Đề kiểm tra môn Đại số 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ

doc 4 trang thienle22 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_7_tiet_22_theo_ppct_truong_thcs_kieu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Đại số 7 - Tiết 22 (theo PPCT) - Trường THCS Kiêu Kỵ

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ TIẾT : 22 (theo PPCT) Thời gian: 45 phút Đề 1 Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1 (2 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 1) Kết quả làm tròn số 0,9163 đến chữ số thập phân thứ ba là: A) 0,916; B) 0,92; C) 0, 917; D) Đáp án khác. 5 2) bằng: 3 3 3 5 5 A) – ; B) ; C) – ; D) . 5 5 3 3 1 3) Tỉ số 1,25 : 1 bằng: 2 5 6 6 5 A) ; B) ; C) ; D) . 6 5 5 6 4) 9 bằng: A) 81; B) 3 và (-3); C) 3; D) -3. Bài 2 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai? 1) 5 9 . 5 2 5 11 . 2)x2 0 với mọi số thực x. 3)3 Q . 4) Nếu x2 a thì x a . Phần 2. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). 2 2 7 1 1 1 1) 10,48 – 5,47 ; 2) 1 ; 3) (-0,25): 1 ; 3 21 12 12 2 2 3 1 1 3 8 4) 23.( 25). 16 ; 5) 2 3 :  . 2 4 4 3 Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết: x 3 1 1 4 2 1) 2) 2 x 3) x 4 ; 4) 2x-1 5 . 2 5 5 2 5 Bài 3 (1,5 điểm). Số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 7C tỉ lệ với các số 4; 6. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 7C biết rằng lớp 7C có tất cả 40 học sinh. Bài 4 (1 điểm). So sánh: a) 226 và 15; b) 227 và 318. HẾT
  2. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ TIẾT : 22 (theo PPCT) Thời gian: 45 phút Đề 2 Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1 (2 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 3 1) bằng: 5 3 3 5 5 A) – ; B) ; C) – ; D) . 5 5 3 3 1 2) Tỉ số 1 : 1,25 bằng: 2 5 6 6 5 A) ; B) ; C) ; D) . 6 5 5 6 3) Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là: A) 0,91; B) 0,9; C) 0, 92; D) Đáp án khác. 4) 4 bằng: A) 16; B) 2; C) - 2; D) 2 và -2. Bài 2 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai? 1)( 2)2016 22016 . 2)x2 0 với mọi số thực x. 3)3 ¡ . 4) Với a 0 , nếu x a thì x2 a . Phần 2. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). 2 3 7 1 1 1 1) 10,57 – 6,53 ; 2) 1 ; 3) (-0,75): 1 ; 4 28 11 11 2 0 2 3 1 1 1 3 8 4) ( 25).125. 64 ; 5) 2 3 :  . 2 2 4 4 3 Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết: x 4 7 1 2 2 1) 2) 1 x 3) x 1; 4) 2x+1 3 . 3 5 3 2 3 Bài 3 (1,5 điểm). Số học sinh khối 6 và khối 7 của trường A tỉ lệ với các số 7; 8. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng tổng số học sinh của hai khối đó là 300 học sinh. Bài 4 (1 điểm). So sánh: a) 197 và 14; b) 236 và 324 . HẾT
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 22 (theo PPCT) Đề 1 Phần 1. Trắc nghiệm Bài 1. Mỗi câu chọn đúng các đáp án cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn A D D C Bài 2. Mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn Đ Đ S S Phần 2. Tự luận Bài Nội dung Điểm 1 1) 10,48 – 5,47=5,01 0,5 đ 2 7 1 1 2 1 1 1 2) 1 1 0 3 21 12 12 3 3 12 12 0,5 đ 2 1 1 9 1 3) -0,25: 1 = : 0,5 đ 2 4 4 9 4) 23.( 25). 16 23.( 25).4 2300 0,5 đ 2 3 1 1 3 8 5) 2 3 :  8 3 1 ( 2) 8 0,5 đ 2 4 4 3 2 6 0,5 đ 1) x 5 2 0,5 đ 2) x 5 0,5 đ 3) x 2; x 2 0,5 đ 4) x 3; x 2 3 gọi số học sinh khối nam và nữ lớp 7C tương ứng là a, b. Tìm được a b ; a+b=40. 0,5 đ 4 6 a b a c 40 0,5 đ suy luận được 4 4 6 4 6 10 0,5 đ tính được a=16; b=24 và kết luận 4 a) 15=225 226 0,5 đ 27 9 18 9 9 9 27 18 b)2 =8 , 3 =9 , 8 2 < 3 . 0,5 đ Lưu ý : học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
  4. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 22 (theo PPCT) Đề 2 Phần 1. Trắc nghiệm Bài 1. Mỗi câu chọn đúng các đáp án cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn B B C B Bài 2. Mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Chọn Đ S Đ Đ Phần 2. Tự luận Bài Nội dung Điểm 1 1) 10,57 – 6,53 = 4,04 0,5 đ 3 7 1 1 3 1 1 1 2) 1 1 0 4 28 11 11 4 4 11 11 0,5 đ 2 1 3 1 3) (-0,75): 1 = : 3 0,5 đ 2 4 4 4) ( 25).125. 64 ( 25).125.8 25000 0,5 đ 0 2 3 1 1 1 3 8 5) 2 3 :  8 3 1 ( 2) 8 0,5 đ 2 2 4 4 3 2 12 0,5 đ 1) x 5 6 0,5 đ 2) x 5 0,5 đ 3) x 1; x 1 4) x 1; x 2 0,5 đ 3 a b gọi số học sinh khối 6 và 7 tương ứng là a, b. Tìm được ; 7 8 0,5 đ a+b=300. a b a c 300 0,5 đ suy luận được 20 7 8 7 8 15 0,5 đ tính được a=140; b=160 và kết luận 4 c) 14=196 197 0,5 đ 36 12 24 12 12 12 36 24 d)2 =8 , 3 =9 , 8 2 < 3 . 0,5 đ Lưu ý : học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.