Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_6.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK 1 I. SỐ HỌC CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1) Các cơng thức về lũy thừa: n 1 0 a a.a ..a n 0 a a a 1 a 0 n thừa số Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an am n Chia hai lũy thừa cùng cơ số: am : an am n a 0, m n 2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên: - Giá trị tuyệt đối của số dương bằng chính nĩ. Ví dụ: 3 3 - Giá trị tuyệt đối của số 0 bằng 0 0 0 - Giá trị tuyệt đối của số âm bằng số đối của nĩ. Ví dụ: 3 3 - Giá trị tuyệt đối của một số luơn là số khơng âm: a 0 với mọi a 3) Cộng, trừ hai số nguyên: - Tổng của hai số nguyên đối nhau thì bằng 0. Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 25.85 + 15.25 – 120 b) 23. 17 – 23 .14 c) 32 – [30 – (6 – 2)2] d) 80 – (4.52 – 3. 23) e) 82 – (4. 52 – 3. 23) f) 15. 23 – 4. 32 – 5 g) 22.3 110 8 :32 h) 52 . 32 + 25.91 i) 75: 73 – 62 . 2 + 23.22 j) 12: {390 : [500 – (125 + 35.7)]} k) 49 – (- 54) – 23 l) 35 – {12 – [-14 + (- 2)]} m) 13 – 18 – (- 42) – 15 n) 31 17 13 52 p) 5 ( 19) 18 11 4 57 q) 117 – (- 69) + 15 + (- 25) - 117 Hướng dẫn: Quan sát, tính nhanh nếu cĩ thể. Tính đúng theo thứ tự thực hiện phép tính. Bài 2: Thực hiện phép tính a) (- 8537) + ( 1975 + 8537) b) (57 – 725) – (605 – 53) c) (35 – 17) + (17 + 20 – 35) d) (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45) e) 273 + [- 34 + 27 + ( - 273)] f) – 452 – (-67 + 75 – 452) CHỦ ĐỀ 2: TÌM X Hướng dẫn: Xét xem điều cần tìm đĩng vai trị là số gì trong phép tốn (số hạng, số trừ, số bị trừ, thừa số, số chia, số bị chia) (Số hạng) = (Tổng) – (Số hạng đã biết) (Số trừ) = (Số bị trừ) – (Hiệu) (Số bị trừ) = (Hiệu) + (Số trừ) (Thừa số) = (Tích) : (Thừa số đã biết) (Số chia) = (Số bị chia) : (Thương) (Số bị chia) = (Thương). (Số chia) x m x 0 x 0 x m (m 0) x m Tìm x, biết: a) 125 – 2x = 23 b) 4(x + 15) = 52 c) 5(x : 3 – 4) = 15 d) [6x – 39) : 7].4 = 12 e) 128 – 3(x + 4) = 23 f) x 10 .20 20 TỔ TỐN TIN Trang 1
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK 1 g) 4 3x 4 2 18 h) 3x 10 :10 50 i) x – 7 = – 57 j) x – [42 + (– 28)] = – 8 k) (3x – 24).73 = 2.74 l) x 5 20 12 7 m) x 2 0 n) x 5 7 ( 3) p) x 5 7 q) 2x+1.22009 = 22010 r) x 5 3 s) 10 2x 25 3x CHỦ ĐỀ 3: CÁC BÀI TỐN TÌM ƯC, BC, ƯCLN, BCNN - Cách tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. (SGK/ 55, 58) - Cách tìm ƯC, BC thơng qua tìm ƯCLN, BCNN. (SGK/ 56, 59) Bài 1: Tìm ƯCLN và BCNN của: a) 48 và 120 b) 54 và 90 c) 12 và 48 d) 108 và 72 e) 30 và 90 f) 168 và 180 g) 300; 160 và 56 h) 40; 75 và 105 i) 24; 30 và 80 Bài 2: Tìm x biết: a) x12, x21, x28 và 150 x 400 b) x18, x30, x75 và 0 x < 1000 c) 112x, 140x và 10 < x < 20 d) 60x, 84x, 120x và x ≥ 6 Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) A x N* / x40, x48, x 800 b) M x N /12x, 18x, 60x, x 4 Bài 4: Một đám đất hình chữ nhật dài 60m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất thành từng khoảnh đất hình vuơng bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuơng và số khoảnh đất chia được. Bài 5: Một lớp học cĩ 18 nam và 24 nữ. Cĩ bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ đều như nhau? Với cách chia nào thì mỗi tổ cĩ số HS ít nhất? Bài 6: Ban đại diện CMHS lớp 6A muốn chia 180 quyển vở, 108 bút bi và 84 bút chì thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kì I. Hỏi cĩ thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng cĩ bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút bi và bao nhiêu bút chì? Bài 7: Số HS khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 600 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số HS khối 6 của trường đĩ. Bài 8: Một đội y tế cĩ 24 bác sĩ và 108 y tá. Cĩ thể chia đội y tế đĩ nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ? Bài 9: Trong một buổi lao động trồng cây vườn trường của lớp 6A, học sinh được chia làm hai nhĩm. Mỗi học sinh nhĩm I phải trồng 4 cây, mỗi học sinh nhĩm II phải trồng 6 cây. Tính số học sinh mỗi nhĩm, biết rằng 2 nhĩm trồng được tổng số cây bằng nhau và trong khoảng từ 50 đến 60 cây. CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ BÀI TỐN KHÁC Bài 1: Chứng tỏ: a) S = 4 + 42 + 43 + 44+ + 499 + 4100 chia hết cho 5. b) S = 2 + 22 + 23 + 24 + +22009 + 22010 chia hết cho 6. TỔ TỐN TIN Trang 2
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK 1 Bài 2: Tìm các số tự nhiên x sao cho: a) 6 (x – 1) b) 14 (2.x + 3) Bài 3: Tìm số tự nhiên n biết: a) 2n.16 = 128 b) (2n + 1) 3 = 27 II. HÌNH HỌC Cần nắm vững các kiến thức sau: + Các định nghĩa, khái niệm và cách vẽ: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm khơng thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, hai đường thẳng song song. + Quan hệ giữa điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng (Điểm thuộc hay khơng thuộc đường thẳng, đường thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng cắt tia, ) và cách vẽ. + Các cách tính độ dài đoạn thẳng: - Dựa vào tính chất điểm nằm giữa hai điểm: M nằm giữa hai điểm A và B AM MB AB - Dựa vào tính chất trung điểm của đoạn thẳng: AB M là trung điểm của AB AM MB 2 + Cách nhận biết điểm nằm giữa hai điểm: M, N Ox và OM < ON M nằm giữa O và N AM + MB = AB M nằm giữa A và B + Cách nhận biết một điểm là trung điểm của đoạn thẳng: AM MB AB M nằm giữa A và B 1) M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA MB M cách đều A và B AB 2) MA MB M là trung điểm của đoạn thẳng AB 2 A, B, M phân biệt và thẳng hàng 3) M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA MB Bài 1: Trên đường thẳng xy lấy các điểm A, B, C, D, E theo thứ tự ấy. a) Viết tên hai tia đối nhau gốc A, hai tia đối nhau gốc C. b) Viết tên hai tia trùng nhau gốc E, hai tia trùng nhau gốc C. c) Cĩ tất cả mấy đoạn thẳng trên hình vẽ? Hãy viết tên các đoạn thẳng đĩ. Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8cm. a) Điểm M cĩ nằm giữa hai điểm O và N khơng? b) So sánh OM và MN. c) Điểm M cĩ là trung điểm của đoạn thẳng ON khơng? Vì sao? Bài 3: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3,5 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm B cĩ phải là trung điểm của đoạn thẳng OA khơng? Vì sao? Bài 4: Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a) Tính AB. TỔ TỐN TIN Trang 3
