hồ , b, Nước cất , c, Nước giếng , d, Nước mưa Câu 10: Cho công thức hóa học của các chất: CO2, HF, Cr2O3, CaO, Fe(NO3)3 , hóa trị của C, F, Cr ,Ca ,Fe lần lượt là : a, IV,I,II,II,III ; b, IV,I,III,II,III ; c, IV, II, I,II, III ; d, I,IV,II,II,III Câu 11: Để tách hỗn hợp gồm mạt sắt với bột lưu huỳnh người ta dùng : a, Giấy lọc , b, Nam châm , c, Rây lọc , d, Phễu lọc Câu 12: Tính phân tử khối của một hợp chất ta tính : a, Hiệu số của các nguyên tử khối , b, Tích số của các nguyên tử khối c, Tổng số các phân tử khối , d, Tổng số các nguyên tử khối B. TỰ LUẬN (7đ): Câu: 13: (1đ) Phát biểu quy tắc hóa trị ? viết biểu thức?. Câu 14(2đ): a. Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì ? 6Cl2, 2 K , 2FeCl2 , 3H b. Cho hợp chất sau : Axit sunfuric, tạo bởi 2H, 1S và 4O. Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của công thức hóa học trên. Câu 15(2đ): a. Tính hóa trị của Ca và Fe trong các hợp chất sau, biết Cl(I) và nhóm SO4 (II) a. CaCl2 b. Fe2(SO4)3
- b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Fe(III) và oxi. ,muối Magie (II) sunphat tạo bởi Mg (II) và SO4 (II) Câu 16(2đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử 3O và nặng hơn nguyên tử khối Ca 2 lần a. Tính phân tử khối của hợp chất. b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó. BÀI LÀM . . .
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án c c b a c a d c b b c d Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II- TỰ LUẬN: (7,0điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 13 .HS Nêu đúng mỗi ý (0,5đ) 1đ 14 - HS nêu được mỗi ý cho 0,25đ 1đ A, -HS Nêu được; - sáu phân tử Cl2, 2 nguyên tử K , 2 phân tử sắt II clorua, , 3 nguyên tử Hidro. B, HS viết đúng công thức cho 0,5đ và nêu được ý nghĩa 1đ cho 0,5đ 15 a. a) Gọi a là hoá trị của Mg trong MgCl2 Theo qui tắc: 1.a = 2.I= => a= (2.I) :1= II 1đ b) Gọi a là hoá trị của Fe trong Fe2(SO4)3 Theo qui tắc: 2.a = 3.II = => a= (3.II) :2= III b.Hs lập đúng mỗi công thức hoá học cho 0,5đ - Fe2O3 , MgSO4 ( mỗi bước cho 0,25đ) 1đ 16 a . CTDC : XO3Ta có: PTK của hợp chất A : 1 đ X + 3. 16 = 40 x 2 = 80 b. Từ X + 48 = 80 1 đ => X = 80 – 48 = 32 đvC Vậy X là nguyên tố Lưu huỳnh , KHHH : S Bình thuận ngày:15/10/2017 Duyệt của tổ GV Ngô Thị Thanh Bình