Bài tập trắc nghiệm Giải tích Lớp 12 - Chương 8 - Chủ đề 4: Phương trình đường thẳng (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Giải tích Lớp 12 - Chương 8 - Chủ đề 4: Phương trình đường thẳng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_giai_tich_lop_12_chuong_8_chu_de_4_phuon.doc
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Giải tích Lớp 12 - Chương 8 - Chủ đề 4: Phương trình đường thẳng (Có đáp án)
- CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. Phương trình đường thẳng: • Cho đường thẳng đi qua điểm M 0 x0; y0; z0 và nhận vectơ a a1;a2 ;a3 với 2 2 2 a1 a2 a3 0 làm vectơ chỉ phương. Khi đó có phương trình tham số là : x x0 a1t y y0 a2t; t ¡ z z0 a2t • Cho đường thẳng đi qua điểm M 0 x0; y0; z0 và nhận vectơ a a1;a2 ;a3 sao cho a1a2a3 0 làm vectơ chỉ phương. Khi đó có phương trình chính tắc là : x x y y z z 0 0 0 a1 a2 a3 II. Góc: 1. Góc giữa hai đường thẳng: có vectơ chỉ phương a 1 1 2 có vectơ chỉ phương a2 a1.a2 Gọi là góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . Ta có: cos a1 . a2 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: có vectơ chỉ phương a có vectơ chỉ phương n a .n Gọi là góc giữa hai đường thẳng và ( ) . Ta có: sin a . n III. Khoảng cách: 1. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng : đi qua điểm M 0 và có vectơ chỉ phương a a , M M 0 d M , a 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương a 1 1 2 đi qua điểm N và có vectơ chỉ phương a2 a ,a .MN 1 2 d 1, 2 = a ,a 1 2 IV. Các dạng toán thường gặp: 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A, B . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là AB . 2. Đường thẳng đi qua điểm M và song song với d . Cách giải: Trong trường hợp đặc biệt:
- • Nếu song song hoặc trùng bới trục Ox thì có vectơ chỉ phương là a i 1;0;0 • Nếu song song hoặc trùng bới trục Oy thì có vectơ chỉ phương là a j 0;1;0 • Nếu song song hoặc trùng bới trục Oz thì có vectơ chỉ phương là a k 0;1;0 Các trường hợp khác thì có vectơ chỉ phương là a ad , với ad là vectơ chỉ phương của d 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a n , với n là vectơ pháp tuyến của . 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng d ,d (hai đường thẳng không cùng phương). 1 2 Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a a ,a , với a ,a lần lượt là vectơ 1 2 1 2 chỉ phương của d1,d2 . 5. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M vuông góc với đường thẳng d và song song với mặt phẳng . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a a ,n , với a là vectơ chỉ d d phương của d , n là vectơ pháp tuyến của . 6. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng , ; ( , là hai mặt phẳng cắt nhau) Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a n ,n , với n ,n lần lượt là vectơ pháp tuyến của , . 7. Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Cách giải: • Lấy một điểm bất kì trên , bằng cách cho một ẩn bằng một số tùy ý. • Xác định vectơ chỉ phương của là a n ,n , với n ,n lần lượt là vectơ pháp tuyến của , . 8. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và cắt hai đường thẳng d1,d2 A d1, A d2 . Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a n ,n , với n ,n lần lượt là vectơ 1 2 1 2 pháp tuyến của mp A,d1 ,mp A,d2 . 9. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường thẳng d ,d . 1 2 Cách giải: Xác định vectơ chỉ phương của là a AB , với A d1 , B d2 10. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc và cắt d . Cách giải: • Xác định B d . • Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B . 11. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với d1 và cắt d2 , với A d2 . Cách giải:
- • Xác định B d2 . • Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B . 12. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng . Cách giải: • Xác định B d . • Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B . 13. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng cắt và vuông góc đường thẳng d . Cách giải: • Xác định A d . • Đường thẳng đi qua A và có vectơ chỉ phương của là a a ,n , với a d d là vectơ chỉ phương của d , n là vectơ pháp tuyến của . 14. Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng , nằm trong và vuông góc đường thẳng d (ở đây d không vuông góc với ) . Cách giải: • Xác định A d . • Đường thẳng đi qua A và có vectơ chỉ phương của là a a ,n , với a d d là vectơ chỉ phương của d , n là vectơ pháp tuyến của . 15. Viết phương trình đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1,d2 . Cách giải: AB d1 • Xác định A d1, B d2 sao cho AB d2 • Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B . 16. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt cả hai đường thẳng d1,d2 . Cách giải: • Xác định A d1, B d2 sao cho AB,ad cùng phương, với ad là vectơ chỉ phương của d . • Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương ad a . 17. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và cắt cả hai đường thẳng d1,d2 . Cách giải: • Xác định A d1, B d2 sao cho AB,n cùng phương, với n là vectơ pháp tuyến của . • Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương ad n . 18. Viết phương trình là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng . Cách giải : Xác định H sao cho AH ad ,với ad là vectơ chỉ phương của d . • Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng . • Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và 19. Viết phương trình là hình chiếu song song của d lên mặt phẳng theo phương d ' .