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK 1 b) Trên tia đối của tia Ox, xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O cĩ là trung điểm của CB khơng? Vì sao? Bài 5: Trên đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ điểm M sao cho AM = 2cm và điểm C là trung điểm của MB. a) Tính MB. b) Chứng tỏ M là trung điểm của AC. Bài 6: Cho đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD. c) Điểm C cĩ là trung điểm của BD khơng? Bài 7: Trên đường thẳng xy, lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đĩ sao cho AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy so sánh MC và AB. Bài 8: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm. a) Tính AB. b) Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? c) Tính BC, CA. d) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào? Bài 9: Trên tia Ox, vẽ các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. a) Điểm A cĩ là trung điểm của OB khơng? Vì sao? b) Trên tia Ox, lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Điểm A cĩ là trung điểm của BC khơng? Vì sao? Bài 10: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B sao cho OA = 4cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB. Tính MN. III. MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ 1 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 136 – (2 . 52 + 23 . 3) b) (-243) +(-12) + (+243) + (-38) +(+10) Bài 2: Tìm x N, biết: a) 6. (x – 81) = 54 b) 18 – (x – 4) = 32 Bài 3: Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đĩ. Bài 4: Cho đoạn thẳng CD = 6cm, lấy điểm M thuộc đoạn thẳng CD sao cho CM = 2cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MD. b) Trên tia đối của tia CM, lấy điểm N sao cho CN = 2cm. Chứng tỏ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng NM. ĐỀ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: TỔ TỐN TIN Trang 4
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK 1 2 a) 24.5 131 13 4 b) 20 7 10 20 Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết: x12, x21 và 120 < x < 200. Bài 3: Chi hội cha mẹ học sinh lớp 6A muốn chia 240 quyển vở, 144 bút bi và 72 bút chì thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kì I. Hỏi cĩ thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đĩ mỗi phần thưởng cĩ bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút bi và bao nhiêu bút chì? Bài 4: Cho đoạn thẳng AB = 10cm, lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB. b) Điểm C cĩ là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao? b) Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng CB. Tính độ dài đoạn thẳng CM. Bài 5: Bạn Đạt đem số tự nhiên a chia cho 18 thì được số dư là 6. Hỏi số a là nguyên số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? ĐỀ 3 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 81 + (-69 ) + (-82) + (-27) b) -25 + 62.5: 4 – (8 – 6 )2 Bài 2: Tìm x, biết: a) [3.(42 – x ) + 15]:5 = 23.3 b) Bài 3: Một đồn học sinh giỏi gồm 36 nam và 60 nữ đi tham quan. Khi đi đồn dự định chia thành nhĩm sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các nhĩm. Cĩ thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhĩm? Khi ấy mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu học sinh? Bài 4: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox đặt các đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 2cm, OB = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB? b) Điểm A cĩ là trung điểm của đoạn OB khơng? Vì sao? c) Trên tia Oy vẽ điểm D sao cho O là trung điểm của AD. Tính AD? IV. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ CÁC NĂM HỌC QUA NĂM HỌC 2008 – 2009 Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) 50 – 17 + 2 – 50 + 15 b) 4.52 + 81: 32 – (13 – 4)2 c) 115 – (–37) + 2 + (–49) + (–2) d) 815 + [95 + (–815) + (–45)] Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x a) 3 + x = 5 b) 5x + 1 = 2727: 27 c) x 2 0 Bài 3 (1,5 điểm). Tìm ƯC(32; 40) Bài 4 (2 điểm). Ba xe ơtơ cùng chở nguyên vật liệu cho một cơng trường. Xe thứ nhất cứ 20 phút chở được một chuyến, xe thứ hai cứ 30 phút chở được một chuyến và xe thứ ba cứ 40 phút chở được một chuyến. Lần đầu ba xe khởi hành cùng một lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành lần thứ hai, khi đĩ mỗi xe chở được mấy chuyến? Bài 5 (3 điểm). Vẽ tia Ox. a) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3,5cm. Trong 3 điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? TỔ TỐN TIN Trang 5
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK 1 b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Điểm B cĩ là trung điểm của đoạn AC khơng? NĂM HỌC 2009 – 2010 Bài 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) (– 26) + (–15) c) 5.32 + 60: 22 – (11 – 6)2 b) (–37) + –6 d) 70 – 5(x – 3) = 45 Bài 2 (2 điểm). Tìm x a) x – 12 = 20 c) 2009(x – 12) = 0 b) 3x + 2 = 17 d) 70 – 5(x – 3) = 45 Bài 3 (1 điểm). Tìm ƯCLN(24; 36) Bài 4 (2 điểm). Học sinh khối 6 của trường khi xếp theo hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Biết số HS khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250. Tính số HS khối 6 của trường. Bài 5 (3 điểm). Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 5cm. a) Trong 3 điểm M, N, O điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MN. c) Trên tia đối của tia NM lấy điểm P sao cho NP = 2cm. Điểm N cĩ là trung điểm của đoạn MP khơng? Vì sao? Đề 2015 – 2016 Bài 1: (1 đ) a. Viết tập hợp A {x4, x 16} bằng cách liệt kê. b. Sắp xếp các năm trong bảng dưới đây theo thứ tự tăng dần: Sự kiện Năm Hệ thống chữ viết của người Ai Cập bằng hình vẽ -6000 Xe đạp được phát minh bởi nam tước người đức 1817 Chủ tịch Hồ Chí Minh ra đời 1890 Thế vận hội Hi Lạp -776 Bài 2: ( 2 điểm) thực hiện phép tính một cách hợp lí a/ 3912 883 984 b/ 20 : (8 16 : 23 ) c/ ( 123) 19 23 Bài 3: ( 2 đ) tìm x biết a/ x – 27 = -15 b/ (2x 5). 9 92 Bài 4: ( 1 đ) a/ Tìm ƯCLN ( 18, 24). b/ Chứng tỏ rằng 21 22 23 2100 chia hết cho 3. Bài 5: ( 1,5 đ) Trong một đợi quyên gĩp để giúp đỡ các bạn học sinh cĩ hồn cảnh khĩ khăn, lớp 6A gĩp được khoảng 150 đến 200 quyển tập. biết rằng khi xếp thành bĩ 10 cuốn, 12 cuốn thì vừa đủ. Hỏi lớp 6a quyên gĩp được bao nhiêu cuơn tập. Bài 6: ( 2 đ) trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 6cm, AC = 2cm. vẽ trung điểm của đoạn thẳng BC. a/ Tính BC. TỔ TỐN TIN Trang 6
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK 1 b/ Điểm C cĩ là trung điểm của đoạn thẳng AD khơng? Vì sao? Đề 2016 – 2017 Bài 1: (1,5 đ) a. Viết tập hợp A {x N / 5 x 10}bằng cách liệt kê. b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 6; -22; -7; 0; 14; -19. Bài 2: ( 2 điểm) thực hiện phép tính một cách hợp lí a/ 47.36 47.64 230 b/ 12.