Đề cương ôn tập thi cuối kì I Sinh học 9

docx 4 trang thienle22 4980
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi cuối kì I Sinh học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_thi_cuoi_ki_i_sinh_hoc_9.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi cuối kì I Sinh học 9

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI CUỐI KÌ I SINH HỌC 9 Câu 1: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là: A. Menđen B. Oatxơn và Cric C. Moocgan D. Menđen và Moocgan Câu 2: Chiều xoắn của phân tử ADN là: A. Chiều từ trái sang phải B. Chiều từ phải qua trái C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau Câu 3: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng: A. 10 A0 và 34 A0 B. 34 A0 và 20 A0 C. 3,4 A0 và 34 A0 D. 3,4 A0 và 20 A0 Câu 4: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa : A. 20 cặp nuclêôtit B. 20 nuclêôtit C. 10 nuclêôtit D. 30 nuclêôtit Câu 5: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở: A. Bên ngoài tế bào B. Bên ngoài nhân C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào Câu 6: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối Câu 7: Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôI của ADN: A. Tự sao AND B. Tái bản AND C. Sao chép AND D. Tất cả đều đúng Câu 8: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôI đúng mẫu là A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào B. Nguyên tắc bổ sung C. Sự tham gia xúc tác của các enzim D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn Câu 9: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng: A. 6 B. 7 C. 8 D.9 Câu 10: Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là: A. Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ B. Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ C. Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ D. Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ Câu 11: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì: A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường Câu 12: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với: A. T mạch khuôn B. G mạch khuôn C. A mạch khuôn D. X mạch khuôn Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ số 13 đến 16 Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong (I) .vào kì trung gian, lúc các (II) . đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ (III) . dưới sự xúc tác của .(IV) Câu 13: Số (I) là: A. các ribôxôm B. tế bào chất C. nhân tế bào D. màng tế bào
  2. Câu 14: Số (II) là: A. nhiễm sắc thể B. các ARN mẹ C. các bào quan D. ribôxôm Câu 15: Số (III) là: A. prôtêin B. AND C. ARN D. axit amin Câu 16: Số (IV) là: A. Hoocmôn B. Enzim C. Các vitamin D. Các vitamin Câu 17: Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc: A. Prôtêin và axit amin B. Prôtêin và AND C. ADN và ARN D. ARN và prôtêin Câu 18: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là: A. ARN vận chuyển B. ARN thông tin C. ARN ribôxôm D. cả 3 loại ARN trên Câu 19: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạop prôtêin là: A. C, H, O, N, P B. C, H, O, N C. K, H, P, O, S , N D. C, O, N, P Câu 20: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là: A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit D. Đều được cấu tạo từ các axit amin Câu 21: Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin? A. Enzim B. Kháng thể C. Hoocmôn D. Tất cả đều đúng Câu 22: Cặp NST tương đồng là: A. Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước B. Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau Câu 23: Bộ NST 2n = 48 là của loài: A. Tinh tinh B. Đậu Hà Lan C. Ruồi giấm D. Người Câu 24: Điều dưới đây đúng khi nói về tế bào sinh dưỡng của Ruồi giấm là: A. Có hai cặp NST đều có hình que B. Có bốn cặp NST đều hình que C. Có ba cặp NST hình chữ V D. Có hai cặp NST hình chữ V Câu 25: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài, số NST giới tính bằng: A. Một chiếc B. Hai chiếc C. Ba chiếc D. Bốn chiếc Câu 26: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng Câu 27: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là: A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần Câu 28: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là: A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn B. Đơn bội ở trạng thái đơn C. Lưỡng bội ở trạng thái kép D. Đơn bội ở trạng thái kép Câu 29: Trong giảm phân, tự nhân đô NST xảy ra ở: A. Kì trung gian của lần phân bào I B. Kì giữa của lần phân bào I C. Kì trung gian của lần phân bào II D. Kì giữa của lần phân bào II Câu 30: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là: A. . Nhân đôi NST B. Tiếp hợp giữa 2 NST kép trong từng cặp tương đồng C. Phân li NST về hai cực của tế bào D. Co xoắn và tháo xoắn NST
  3. Câu 31: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là: A. XX ở nữ và XY ở nam B. XX ở nam và XY ở nữ C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX D. ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY Câu 32: Điểm giống nhau về NST giới tính ở tất cả các loài sinh vật phân tính là: A. Luôn giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái B. Đều chỉ có một cặp trong tế bào 2n. C. Đều là cặp XX ở giới cái D. Đều là cặp XY ở giới đực Câu 33: Ở người gen qui định bệnh máu khó đông nằm trên: A. NST thường và NST giới tính X B. NST giới tínhY và NST thường C. NST thường D. NST giới tính X Câu 34: Loài dưới đây có cặp NST giới tính XX ở giới đực và XY ở giới cái là: A. Ruồi giấm B. Các động vật thuộc lớp Chim C. Người D. Động vật có vú Câu 35: Chức năng của NST giới tính là: A. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào B. Nuôi dưỡng cơ thể C. Xác định giới tính D. Tất cả các chức năng nêu trên Câu 36: Loài dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực là: A. Bò sát B. ếch nhái C. Tinh tinh D. Bướm tằm Câu 37: Ở người, thành ngữ” giới đồng giao tử” dùng để chỉ: A. Người nữ B. Người nam C. Cả nam lẫn nữ D. Nam vào giai đoạn dậy thì Câu 38: Câu có nội dung đúng đướ đây khi nói về người là: A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X C. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y Câu 39: Có thể sử dụng (A) .tác động vào các con là cá cái, để làm cá cái biến thành cá đực.(A) là: A. Prôgesterôn B. Ơstrôngen C. Mêtyl testosterone D. Ôxitôxin Câu 40: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng của loài tinh tinh( 2n = 48) là: A. 47 chiếc B. 24 chiếc C. 24 cặp D. 23 cặp