- Cách giải : • Viết phương trình mặt phẳng chứa d và có thêm một véc tơ chỉ phương ud' . • Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng và . B.KỸ NĂNG CƠ BẢN 1. Học sinh xác định được vectơ chỉ phương và điểm nào đó thuộc đường thẳng khi cho trước phương trình. 2. Học sinh biết cách chuyển từ phương trình tham số qua phương trình chính tắc và ngược lại. 3. Học sinh lập được phương trình chính tắc và phương trình tham số. 4. Học sinh tìm được hình chiếu, điểm đối xứng.
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM x 2 2t x 6 2t ' Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y 3 2t và d’: y 3 2t ' . Xét các mệnh z 1 3t z 7 9t ' đề sau: (I)d đi qua A(2 ;3 ;1) và có véctơ chỉ phương a 2;2;3 (II) d’ đi qua A’ (0;-3;-11) và có véctơ chỉ phương a ' 2;2;9 (III) a và a ' không cùng phương nên d không song song với d’ (IV) Vì a ;a ' .AA' 0 nên d và d’ đồng phẳng và chúng cắt nhau Dựa vào các phát biểu trên, ta kết luận: A. Các phát biểu (I), (III) đúng, các phát biểu (II), (IV) sai. B. Các phát biểu (I), (II) đúng, các phát biểu (III), (IV) sai. C. Các phát biểu (I) đúng, các phát biểu (II), (III), (IV) sai. D. Các phát biểu (IV) sai, các phát biểu còn lại đúng. x 2 t Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số y 3t . z 1 5t Phương trình chính tắc của đường thẳng d là? x 2 y z 1 A. x 2 y z 1. B. . 1 3 5 x 2 y z 1 x 2 y z 1 C. . D. . 1 3 5 1 3 5 Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình chính tắc x 3 y 1 z . Phương trình tham số của đường thẳng là? 2 3 1 x 3 2t x 2 3t x 3 2t x 3 2t A. y 1 3t. B. y 3 t. C. y 1 3t . D. y 1 3t . z t z t z t z t x 2 y 1 z 3 Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Đường thẳng d 2 1 3 đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là: A. M 2; 1;3 ,a 2;1;3 . B. M 2; 1; 3 ,a 2; 1;3 . d d C. M 2;1;3 ,ad 2; 1;3 . D. M 2; 1;3 ,ad 2; 1; 3 . x t 2 Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 3t . Đường thẳng d đi qua z 1 t điểm M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là: A. M 2;2;1 ,a 1;3;1 . B. M 1;2;1 ,a 2;3;1 . d d C. M 2; 2; 1 ,ad 1;3;1 . D. M 1;2;1 ,ad 2; 3;1 . Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M 2;3;1 và có vectơ chỉ phương a 1; 2;2 ?
