Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 4
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuan_kien_thuc_ki_nang_mon_toan_lop_4.doc
Nội dung text: Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 4
- CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 4 (Tuần 1 - 35) TUẦN: 1 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Bài 1, bài 2, Ôn tập các số - Đọc, viết được các số đến bài 3: a) Viết BỐN 1 đến 100000 100000.- Biết phân tích cấu tạo số. được 2 số; b) (tr3) dòng 1 - Thực hiện được phép cộng, phép Ôn tập các số trừ các số có đến năm chữ số; nhân Bài 1, bài 2 đến 100000 (chia) số có đến năm chữ số với (a), bài 3 2 (tiếp theo) (cho) số có một chữ số. (dòng 1, 2), (tr4) - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 bài 4 (a) số) các số đến 100000. - Tính nhẩm, thực hiện được phép Ôn tập các số cộng, phép trừ các số có đến năm đến 100000 Bài 1, bài 2 3 chữ số; nhân (chia) số có đến năm (tiếp theo) (b), bài 3 (a, b) chữ số với (cho) số có một chữ số. (tr5) - Tính được giá trị của biểu thức. - Bước đầu nhận biết được biểu Biểu thức có thức chứa một chữ. Bài 1, bài 2 4 chứa một chữ - Biết tính giá trị của biểu thức (a), bài 3 (b) (tr6) chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Tính được giá trị của biểu thức Bài 1, bài 2 (2 chứa một chữ khi thay chữ bằng Luyện tập câu), bài 4 5 số. (tr7) (chọn 1 trong - Làm quen với công thức tính chu 3 trường hợp) vi hình vuông có độ dài cạnh a. TUẦN: 2 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các Bài 1, bài 2, Các số có sáu BỐN 6 hàng liền kề.- Biết viết, đọc các số bài 3, bài 4 (a, chữ số (tr8) có đến sáu chữ số. b) Bài 1, bài 2, Luyện tập Viết và đọc được các số có đến sáu 7 bài 3 (a, b, c), (tr10) chữ số. bài 4 (a, b) - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. Hàng và lớp Bài 1, bài 2, 8 - Biết giá trị của chữ số theo vị trí (tr11) bài 3 của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng. 1
- - So sánh được các số có nhiều chữ So sánh các số. Bài 1, bài 2, 9 số có nhiều - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có bài 3 chữ số (tr12) không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Nhận biết hàng triệu, hàng chục Triệu và lớp Bài 1, bài 2, 10 triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. triệu (tr13) bài 3 (cột 2) - Biết viết các số đến lớp triệu. TUẦN: 3 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Triệu và lớp - Đọc, viết được một số số đến lớp Bài 1, bài 2, BỐN 11 triệu (tiếp triệu.- Học sinh được củng cố về bài 3 theo) (tr14) hàng và lớp. - Đọc, viết được các số đến lớp triệu. Bài 1, bài 2, Luyện tập 12 - Bước đầu nhận biết được giá trị bài 3 (a, b, c), (tr16) của mỗi chữ số theo vị trí của nó bài 4 (a, b) trong mỗi số. - Đọc, viết thành thạo số đến lớp Bài 1: chỉ nêu triệu. giá trị chữ số 3 Luyện tập 13 - Nhận biết được giá trị của mỗi trong mỗi số, (tr17) chữ số theo vị trí của nó trong mỗi bài 2 (a, b), số. bài 3 (a), bài 4 Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, Dãy số tự Bài 1, bài 2, 14 dãy số tự nhiên và một số đặc nhiên (tr19) bài 3, bài 4 (a) điểm của dãy số tự nhiên. - Biết sử dụng mười chữ số để viết Viết số tự Bài 1, bài 2, số trong hệ thập phân. nhiên trong bài 3: Viết giá 15 - Nhận biết được giá trị của mỗi hệ thập phân trị chữ số 5 chữ số theo vị trí của nó trong mỗi (tr20) của hai số. số. TUẦN: 4 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm So sánh và Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu Bài 1 (cột 1), xếp thứ tự BỐN 16 biết ban dầu về so sánh hai số tự bài 2 (a, c), bài các số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. 3 (a) nhiên (tr21) - Viết và so sánh được các số tự Luyện tập nhiên. Bài 1, bài 3, 17 (tr22) - Bước đầu làm quen dạng x < 5, 2 bài 4 < x < 5 với x là số tự nhiên. 2
- - Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ của tạ, tấn Bài 1, bài 2, với ki-lô-gam. Yến, tạ, tấn bài 3 (chọn 2 18 - Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, (tr23) trong 4 phép tấn và ki-lô-gam. tính) - Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn. - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-tô-gam; quan hệ giữa đề-ca-gam, héc-tô- Bảng đơn vị gam và gam. 19 đo khối Bài 1, bài 2 - Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng (tr24) lượng. - Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - Biết đơn vị giây, thế kỉ. - Biết mối quan hệ giữa phút và Giây, thế kỉ Bài 1, bài 2 (a, 20 giây, thế kỉ và năm. (tr25) b) - Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ. TUẦN: 5 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không Luyện tập nhuận.- Chuyển đổi được đơn vị đo Bài 1, bài 2, BỐN 21 (tr26) giữa ngày, giờ, phút, giây.- Xác bài 3 định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. - Bước đầu hiểu biết về số trung Tìm số trung bình cộng của nhiều số. Bài 1 (a, b, c), 22 bình cộng - Biết tìm số trung bình cộng của 2, bài 2 (tr26) 3, 4 số. - Tính được trung bình cộng của Luyện tập nhiều số. Bài 1, bài 2, 23 (tr28) - Bước đầu biết giải bài toán về tìm bài 3 số trung bình cộng. - Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ Biểu đồ tranh. Bài 1, bài 2 (a, 24 (tr28) - Biết đọc thông tin trên biểu đồ b) tranh. - Bước đầu biết về biểu đồ cột. Biểu đồ (tiếp 25 - Biết đọc một số thông tin trên Bài 1, bài 2 (a) theo) (tr30) biểu đồ cột. TUẦN: 6 3
- Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Luyện tập Đọc được một số thông tin trên BỐN 26 Bài 1, bài 2 (tr33) biểu đồ. - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. Bài 1, bài 2 (a, Luyện tập 27 - Đọc được thông tin trên biểu đồ c), bài 3 (a, b, chung (tr35) cột. c), bài 4 (a, b) - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. Luyện tập - Chuyển đổi được đơn vị đo khối 28 Bài 1, bài 2 chung (tr36) lượng, thời gian. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Tìm được số trung bình cộng. Biết đặt tính và biết thực hiện phép Bài 1, bài 2 Phép cộng cộng các số có đến sáu chữ số 29 (dòng 1, 3), (tr38) không nhớ hoặc có nhớ không quá bài 3 3 lượt và không liên tiếp. Biết đặt tính và biết thực hiện phép Phép trừ trừ các số có đến sáu chữ số không Bài 1, bài 2 30 (tr39) nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt (dòng 1), bài 3 và không liên tiếp. TUẦN: 7 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép Luyện tập Bài 1, bài 2, BỐN 31 cộng, phép trừ.- Biết tìm một thành (tr40) bài 3 phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. - Nhận biết được biểu thức đơn Biểu thức có Bài 1, bài 2 (a, giản chứa hai chữ. 32 chứa hai chữ b), bài 3 (hai - Biết tính giá trị một số biểu thức (tr41) cột) đơn giản có chứa hai chữ. - Biết tính chất giao hoán của phép Tính chất cộng. giao hoán 33 - Bước đầu biết sử dụng tính chất Bài 1, bài 2 của phép giao hoán của phép cộng trong cộng (tr42) thực hành tính. 4
- - Nhận biết được biểu thức đơn Biểu thức có giản chứa ba chữ. 34 chứa ba chữ Bài 1, bài 2 - Biết tính giá trị một số biểu thức (tr42) đơn giản chứa ba chữ. - Biết tính chất kết hợp của phép Tính chất kết cộng. Bài 1: a) dòng 35 hợp của phép - Bước đầu sử dụng được tính chất 2, 3; b) dòng cộng (tr45) giao hoán và tính chất kết hợp của 1, 3, bài 2 phép cộng trong thực hành tính. TUẦN: 8 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Tính được tổng của 3 số, vận dụng Bài 1 (b), bài Luyện tập BỐN 36 một số tính chất để tính tổng 3 số 2 (dòng 1, 2), (tr46) bằng cách thuận tiện nhất. bài 4 (a) Tìm hai số - Biết cách tìm hai số khi biết tổng khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 37 và hiệu của - Bước đầu biết giải bài toán liên Bài 1, bài 2 hai số đó quan đến tìm hai số khi biết tổng (tr47) và hiệu của hai số đó. Biết giải bài toán liên quan đến tìm Luyện tập Bài 1 (a, b), 38 hai số khi biết tổng và hiệu của hai (tr48) bài 2, bài 4 số đó. - Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của Bài 1 (a), bài 2 Luyện tập 39 biểu thức số. (dòng 1), bài chung (tr48) - Giải được bài toán liên quan đến 3, bài 4 tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Góc nhọn, Nhận biết được góc vuông, góc Bài 1, bài 2 40 góc tù, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực (chọn 1 trong bẹt (tr49) giác hoặc sử dụng ê ke). 3 ý) TUẦN: 9 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Có biểu tượng về hai đường Hai đường thẳng vuông góc.- Kiểm tra được Bài 1, bài 2, BỐN 41 thẳng vuông hai đường thẳng vuông góc với bài 3 (a) góc (tr50) nhau bằng ê ke. - Có biểu tượng về hai đường Hai đường thẳng song song. Bài 1, bài 2, 42 thẳng song - Nhận biết được hai đường thẳng bài 3 (a) song (tr51) song song. 5
