Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Đại số 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

docx 7 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Đại số 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_dai_so_7_nam_hoc_2017_2018_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Đại số 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

  1. Ngày soạn :29.10.2017 Ngày dạy :03.11.2017 Tiết 22:KIỂM TRA 1 TIẾT A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: - Đánh giá và củng cố các kiến thức đã học ở chương I. -Nắm được các khái niệm số hữu tỉ,số vô tỉ,số thực. -Biết được một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn và dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. -Biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. -Biết cách nhân,chia hai lũy thừa của một số hữu tỉ. -Biết viết các tỉ lệ thức từ một đẳng thức. -Biết cách cộng,trừ,nhân,chia số thập phân. -Biết vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm các số chưa biết. -Nhận biết một số không có căn bậc hai,số có căn bậc hai. - Kỹ năng: - Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng tìm x trong đẳng thức,kĩ năng làm bài . -Rèn kĩ năng tính nhẩm,tính nhanh,chính xác - Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. B. CHUẨN BỊ : - Giáo viên:-Ma trận đề. - Đề kiểm tra. - Bảng mô tả - Học sinh: Ôn tập kiến thức chương I, máy tính bỏ túi.
  2. PHÒNG GD – ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG I TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Thời gian : 45’ Họ và tên: Năm học : 2017- 2018 Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài : I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ) Câu 1:Trong các số sau,số nào không phải là số hữu tỉ? 1 A. -3 B. 0 C. D. 3 5 2 1 6 Câu 2: Kết quả của phép tính  là: 3 3 10 A. 6 B. 7 C. 7 D. 6 10 5 15 10 Câu 3:Nếu x 12 thì x bằng: A. 12 B. -12 C. 12 D. 12 3 2 1 1 Câu 4: Tích  là: 2 2 5 3 2 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 5: Kết quả của an : a3 là: A. an 3 B. an 3 C. a.a 3n D. a3n Câu 6: Cho A 1,3.2,7 11,5.2,7 2,7.( 11,5) 2,7.8,7 .Gía trị A bằng: A. 27 B. -27 C. -2,7 D. 2,7 a c Câu 7: Cho tỉ lệ thức ( a,b,c,d o ) ta suy ra: b d a b d a a b b d A. B. C. D. d d c b c d c a x y Câu 8: Nếu và x y 10 thì x ?, y ? 3 5 A. x 25, y 15 B. x 25, y 15 C. x 15, y 25 D. x 15, y 25 a b c Câu 9: Cho và a2 b2 2c2 108 .Các số a,b,c lần lượt là: 2 3 4
  3. A. 4,6,8 B. -4,-6,-8 C. 8,12,16 D. 4, 6, 8 Câu 10: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 1 11 3 1 A. B. C. D. 3 5 3 9 7 Câu 11: Nếu 4x2 18 thì x bằng: 9 A. B. 3 C. 9 D. 3 2 Câu 12: Số nào sau đây không có căn bậc hai? A. 25 B. -100 C. 15 D. 0 II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 13: Thực hiện phép tính (2,5đ) 2 1 2 1 1 4 2 1 11 a) b) 3. 2 . : ( 11) c) 3 5 3 2 3 8 3 11 1 3 11 3 25 : 3 5 7 2 5 Câu 14: (1,5đ) Tìm x,biết 2 3 1 7 1 6 a) x b) x 2x 3 2 3 2 2 5 x y z Câu 15: (2đ)Tìm 3 số x,y,z biết và 2x 3y z 15 3 2 5 Câu 16:(1đ) Viết tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 11,5.3 5.6,9
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C A A B Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A C B II/ Phần tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 11,5.3 5.6,9 0,5 a) 11 6,9 11,5 5 3 6,9 3 5 ; ; ; 5 3 6,9 3 5 11,5 6,9 11,5 1 2 1 1 1 2 2 3 5 3 3 3 5 5 1 1 2 1 4 2 1 11 b) 3. 2 . : ( 11) 2 3 8 3 1 1 1 3 36 6 4 37 3 4 2 3 12 12 12 12 12 11 1 3 11 3 1 c) 25 : 3 5 7 2 5 11 1 3 11 25 770 42 90 1155 1750 2003 3 5 7 2 3 210 210 210 210 210 210 2 3 1 2 1 3 a) x x 3 2 3 3 3 2 0,25 2 11 11 2 11 11 x x : x Vậy x 0,5 2 3 6 6 3 4 4 7 1 6 7 3 6 b) x 2x x 0,25 2 2 5 2 2 5 3 6 7 3 23 23 3 23 23 x x x : x Vậy x 0,5 2 5 2 2 10 10 2 15 15 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z 2x 3y z 15 3 3 2 5 6 6 5 5 x 3 3 x 3.( 3) 9 3 2 y 3 y 2.( 3) 6 Vậy x 9, y 6, z 15 2 z 3 z 5.( 3) 15 5 11,5.3 5.6,9 11 6,9 11,5 5 3 6,9 3 5 1 ; ; ; 4 5 3 6,9 3 5 11,5 6,9 11,5
  5. B.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng caoĐiểm Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp Q số hữu tỉ,cộng,trừ , nhân chia số hữu 1 14 2 13 tỉ,giá trị tuyệt 4 3 đối ,lũy thừa 5 6 của số hữu tỉ. Số câu 3 1 3 1 8 Số điểm 0,75 1,5 0,75 2,5 5,5 2. Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau 7 10 8 15 9 số thập phân 12 10 hữu hạn,số vô 16 tỉ,căn bậc hai. Số câu 3 1 2 2 8 Số điểm 0,75 0,25 3 0,5 4,5 Tổng số câu 7 5 2 2 16 Tổng số điểm 3 3,5 3 0,5 10
  6. BẢNG MÔ TẢ Chủ đề Câu Mô tả Phần trắc nghiệm 1. Tậphợp Q 1 -Nhận biết một số hữu tỉ. số hữu tỉ, 2 -Thông hiểu cách cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ. cộng , trừ 3 -Thông hiểu cách tìm giá trị tuyệt của một số hữu tỉ. ,nhân chia số 4 -Nhận biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỉ. hữu tỉ,số 5 -Nhận biết chia hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỉ. thập phân, 6 -Thông hiểu cách tính cộng và nhân số thập phân. giá trị tuyệt đối ,lũy thừa của số hữu tỉ. 2. Tỉ lệ thức, 7 -Nhận biết tỉ lệ thức từ tỉ lệ thức. tính chất 8 -Thông hiểu về dãy tỉ số bằng nhau để tìm 2 số chưa biết. dãy tỉ số 9 -Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm 3 số chưa biết. 10 -Nhận biết một số thập phân hữu hạn. bằng 11 -Vận dụng khái niệm căn bậc hai để tìm 1 số chưa biết. nhau,số thập 12 -Nhận biết 1 số không có căn bậc hai. phân hữu hạn, số vô tỉ, căn bậc hai. Phần tự luận 1.Tập hợp Q 13 -Thông hiểu cách cộng,trừ,nhân,chia số hữu tỉ. số hữu tỉ, 14 -Nhận biết về cộng,trừ,nhân,chia của một số hữu tỉ để tìm một số cộng,trừ , chưa biết. nhân chia số hữu tỉ,giá trị tuyệt đối ,lũy thừa của số hữu tỉ. 2. Tỉ lệ 15 -Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm ba số chưa biết. thức, tính 16 -Vận dụng viết tỉ lệ thức từ một đẳng thức. chất dãy tỉ số bằng nhau,số thập phân hữu hạn,số vô tỉ,căn bậc hai.