{36 [( 15) ( 6)]} c/ 43 ( 315) 126 ( 43) Bài 3: ( 2 đ) tìm x biết a/ 2x – 37 = -19 b/ 360 : (x 2) 23.32 Bài 4: ( 1,5 đ) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan . Tính số học sinh đi tham quan, biết nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh vào một xe thì khơng dư một ai. Bài 6: ( 2 đ) Cho AB = 6cm. điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho CB = 4cm. a/ Tính AC. b/ Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = 2cm. Tính EC. b/ Điểm C cĩ là trung điểm của đoạn thẳng EB khơng? Vì sao? Bài 6: ( 1 đ) Cho A = 20 21 22 23 22016 tìm số dư khi chia A cho 7. Đề 2017 - 2018 Bài 1: (1 đ) a. Viết tập hợp A {x N / x 5}bằng cách liệt kê. b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -1; 5; 0; - 15; -10; 2; 14. Bài 2: ( 3 điểm) thực hiện phép tính một cách hợp lí a/ 2.32 30 b/ 19.35 19.2 67.19 c/ 150 :[25.(29 32 )] d/ ( 25) 17 ( 117) 25 Bài 3: ( 1,5 đ) tìm x biết a/ 3x +5 = 8 b/ (2x 10) 2.32 6 c/ x 10 ( 47) 30 Bài 4: ( 1,5 đ) trong một buổi ngoại khĩa của một trường A trên địa bàn Tp Bà Rịa, số học sinh khối 6 đến tham dự xếp thành 12; 15; 18 hàng đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 đến tham dự ngoại khĩa biết số học sinh này trong khoảng 150 đến 190 em. Bài 5: ( 2,5 đ) Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng MN. b. Chứng tỏ M là trung điểm của đoạn thẳng ON. c) Kẻ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm K sao cho OK = 2cm. Gọi I là trung điểm của KN. Tính KI. Bài 6: ( 0,5 đ) Cho A = 20 21 22 23 22009 và B = 22010 . Chứng tỏ A và B là hai số tự nhiên liên tiếp. Đề năm 2018 – 2019. Bài 1: a. Viết tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 5 từ các số sau: 5; 71; 40; 37; 105; 92. b.Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: TỔ TỐN TIN Trang 7
- ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HK 1 -3; 9; 0; 20; -12. Bài 2: Thực hiện từng bước các phép tính sau ( tính hợp lí nếu cĩ thể) a.187 :186 3.22 b.16. 47+16.58- 16.5 c. (-132)+257+(-168) -57 d. 32 [(21 19)3 12 ] Bài 3: Tìm x, biết: a.2x – 13 = 1 b. 8.(x 3) 20 52.4 c. x 20 ( 35) 25 Bài 4: Học sinh khối 6 của một trường cĩ khoảng từ 200 đến 300 học sinh. Nếu chia số học sinh này vào các lớp mà mỗi lớp cĩ 30 em hoặc 40 em thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đĩ. Bài 5: Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA =6cm, OB = 12 cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng AB b. Điểm A cĩ là trung điểm của đoạn OB khơng ? vì sao? c. Gọi M là trung điểm của OA, N là trung điểm của AB. Tính MN. Bài 6: Tìm các số tự nhiên n để 3n + 13 chia hết cho n + 1. Đề năm 2019 – 2020 Bài 1: a. Viết tập hợp A {x Z / 4 x 3}bằng cách liệt kê phần tử. b.Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -1; -12; 2; -7; 8; 0; -20. Bài 2: Thực hiện từng bước các phép tính sau ( tính hợp lí nếu cĩ thể) a. 26.75 + 26.25 + -600 b. 7.32 511 :59 20190 c. (-230) + 527 +130 +(-527) d. 15 47 ( 72) Bài 3: Tìm x, biết: a. 9 – 2x = 3 b. 20 8.(x 3) 52.4 c. x 2 15 Bài 4: Học sinh khối 6 của một trường tham dự buổi tập thể dục đồng diễn khơng vượt quá 200 học sinh. Biết rằng, nếu xếp hàng 12 học sinh, 15 học sinh hoặc 18 học sinh thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đĩ tham dự buổi đồng diễn. Bài 5: Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA =4cm, OB = 7cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng AB b. Trên tia đối của tia BA, lấy điểm C sao cho BC = 3cm. Điểm B cĩ là trung điểm của đoạn AC khơng ? vì sao? c. Gọi M là trung điểm của OA. Chứng tỏ rằng AC = 3AM. Bài 6: Tìm số tự nhiên n để 2n 1 2 22 23 2100 1 TỔ TỐN TIN Trang 8