- - Vẽ được đường thẳng đi qua một Vẽ hai đường điểm và vuông góc với một đường 43 thẳng vuông thẳng cho trước. Bài 1, bài 2 góc (tr52) - Vẽ được đường cao của một hình tam giác. Biết vẽ đường thẳng đi qua một Vẽ hai đường điểm và song song với một đường 44 thẳng song Bài 1, bài 3 thẳng cho trước (bằng thước kẻ và song (tr53) ê ke). Bài 1a (tr54), Thực hành vẽ bài 2a (tr54), hình chữ nhật Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông bài 1a (tr55), 45 (tr54); Thực (bằng thước kẻ và ê ke). bài 2a (tr55) hành vẽ hình (Ghép hai bài vuông (tr55) thực hành) TUẦN: 10 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Nhận biết được góc tù, góc nhọn, Luyện tập góc bẹt, góc vuông, đường cao của Bài 1, bài 2, BỐN 46 (tr55) hình tam giác.- Vẽ được hình chữ bài 3, bài 4 (a) nhật, hình vuông. - Thực hiện được cộng, trừ các số có đến sáu chữ số. - Nhận biết được hai đường thẳng Bài 1 (a), bài 2 Luyện tập 47 vuông góc. (a), bài 3 (b), chung (tr56) - Giải được bài toán tìm hai số khi bài 4 biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật. KT tập trung vào các ND sau: - Đọc, viết, SS số TN; hàng và lớp. - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Chuyển Kiểm tra đổi số đo thời gian đã học; chuyển 48 định kì giữa đổi thực hiện phép tính với số đo Không. học kì I khối lượng. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính CV, DT hình chữ nhật, hình vuông. - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 6
- Nhân với số Biết cách thực hiện phép nhân số 49 có một chữ có nhiều chữ số với số có một chữ Bài 1, bài 3 (a) số (tr57) số (tích có không quá sáu chữ số). Tính chất - Nhận biết được tính chất giao giao hoán hoán của phép nhân. Bài 1, bài 2 (a, 50 của phép - Bước đầu vận dụng tính chất giao b) nhân (tr58) hoán của phép nhân để tính toán. TUẦN: 11 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Nhân với 10, Biết cách thực hiện phép nhân một Bài 1: a) cột 1, 100, 1000, số tự nhiên với 10, 100, 1000, và 2; b) cột 1, 2, BỐN 51 Chia cho 10, chia số tròn chục, tròn trăm, tròn bài 2 (3 dòng 100, 1000, nghìn cho 10, 100, 1000, đầu) (tr59) - Nhận biết được tính chất kết hợp Tính chất kết của phép nhân. Bài 1 (a), bài 2 52 hợp của phép - Bước đầu biết vận dụng tính chất (a) nhân (tr60) kết hợp của phép nhân trong thực hành tính. Nhân với số Biết cách nhân với số có tận cùng có tận cùng 53 là chữ số 0; vận dụng để tính Bài 1, bài 2 là chữ số 0 nhanh, tính nhẩm. (tr61) - Biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích Đề-xi-mét Bài 1, bài 2, 54 theo đơn vị đề-xi-mét vuông. vuông (tr62) bài 3 - Biết được 1dm2 = 100cm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại. - Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được mét vuông, Mét vuông "m2". Bài 1, bài 2 55 (tr64) - Biết được 1m2 = 100dm2. Bước (cột 1), bài 3 đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2. TUẦN: 12 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Nhân một số Biết thực hiện phép nhân một số Bài 1, bài 2 a) BỐN 56 với một tổng với một tổng, nhân một tổng với 1 ý; b) 1 ý, bài (tr66) một số. 3 7
- - Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với Nhân một số một số. Bài 1, bài 3, 57 với một hiệu - Biết giải bài toán và tính giá trị bài 4 (tr67) của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số. Bài 1 (dòng Vận dụng được tính chất giao 1), bài 2: a; b Luyện tập hoán, kết hợp của phép nhân, nhân 58 (dòng 1), bài 4 (tr68) một số với một tổng (hiệu) trong (chỉ tính chu thực hành tính, tính nhanh. vi) - Biết cách nhân với số có hai chữ Nhân với số số. Bài 1 (a, b, c), 59 có hai chữ số - Biết giải bài toán liên quan đến bài 3 (tr69) phép nhân với số có hai chữ số. - Thực hiện được nhân với số có Bài 1, bài 2 Luyện tập hai chữ số. 60 (cột 1, 2), bài (tr69) - Vận dụng được vào giải bài toán 3 có phép nhân với số có hai chữ số. TUẦN: 13 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Giới thiệu nhân nhẩm Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ BỐN 61 số có hai chữ Bài 1, bài 3 số với 11. số với 11 (tr70) Nhân với số - Biết cách nhân với số có ba chữ 62 có ba chữ số số. Bài 1, bài 3 (tr72) - Tính được giá trị của biểu thức. Nhân với số có ba chữ số Biết cách nhân với số có ba chữ số 63 Bài 1, bài 2 (tiếp theo) mà chữ số hàng chục là 0. (tr73) - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số. Luyện tập - Biết vận dụng tính chất của phép Bài 1, bài 3, 64 (tr74) nhân trong thực hành tính. bài 5 (a) - Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật. - Chuyển đổi được đơn vị đo khối Luyện tập lượng; diện tích (cm2, dm2, m2). Bài 1, bài 2 65 chung (tr75) - Thực hiện được nhân với số có (dòng 1), bài 3 hai, ba chữ số. 8
- - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh. TUẦN: 14 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Bài 1, bài 2 - Biết chia một tổng cho một số.- Chia một (Không yêu Bước đầu biết vận dụng tính chất BỐN 66 tổng cho một cầu HS phải chia một tổng cho một số trong số (tr76) học thuộc các thực hành tính. tính chất này) Chia cho số Thực hiện được phép chia một số Bài 1 (dòng 1, 67 có một chữ có nhiều chữ số cho số có một chữ 2), bài 2 số (tr77) số (chia hết, chia có dư). - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ Luyện tập Bài 1, bài 2 68 số. (tr78) (a), bài 4 (a) - Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số. Chia một số Thực hiện được phép chia một số 69 cho một tích Bài 1, bài 2 cho một tích. (tr78) Chia một tích Thực hiện được phép chia một tích 70 cho một số Bài 1, bài 2 cho một số. (tr79) TUẦN: 15 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Chia hai số có tận cùng Thực hiện được chia hai số có tận Bài 1, bài 2 BỐN 71 là các chữ số cùng là các chữ số 0. (a), bài 3 (a) 0 (tr80) Chia cho số Biết đặt tính và thực hiện phép chia 72 có hai chữ số số có ba chữ số cho số có hai chữ Bài 1, bài 2 (tr81) số (chia hết, chia có dư). Chia cho số Thực hiện được phép chia số có có hai chữ số 73 bốn chữ số cho số có hai chữ số Bài 1, bài 3 (a) (tiếp theo) (chia hết, chia có dư). (tr82) Thực hiện được phép chia số có ba, Luyện tập Bài 1, bài 2 74 bốn chữ số cho số có hai chữ số (tr83) (b) (chia hết, chia có dư). Chia cho số Thực hiện được phép chia số có 75 Bài 1 có hai chữ số năm chữ số cho số có hai chữ số 9
- (tiếp theo) (chia hết, chia có dư). (tr83) TUẦN: 16 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Thực hiện được phép chia cho số Luyện tập Bài 1 (dòng 1, BỐN 76 có hai chữ số.- Giải bài toán có lời (tr84) 2), bài 2 văn. Thương có Thực hiện được phép chia cho số Bài 1 (dòng 1, 77 chữ số 0 có hai chữ số trong trường hợp có 2) (tr85) chữ số 0 ở thương. Chia cho số Biết thực hiện phép chia số có bốn Bài 1 (a), bài 2 78 có ba chữ số chữ số cho số có ba chữ số (chia (b) (tr86) hết, chia có dư). Luyện tập 79 Biết chia cho số có ba chữ số. Bài 1 (a), bài 2 (tr87) Chia cho số Biết thực hiện phép chia số có năm có ba chữ số Bài 1, bài 2 80 chữ số cho số có ba chữ số (chia (tiếp theo) (b) hết, chia có dư). (tr87) CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 4 (Tuần 17 - 35) TUẦN: 17 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Thực hiện được phép chia cho số Luyện tập Bài 1 (a), bài 3 BỐN 81 có hai chữ số.- Biết chia cho số có (tr89) (a) ba chữ số. Bài 1: + bảng 1 - Thực hiện được phép nhân, phép (3 cột đầu); + Luyện tập 82 chia. bảng 2 (3 cột chung (tr90) - Biết đọc thông tin trên biểu đồ. đầu), bài 4 (a, b) Dấu hiệu - Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và 83 chia hết cho không chia hết cho 2. Bài 1, bài 2 2 (tr94) - Biết số chẵn, số lẻ. Dấu hiệu - Biết dấu hiệu chia hết cho 5. 84 chia hết cho - Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho Bài 1, bài 4 5 (tr95) 2 với dấu hiệu chia hết cho 5. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết Luyện tập Bài 1, bài 2, 85 cho 5. (tr96) bài 3 - Nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một 10
