Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Vật lý 9 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang Thủy Hạnh 09/12/2023 1990
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Vật lý 9 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_9_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Vật lý 9 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKII NH 2018 – 2019 MÔN: VẬT LÍ 9 I. TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. lớn. B. không thay đổi. C. biến thiên. D. nhỏ. Câu 2. Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ A. đinamô xe đạp. B. acquy. C. pin. D. cuộn dây và nam châm. Câu 3. Cách nào sau đây không tạo ra dòng điện xoay chiều A. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín. B. Cho cuộn dây nằm yên trong từ trường của một nam châm. C. Đưa cuộn dây lại gần hoặc ra xa nam châm. D. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của nam. Câu 4. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn chủ yếu là do A. tác dụng từ của dòng điện. B. tác dụng nhiệt của dòng điện. C. tác dụng hóa học của dòng điện. D. tác dụng sinh lý của dòng điện Câu 5. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp A. 240 vòng. B. 60 vòng. C. 24 vòng. D. 6 vòng. Câu 6. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. C. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. D. ánh sáng sẽ tiếp tục truyền vào môi trường thứ 2 theo đường cong. Câu 7. Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng. SI là tia tới, tia khúc xạ có thể truyền theo S N (1) A. phương (1). B. phương (2). I Không khí C. phương (3). D. phương (4). Câu 8. Đứng trên bờ hồ bơi, nhìn xuống mặt nước ta (2) thấy độ sâu của mực nước trong hồ Nước (4) N’ (3) A. cạn hơn gần 1/3 so với độ sâu thực tế. B. có vẻ sâu hơn 1/3 hơn so với độ sâu thực tế. C. bằng với độ sâu thực tế. D. cạn hơn gần 1/2 so với độ sâu thực tế Câu 9. Những thấu kính nào trong hình vẽ là các thấu kính hội tụ: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 4 1 2 3 4
  2. Câu 10. Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ? A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính Câu 11. Máy ảnh gồm các bộ phận chính: A. Buồng tối, kính màu, chỗ đặt phim. B. Buồng tối, vật kính, chỗ đặt phim. C. Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim. D. Vật kính, kính màu, chỗ đặt phim, buồng tối. Câu 12. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách A. thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. B. thay đổi đường kính của con ngươi. C. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh. D. thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới. Câu 13. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng A. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến vô cực. C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. từ điểm cực viễn đến mắt. Câu 14. Mắt của bạn Đông có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm. C. thấu kính hội tụ, có tiêu cự 60cm D. thấu kính phân kỳ, có tiêu cự 60cm. Câu 15. Trên vành của một kính lúp có ghi “3,5x”. số này cho biết: A. Tiêu cự của kính lúp là 3,5cm. B. Khoảng cách lớn nhất từ vật đến kính lúp là 3,5cm. C. Số bội giác của kính lúp là 3,5. D. Khoảng cách nhỏ nhất từ vật đến kính lúp là 3,5cm. Câu 16. Chiếu chùm sáng màu lục qua một kính lọc màu lục, chùm tia ló có màu A. tím. B. lam. C. lục. D. vàng Câu 17. Chiếu lần lượt một chùm ánh sáng trắng và một chùm ánh sáng màu xanh qua một tấm lọc màu xanh. Các chùm ánh sáng đi qua tấm lọc có màu A. trắng. B. đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của lăng kính khi chiếu chùm sáng trắng vào nó? A. Lăng kính đã nhuộm các màu sắc khác nhau cho ánh sáng trắng. B. Lăng kính có tác dụng tách các chùm sáng màu có sẵn trong chùm sáng trắng. C. Lăng kính có tác dụng hấp thụ các ánh sáng màu. D. Lăng kính đã đổi màu của ánh sáng trắng. Câu 19. Có thể thay đổi màu sắc trang phục diễn viên trên sân khấu theo ánh sáng màu thì diễn viên cần phải mặc trang phục có màu A. trắng. B. đen. C. vàng nhạt. D. tùy ý. Câu 20. Ban đêm, các vật đều có màu đen vì A. có ánh sáng màu đen chiếu lên các vật. B. ban đêm không có ánh sáng chiếu vào mắt ta. C. không có ánh sáng chiếu lên các vật. D. các vật tán xạ tốt ánh sáng màu đen.
  3. II. TỰ LUẬN Câu 1. Vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện ? Nêu các cách làm giảm điện năng hao phí. Trong thực tế, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện người ta làm cách nào và dùng thiết bị gì để làm điều đó ? Câu 2. Nêu cấu tạo của mắt, khái niệm điểm cực cận, điểm cực viễn, giới hạn nhìn rõ của mắt và tính chất ảnh trên võng mạc. Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm. Mắt người đó bị tật gì ? Người ấy phải đeo thấu kính loại nào, có tiêu cự bao nhiêu ? Câu 3. Trình bày sự phân tích ánh sáng. Giải thích sự xuất hiện của cầu vòng sau cơn mưa ? Câu 4. Một số nơi trên thế giới có quy định không được vứt bỏ những túi nhựa, chai lọ đựng nước bằng nhựa, thủy tinh trong rừng? Ngoài việc tránh ô nhiễm môi trường, điều này còn giúp ngăn ngừa nguy cơ làm cháy rừng từ những vật dụng đó. Em hãy giải thích vì sao những vật dụng đó có thể gây cháy rừng? Câu 5. a) Khi đặt một vật có màu tím dưới ánh sáng trắng ta thấy vật có màu gì ? tại sao? b) Khi đặt vật có màu vàng dưới ánh sáng đỏ ta thấy có màu gì ? tại sao ? Câu 6. Một người dùng một kính lúp để quan sát một vật nhỏ, biết độ bội giác của kính lúp là 5x . a/ Dựng ảnh và tính tiêu cự của kính lúp. b/ Vật nhỏ trên cao 1mm, cách kính lúp một đoạn 2cm. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính lúp và chiều cao của ảnh quan sát được. Câu 7. Dùng một kính lúp có tiêu cự f để quan sát một vật nhỏ AB cao 20mm, đặt cách kính 4cm thì thấy được một ảnh cao 6cm (AB  ; B ). a/ Vẽ ảnh của vật và nêu tính chất của ảnh ? b/ Xác định vị trí của ảnh so với kính lúp và tính độ bội giác của kính ?
  4. Gv:Lê Thụy Thanh Vân