Đề kiểm tra Hình học 7 - Tiết 46 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng

doc 2 trang thienle22 3650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học 7 - Tiết 46 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hinh_hoc_7_tiet_46_ppct_truong_thcs_bat_trang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học 7 - Tiết 46 (PPCT) - Trường THCS Bát Tràng

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIÊM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG NĂM HỌC 2015 – 2016 Đề Lẻ TIẾT : 46 (PPCT) Đề I Bài 1. (2 điểm) Điền dấu X vào ụ trống 1 cỏch thớch hợp và sửa sai: a/ Tam giác ABC có AC = BC thì C = B. b/ Nếu điểm I thuộc trung trực của đoạn thẳng MN thì IM = IN. c/ Giao điểm 3 đờng thẳng trung trực của tam giác cách đều 3 cạnh của tam giác d/ Tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh đồng thời là đường cao, đường trung trực, đường phân giác thì tam giác đó là tam giác cân . Bài 2.(3 điểm) Cho ABC có A = 900, AB = 6 cm, AC = 8 cm a/ So sánh các góc A, B, C của ABC. b/ Các tia phân giác của B và C cắt nhau tại I. Gọi D và E lần lợt là chõn đờng vuụng gúc hạ từ I đến AB và AC. Chứng minh: ID = IE. c/ So sỏnh: BE và BC. Bài 3.(5 điểm) Cho ABC vuông tại A (AC > AB) Kẻ AH BC. Trênn tia HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Kẻ CE AD kộo dài. a/ Chứng minh: AHB = AHD b/ Chứng minh: BAH = ACB c/ Chứng minh: CB là đường phân của ACE d/ Gọi giao điểm của AH và CE là K. Chứng minh KD // AB. PHÒNG GD& GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 7 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG NĂM HỌC 2015 – 2016 Đề chẵn TIẾT 46 (PPCT) Đề II Bài 1. (2 điểm) Điền dấu X vào ụ trống 1 cỏch thớch hợp và sửa sai: a/ Nếu điểm M thuộc trung trực của đoạn thẳng AB thì MA = MB. b/ Giao điểm 3 đường phân giác trong của tam giác cách đều 3 đỉnh của tam giác c/ Tam giác cân có đường trung tuyến ứng với cạnh đáy đồng thời là đường cao, đường trung trực, đường phân giác. c/ Tam giác MNP có M = N thì MN = NP Bài 2.(3 điểm) Cho DEG có E= 900, ED = 3 cm, EG = 4 cm a/ So sánh các góc E, D, G của DEG b/ Các tia phân giác của D và G cắt nhau tại K. Gọi H và I lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ K đến ED và EG. Chứng minh: KH = KI. c/ So sánh: DI và DG. Bài 3.(5 điểm) Cho MNP vuông tại M (MP > MN) Kẻ MH MP. Trờn tia HP lấy điểm I sao cho HI = HI. Kẻ PK MI kéo dài. a/ Chứng minh: MHN = MHI b/ Chứng minh: NMH = MPN.
  2. c/ Chứng minh: PN là đường phân giác của góc MPK. d/ Gọi giao điểm của MH và PK là S. Chứng minh SI // MN. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG ( Đề kiểm tra tiết 46 ) ĐỀ II Bài 1 (2điểm) : Mỗi câu trả lời đúng ( 0,5đ) 1. Đ 2. S 3. Đ 4. S Bài 2 ( 3đ) a) So sánh được các gốc của tam giác DEG ( 1đ) b) Chứng minh đúng HI = IK ( 1đ) c) So sánh được DI và DG ( 1đ) Bài 3(5đ) a) Vẽ đúng hình chứng minh được câu 1 ( 1,5đ) b) Chứng minh đúng NMH = gúc MPN ( 1,5đ) c) Chứng minh được PN là phân giác của MPK ( 1,5đ) d) Chứng minh được SI // MN ( 0,5đ) PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG ( Đề kiểm tra tiết 46 ) ĐỀ I Bài 1 (2điểm) : Mỗi câu trả lời đúng ( 0,5đ) 1. S 2. Đ 3. S 4. Đ Bài 2 ( 3đ) a)So sánh được các góc của tam giác ABC ( 1đ) b)Chứng minh đúng DI = IE ( 1đ) c)So sánh được BE và BC ( 1đ) Bài 3(5đ) a)Vẽ đúng hính chứng minh được câu ( 1,5đ) b)Chứng minh đúng góc BAH = góc ACB ( 1,5đ) c)Chứng minh được CB là phân giác của ACE ( 1,5đ) d)Chứng minh được KD // AB ( 0,5đ)