- số tình huống đơn giản. TUẦN: 18 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Biết dấu hiệu chia hết cho 9.- Dấu hiệu Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu BỐN 86 chia hết cho Bài 1, bài 2 chia hết cho 9 trong một số tình 9 (tr97) huống đơn giản. - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. Dấu hiệu - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu 87 chia hết cho Bài 1, bài 2 chia hết cho 3 trong một số tình 3 (tr97) huống đơn giản. Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết Luyện tập cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia Bài 1, bài 2, 88 (tr98) hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa bài 3 chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho Luyện tập Bài 1, bài 2, 89 2, 3, 5, 9 trong một số tình huống chung (tr99) bài 3 đơn giản. Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp. - Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số Kiểm tra có hai chữ số (chia hết, chia có dư). 90 định kì cuối - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Không. học kì I Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc. - Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. TUẦN: 19 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm 11
- - Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích.- Đọc, viết đúng các số đo Ki-lô-mét diện tích theo đơn vị ki-lô-mét Bài 1, bài 2, BỐN 91 vuông (tr99) vuông.- Biết 1km2 = 1000000m2. - bài 4 (b) Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. - Chuyển đổi được các số đo diện Luyện tập tích. Bài 1, bài 3 92 (tr100) - Đọc được thông tin trên biểu đồ (b), bài 5 cột. Hình bình Nhận biết được hình bình hành và 93 Bài 1, bài 2 hành (tr102) một số đặc điểm của nó. Diện tích Biết cách tính diện tích hình bình 94 hình bình Bài 1, bài 3 (a) hành. hành (tr103) - Nhận biết đặc điểm của hình bình Luyện tập hành. Bài 1, bài 2, 95 (tr104) - Tính được diện tích, chu vi của bài 3 (a) hình bình hành. TUẦN: 20 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Bước đầu nhận biết về phân số; biết Phân số BỐN 96 phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, Bài 1, bài 2 (tr106) viết phân số. Biết được thương của phép chia Phân số và một số tự nhiên cho một số tự nhiên phép chia số Bài 1, bài 2 (2 97 (khác 0) có thể viết thành một phân tự nhiên ý đầu), bài 3 số; tử số là số bị chia, mẫu số là số (tr108) chia. - Biết được thương của phép chia Phân số và một số tự nhiên cho một số tự nhiên phép chia số (khác 0) có thể viết thành một phân 98 tự nhiên Bài 1, bài 3 số. (tiếp theo) - Bước đầu biết so sánh phân số với (tr109) 1. - Biết đọc, viết phân số. Luyện tập Bài 1, bài 2, 99 - Biết quan hệ giữa phép chia số tự (tr110) bài 3 nhiên và phân số. Phân số Bước đầu nhận biết được tính chất 100 bằng nhau cơ bản của phân số, phân số bằng Bài 1 (tr111) nhau. TUẦN: 21 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài 12
- tập cần làm Rút gọn Bước đầu biết cách rút gọn phân số Bài 1 (a), bài 2 BỐN 101 phân số và nhận biết được phân số tối giản (a) (tr112) (trường hợp đơn giản). - Rút gọn được phân số. Luyện tập Bài 1, bài 2, 102 - Nhận biết được tính chất cơ bản (tr114) bài 4 (a, b) của phân số. Qui đồng mẫu số các Bước đầu biết qui đồng mẫu số hai 103 Bài 1 phân số phân số trong trường hợp đơn giản. (tr115) Qui đồng mẫu số các Bài 1, bài 2 (a, 104 phân số Biết qui đồng mẫu số hai phân số. b, c) (tiếp theo) (tr116) Luyện tập Thực hiện được qui đồng mẫu số Bài 1 (a), bài 2 105 (tr117) hai phân số. (a), bài 4 TUẦN: 22 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Luyện tập - Rút gọn được phân số.- Qui đồng Bài 1, bài 2, BỐN 106 chung được mẫu số hai phân số. bài 3 (a, b, c) (tr118) So sánh hai - Biết so sánh hai phân số có cùng phân số mẫu số. Bài 1, bài 2 a, 107 cùng mẫu - Nhận biết một phân số lớn hơn b (3 ý đầu) số (tr119) hoặc bé hơn 1. - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số. Bài 1, bài 2 (5 Luyện tập 108 - So sánh được một phân số với 1. ý cuối), bài 3 (tr120) - Biết viết các phân số theo thứ tự (a, c) từ bé đến lớn. So sánh hai phân số Biết so sánh hai phân số khác mẫu 109 Bài 1, bài 2 (a) khác mẫu số số. (tr121) Bài 1 (a, b), Luyện tập 110 Biết so sánh hai phân số. bài 2 (a, b), bài (tr122) 3 TUẦN: 23 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm 13
