Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 7 - Tuần 27

doc 4 trang Thương Thanh 24/07/2023 2300
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 7 - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_7_tuan_27.doc

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập môn Sinh học Lớp 7 - Tuần 27

  1. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC- ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 7 Tuần 27 Câu 1. Trong các động vật sau, tim của động vật nào có vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành hai nửa? A. Cá thu. B. Ếch đồng. C. Thằn lằn bóng đuôi dài. D. Chim bồ câu. Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn? A. Đốt sống thân mang xương sườn. B. Đốt sống không cổ linh hoạt. C. Đốt sống đuôi không dài. D. Đốt sống cổ có 1 đốt. Câu 3. So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác? A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh. B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn. C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất. D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh và giác quan của thằn lằn? A. Không có mi mắt. B. Vành tai lớn, có khả năng cử động. C. Não trước và tiểu não phát triển. D. Đuôi rất dài. Câu 5. Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm: A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn. B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn. C. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn. D. miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột. Câu 6. Loài nào dưới đây có răng mọc trong lỗ chân răng? A. Cá sấu Xiêm. B. Rắn Taipan nội địa. C. Rùa núi vàng. D. Tắc kè. Câu 7. Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi? A. Động mạch chủ. B. Động mạch phổi. C. Tĩnh mạch chủ. D. Tĩnh mạch phổi. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn? A. Sự thông khí ở phổi là nhờ sự co dãn của cơ Delta. B. Phổi là cơ quan hô hấp duy nhất. C. Phổi thằn lằn có cấu tạo đơn giản hơn phổi ếch. D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng. Câu 9. Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai? A. Thận có khả năng hấp thụ lại nước. B. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc. C. Có thận giữa. D. Nước tiểu là axit uric đặc, có màu trắng. Câu 10. Trong những bộ phận sau ở thằn lằn bóng đuôi dài, có bao nhiêu bộ phận có khả năng hấp thụ lại nước? 1. Hậu thận. 2. Trực tràng. 3. Dạ dày 4. Phổi. Số ý đúng là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4 Câu 11: Hãy nêu những đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn.
  2. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC- ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 8 Tuần 27 Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Cách nhiệt C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài D. Vận chuyển chất dinh dưỡng Câu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 4. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ? A. Cơ co chân lông B. Lớp mỡ C. Thụ quan D. Tầng sừng Câu 5. Ở người, lông và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của A. tầng sừng. B. tầng tế bào sống. C. cơ co chân lông. D. mạch máu. Câu 6. Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ? A. Gan bàn chân B. Má C. Bụng chân D. Đầu gối Câu 7. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ? A. Thụ quan B. Tuyến mồ hôi C. Tuyến nhờn D. Tầng tế bào sống Câu 8. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lông Câu 9. Lông mày có tác dụng gì ? A. Bảo vệ trán B. Hạn chế bụi bay vào mắt C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt D. Giữ ẩm cho đôi mắt Câu 10. Da có vai trò gì đối với đời sống con người ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Bảo vệ cơ thể C. Điều hòa thân nhiệt D. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài Câu 11 Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó? Câu 12 Chức năng điểu hoà thân nhiệt của cơ thể do bộ phận nào đảm nhiệm ? Câu 13 Chức năng che chở và bảo vệ của da do bộ phận nào đảm nhiệm ? Câu 14 Chức năng nào của da là quan trọng nhất ? Vì sao ? Chú ý: Học sinh trong đội tuyển HSG ôn thi theo nội dung GV đã hướng dẫn, làm tiếp các đề thi trong bộ đè thi mà GV đã giao.
  3. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC- ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 9 Câu 1: Luật Hôn nhân và gia đình của nước ta qui định cấm kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi: A. 5 đời B. 4 đời C. 3 đời D. 2 đời Câu 2: Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây: A. Giao phối cận huyết B. Lai kinh tế C. Lai phân tích D. Giao phối ngẫu nhiên Câu 3: Phát biểu dưới đây có nội dung đúng là: A. Trẻ bị bệnh Đao có nguyên nhân là bố B. Trẻ bị bệnh bạch tạng có nguyên nhân là do mẹ C. Trẻ sơ sinh bị bệnh Đao có tỉ lệ tăng theo theo độ tuổi sinh để của mẹ D. Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi mẹ sinh đẻ ở độ tuổi từ 20 -24 Câu 4: Công nghệ tế bào là: A. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống. B. Dùng hoocmon điều khiển sự sinh sản của cơ thể. C. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. D. Dùng hoá chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào. Câu 5: Để nhân giống vô tính ở cây trồng, người ta thường sử dụng mô giống được lấy từ bộ phận nào của cây? A. Đỉnh sinh trưởng B. Bộ phận rễ C. Bộ phận thân D. Cành lá Câu 6: Loài cá đã được nhân bản vô tính thành công ở Việt Nam là: A. Cá trạch B. Cá ba sa C. Cá chép D. Cá trắm Câu 7: Người ta đã thành công trong việc tạo ra cây lai bằng phương pháp lai tế bào ở hai loài sau đây? A. Cà chua và khoai tây B. Bắp và lúa C. Thuốc lá và lúa D. Cỏ dại và bắp Câu 8: Trong phương pháp lai tế bào ở thực vật, để hai tế bào có thể dung hợp được với nhau, người ta phải: A. Loại bỏ nhân của tế bào B. Loại bỏ màng nguyên sinh của tế bào C. Loại bỏ thành Xenlulozơ của tế bào D. Phá huỷ các bào quan. Câu 9: Hôn phối gần (kết hôn gần giữa những người có quan hệ huyết thống) làm suy thoái nòi giống vì: A. Làm thay đổi kiểu gen vốn có của loài B. Tạo nên tính đa dạng về kiểu hình C. Tạo ra khả năng sinh nhiều con dẫn đến thiếu điều kiện chăm sóc chúng D. Dễ làm xuất hiện các bệnh di truyền Câu `10: Tính trạng nào sau đây ở người, do gen trên NST giới tính quy định? 1. Bệnh mù màu. 2. Bệnh bạch tạng. 3. Dị tật dính ngón tay số 2 và 3 bằng màng nối. 4. Bệnh máu khó đông. 5. Bênh đái đường. Số phương án đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 1: Môi trường là gì? Có những loại môi trường sống nào? Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Có những loại nhân tố sinh thái nào? Ví dụ Câu 3: Hãy nêu sự khác nhau giữa cây ưa sáng và cây ưa bóng