- (Kết hợp ba bài LTC trang 123, 124 thành hai bài LTC)Bài 1 (ở Luyện tập - Biết so sánh hai phân số.- Biết vận đầu tr123), bài BỐN 111 chung dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 2 (ở đầu (tr123) trong một số trường hợp đơn giản. tr123), bài 1a, c (ở cuối tr123) (a chỉ cần tìm một chữ số). Bài 2 (ở cuối Luyện tập Biết tính chất cơ bản của phân số, tr123), bài 3 112 chung phân số bằng nhau, so sánh phân số. (tr124), bài 2 (tr124) (c, d) (tr125) Phép cộng 113 phân số Biết cộng hai phân số cùng mẫu số. Bài 1, bài 3 (tr126) Phép cộng phân số Bài 1 (a, b, c), 114 Biết cộng hai phân số khác mẫu số. (tiếp theo) bài 2 (a, b) (tr127) - Rút gọn được phân số. Luyện tập Bài 1, bài 2 (a, 115 - Thực hiện được phép cộng hai (tr128) b), bài 3 (a, b) phân số. TUẦN: 24 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Thực hiện được phép cộng hai phân Luyện tập số, cộng một số tự nhiên với phân BỐN 116 Bài 1, bài 3 (tr128) số, cộng một phân số với số tự nhiên. Phép trừ Bài 1, bài 2 (a, 117 phân số Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. b) (tr129) Phép trừ phân số 118 Biết trừ hai phân số khác mẫu số. Bài 1, bài 3 (tiếp theo) (tr130) Thực hiện được phép trừ hai phân Luyện tập số, trừ một số tự nhiên cho một Bài 1, bài 2 (a, 119 (tr131) phân số, trừ một phân số cho một số b, c), bài 3 tự nhiên. 14
- - Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với Luyện tập Bài 1 (b, c), (cho) một phân số, cộng (trừ) một 120 chung bài 2 (b, c), bài phân số với (cho) một số tự nhiên. (tr131) 3 - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. TUẦN: 25 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Phép nhân Biết thực hiện phép nhân hai phân BỐN 121 phân số Bài 1, bài 3 số. (tr132) Biết thực hiện phép nhân hai phân Luyện tập Bài 1, bài 2, 122 số, nhân phân số với số tự nhiên, (tr133) bài 4(a) nhân số tự nhiên với phân số. Luyện tập Biết giải bài toán liên quan đến 123 Bài 2, bài 3 (tr134) phép cộng và phép nhân phân số Tìm phân số Biết cách giải bài toán dạng: Tìm 124 của một số Bài 1, bài 2 phân số của một số. (tr135) Phép chia Biết thực hiện phép chia hai phân Bài 1 (3 số 125 phân số số: lấy phân số thứ nhất nhân với đầu), bài 2, bài (tr135) phân số thứ hai đảo ngược. 3 (a) TUẦN: 26 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Thực hiện được phép chia hai Luyện tập phân số.- Biết tìm thành phần chưa BỐN 126 Bài 1, bài 2 (tr136) biết trong phép nhân, phép chia phân số. Luyện tập Thực hiện phép chia hai phân số, 127 Bài 1, bài 2 (tr137) chia số tự nhiên cho phân số. - Thực hiện được phép chia hai Luyện tập phân số. Bài 1 (a, b), 128 chung - Biết cách tính và viết gọn phép bài 2 (a, b), bài (tr137) chia một phân số cho số tự nhiên. 4 - Biết tìm phân số của một số. Bài 1 (a, b), Luyện tập Thực hiện được các phép tính với bài 2 (a, b), bài 129 chung phân số. 3 (a, b), bài 4 (tr138) (a, b) Luyện tập - Thực hiện được các phép tính với Bài 1, bài 3 (a, 130 chung phân số. c), bài 4 (tr138) - Biết giải bài toán có lời văn. 15
- TUẦN: 27 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Rút gọn được phân số.- Nhận biết Luyện tập được phân số bằng nhau.- Biết giải Bài 1, bài 2, BỐN 131 chung bài toán có lời văn liên quan đến bài 3 (tr139) phân số. KT tập trung vào các ND sau: - Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất cơ bản của PS, PS bằng nhau, rút gọn, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. - Tính giá trị của biểu thức các PS (không quá 3 phép Kiểm tra tính); tìm một thành phần chưa biết 132 định kì giữa trong phép tính. - Chuyển đổi , thực Không. học kì II hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian. - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm PS của một số. Hình thoi Nhận biết được hình thoi và một số 133 Bài 1, bài 2 (tr140) đặc điểm của nó. Diện tích 134 hình thoi Biết cách tính diện tích hình thoi. Bài 1, bài 2 (tr142) Nhận biết được hình thoi và một số Luyện tập Bài 1, bài 2, 135 đặc điểm của nó. (tr143) bài 4 Tính được diện tích hình thoi. TUẦN: 28 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Nhận biết được một số tính chất của Luyện tập hình chữ nhật, hình thoi.Tính được Bài 1, bài 2, BỐN 136 chung diện tích hình vuông, hình chữ nhật, bài 3 (tr144) hình bình hành, hình thoi. Giới thiệu tỉ Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng 137 Bài 1, bài 3 số (tr146) loại. 16
- Tìm hai số khi biết Biết cách giải bài toán Tìm hai số 138 tổng và tỉ số Bài 1 khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. của hai số đó (tr147) Luyện tập Giải được bài toán Tìm hai số khi 139 Bài 1, bài 2 (tr148) biết tổng và tỉ số của hai số đó. Luyện tập Giải được bài toán Tìm hai số khi 140 Bài 1, bài 3 (tr149) biết tổng và tỉ số của hai số đó. TUẦN: 29 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Viết được tỉ số của hai đại lượng Luyện tập cùng loại.- Giải được bài toán Tìm Bài 1 (a, b), BỐN 141 chung hai số khi biết tổng và tỉ số của hai bài 3, bài 4 (tr149) số đó. Tìm hai số khi biết hiệu Biết cách giải bài toán Tìm hai số 142 và tỉ số của Bài 1 khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. hai số đó (tr150) Luyện tập Giải được bài toán Tìm hai số khi 143 Bài 1, bài 2 (tr151) biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Luyện tập Bài 1, bài 3, 144 - Biết nêu bài toán Tìm hai số khi (tr151) bài 4 biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước. Luyện tập Giải được bài toán Tìm hai số khi 145 chung biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số Bài 2, bài 4 (tr152) đó. TUẦN: 30 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm - Thực hiện được các phép tính về phân số.- Biết tìm phân số của một Luyện tập số và tính được diện tích hình bình Bài 1, bài 2, BỐN 146 chung hành.- Giải được bài toán liên quan bài 3 (tr153) đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đó. Tỉ lệ bản đồ Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và 147 Bài 1, bài 2 (tr154) hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì. Ứng dụng Bước đầu biết được một số ứng 148 Bài 1, bài 2 của tỉ lệ bản dụng của tỉ lệ bản đồ. 17
- đồ (tr156) Ứng dụng của tỉ lệ bản Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ 149 đồ (tiếp Bài 1, bài 2 bản đồ. theo) (tr157) Bài 1 - HS có thể đo độ dài Thực hành Tập đo độ dài đoạn thẳng trong đoạn thẳng 150 (tr158) thực tế, tập ước lượng. bằng thước dây, bước chân. TUẦN: 31 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Thực hành Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ BỐN 151 (tiếp theo) Bài 1 bản đồ vào vẽ hình. (tr159) - Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. Ôn tập về số - Nắm được hàng và lớp, giá trị của Bài 1, bài 3 152 tự nhiên chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ (a), bài 4 (tr160) số đó trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. Ôn tập về số - So sánh được các số có đến sáu tự nhiên chữ số. Bài 1 (dòng 1, 153 (tiếp theo) - Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo 2), bài 2, bài 3 (tr161) thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. Ôn tập về số tự nhiên Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho Bài 1, bài 2, 154 (tiếp theo) 2, 3, 5, 9. bài 3 (tr161) - Biết đặt tính và thực hiện cộng, Ôn tập về trừ các số tự nhiên. các phép Bài 1 (dòng 1, - Vận dụng các tính chất của phép 155 tính với số 2), bài 2, bài 4 cộng để tính thuận tiện. tự nhiên (dòng 1), bài 5 - Giải được bài toán liên quan đến (tr162) phép cộng và phép trừ. TUẦN: 32 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm 18
- - Biết đặt tính và thực hiện nhân các Ôn tập về số tự nhiên với các số có không quá các phép ba chữ số (tích không quá sáu chữ Bài 1 (dòng 1, tính với số BỐN 156 số).- Biết đặt tính và thực hiện chia 2), bài 2, bài 4 tự nhiên số có nhiều chữ số cho số có không (cột 1) (tiếp theo) quá hai chữ số.- Biết so sánh số tự (tr163) nhiên. Ôn tập về - Tính được giá trị của biểu thức các phép chứa hai chữ. tính với số - Thực hiện được bốn phép tính với Bài 1 (a), bài 157 tự nhiên số tự nhiên. 2, bài 4 (tiếp theo) - Biết giải bài toán liên quan đến (tr164) các phép tính với số tự nhiên. Ôn tập về Biết nhận xét một số thông tín trên 158 biểu đồ Bài 2, bài 3 biểu đồ cột. (tr164) Bài 1, bài 3 Ôn tập về Thực hiện được so sánh, rút gọn, (chọn 3 trong 5 159 phân số qui đồng mẫu số các phân số. ý), bài 4 (a, b), (tr166) bài 5 Ôn tập về các phép - Thực hiện được cộng, trừ phân số. Bài 1, bài 2, 160 tính với - Tìm một thành phần chưa biết bài 3 phân số trong phép cộng, phép trừ phân số. (tr167) TUẦN: 33 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Ôn tập về các phép - Thực hiện được nhân, chia phân tính với Bài 1, bài 2, BỐN 161 số.- Tìm một thành phần chưa biết phân số bài 4 (a) trong phép nhân, phép chia phân số. (tiếp theo) (tr168) Ôn tập về các phép - Tính giá trị của biểu thức với các Bài 1 (a, ) (chỉ tính với phân số. 162 yêu cầu tính), phân số - Giải được bài toán có lời văn với bài 2 (b), bài 3 (tiếp theo) các phân số. (tr169) Ôn tập về - Thực hiện được bốn phép tính với các phép phân số. Bài 1, bài 3 163 tính với - Vận dụng được để tính giá trị của (a), bài 4 (a) phân số biểu thức và giải toán. (tiếp theo) 19
- (tr170) - Chuyển đổi được số đo khối Ôn tập về lượng. Bài 1, bài 2, 164 đại lượng - Thực hiện được phép tính với số bài 4 (tr170) đo khối lượng. Ôn tập về - Chuyển đổi được các đơn vị đo đại lượng thời gian. Bài 1, bài 2, 165 (tiếp theo) - Thực hiện được phép tính với số bài 4 (tr171) đo thời gian. TUẦN: 34 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Ôn tập về - Chuyển đổi được các đơn vị đo đại lượng Bài 1, bài 2, BỐN 166 diện tích.- Thực hiện được phép (tiếp theo) bài 4 tính với số đo diện tích. (tr172) - Nhận biết được hai đường thẳng Ôn tập về song song, hai đường thẳng vuông Bài 1, bài 3, 167 hình học góc. bài 4 (tr173) - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. - Nhận biết được hai đường thẳng Bài 1, bài 2, Ôn tập về song song, hai đường thẳng vuông bài 4 (chỉ yêu hình học 168 góc. cầu tính diện (tiếp theo) - Tính được diện tích hình vuông, tích hình bình (tr174) hình bình hành. hành ABCD). Ôn tập về tìm số trung Giải được bài toán về tìm số trung Bài 1, bài 2, 169 bình cộng bình cộng. bài 3 (tr175) Ôn tập về tìm hai số khi biết Giải được bài toán về tìm hai số khi Bài 1, bài 2, 170 tổng và hiệu biết tổng và hiệu của hai số đó. bài 3 của hai số đó (tr175) TUẦN: 35 Ghi chú, bài LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt tập cần làm Ôn tập về Giải được bài toán về tìm hai số khi Bài 1 (2 cột), tìm hai số BỐN 171 biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai bài 2 (2 cột), khi biết số đó. bài 3 tổng hoặc 20
- hiệu và tỉ số của hai số đó (tr176) - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức Luyện tập và tìm thành phần chưa biết của Bài 2, bài 3, 172 chung phép tính. bài 5 (tr176) - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 1, bài 2 (thay phép chia - Đọc được số, xác định được giá trị Luyện tập 101598 : 287 của chữ số theo vị trí của nó trong 173 chung bằng phép chia mỗi số tự nhiên. (tr177) cho số có hai - So sánh được hai phân số. chữ số), bài 3 (cột 1), bài 4 - Viết được số. Luyện tập - Chuyển đổi được số đo khối Bài 1, bài 2 174 chung lượng. (cột 1, 2), bài 3 (tr178) - Tính được giá trị của biểu thức (b, c, d), bài 4 chứa phân số. KT tập trung vào các ND sau: - Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất CB của PS, PS bằng nhau, rút gọn PS, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với PS. - Kiểm tra Chuyển đổi , thực hiện phép tính 175 định kì cuối với số đo KL, DT, TG. - Nhận biết Không. học kì II hình bình hành, hình thoi và một số ĐĐ của nó; tính CV, DT hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm PS của một số. 21