- x 2 t x 1 2t x 1 2t x 2 t A. y 3 2t. B. y 2 3t. C. y 2 3t. D. y 3 2t . z 1 2t z 2 t z 2 t z 1 2t Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;5 và B 3;1;1 ? x 1 y 2 z 5 x 3 y 1 z 1 A. . B. . 2 3 4 1 2 5 x 1 y 2 z 5 x 1 y 2 z 5 C. . D. . 2 3 4 3 1 1 Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A 1;3;2 , B 2;0;5 ,C 0; 2;1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là. x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 A. . B. . 2 4 1 2 4 1 x 1 y 3 z 2 x 2 y 4 z 1 C. . D. . 2 4 1 1 1 3 Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A 1;4; 1 , B 2;4;3 ,C 2;2; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là x 1 x 1 x 1 x 1 A. y 4 t . B. y 4 t . C. y 4 t . D. y 4 t . z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1 2t Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1;3;4 và song song với trục hoành là. x 1 t x 1 x 1 x 1 A. y 3 . B. y 3 t. C. y 3 . D. y 3 . y 4 y 4 y 4 t y 4 t x 1 2t Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y t . Phương trình z 3 2t chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A 3;1; 1 và song song với d là x 3 y 1 z 1 x 3 y 1 z 1 A. . B. . 2 1 2 2 1 2 x 2 y 1 z 2 x 2 y 1 z 2 C. . D. . 3 1 1 3 1 1 x 2 y 1 z 3 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Phương 2 1 3 trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1;3; 4 và song song với d là x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 2t A. y 1 3t. B. y 3 t . C. y 3 t . D. y 3 t . z 3 4t z 4 3t z 4 3t z 4 3t Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y z 3 0 . Phương trình chính tắc của của đường thẳng đi qua điểm M 2;1;1 và vuông góc với P là x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 A. . B. . 2 1 1 2 1 1
- x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 C. . D. . 2 1 1 2 1 1 Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : x 2y 2z 3 0 .Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A 2;1; 5 và vuông góc với là x 2 t x 2 t x 2 t x 1 2t A. y 1 2t. B. y 1 2t. C. y 1 2t . D. y 2 t. z 5 2t z 5 2t z 5 2t z 2 5t Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng Oxz là. x 2 x 2 x 2 x 2 t A. y 1 t. B. y 1 t. C. y 1 t. D y 1 . z 3 z 3 z 3 z 3 t Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A 2;1; 2 ,B 4; 1;1 ,C 0; 3;1 . Phương trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC là x 2 t x 2 t x 2 t x 2 t A. y 1 2t. B. y 1 2t. C. y 1 2t. D. y 1 2t. z 2t z 2t z 2t z 2t Câu 17. (ĐH D2007). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;4;2 và B 1;2;4 . Phương trình d đi qua trọng tâm của OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB là x y 2 z 2 x y 2 z 2 A. . B. . 2 1 1 2 1 1 x y 2 z 2 x y 2 z 2 C. . D. . 2 1 1 2 1 1 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A 0;1;2 , B 2; 1; 2 ,C 2; 3; 3 . Đường thẳng d đi qua điểm B và vuông góc với mặt phẳng ABC . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng d . x 2 t x 2 t x 2 6t x 2 t A. y 1 3t . B. y 1 3t . C. y 1 18t . D. y 1 3t . z 2 2t z 2 2t z 2 12t z 2 2t Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;1; 5 , đồng thời vuông góc với hai vectơ a 1;0;1 và b 4;1; 1 là x 2 y 1 z 5 x 2 y 1 z 5 A. . B. . 1 5 1 1 5 1 x 2 y 1 z 5 x 1 y 5 z 1 C. . D. . 1 5 1 2 1 5 Câu 20. (ĐH B2013). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;1 , B 1;2;3 x 1 y 2 z 3 và đường thẳng : . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A , đồng thời 2 1 3 vuông góc với hai đường thẳng AB và là x 7 y 2 z 4 x 1 y 1 z 1 A. . B. . 1 1 1 7 2 4
- x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 7 2 4 7 2 4 x 2 y z 1 Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 1 2 3 1 x 1 t d : y 3 2t . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;3; 1 và vuông góc với hai 2 z 5 2t đường thẳng d1, d2 là x 8 2t x 2 8t x 2 8t x 2 8t A. y 1 3t . B. y 3 3t . C. y 3 t . D. y 3 t . z 7 t z 1 7t z 1 7t z 1 7t Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và đường x 1 y z 3 thẳng : . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm B 2; 1;5 song song với 2 1 3 P và vuông góc với là x 2 y 1 z 5 x 2 y 1 z 5 A. . B. . 5 2 4 5 2 4 x 2 y 1 z 5 x 5 y 2 z 4 C. . D. . 5 2 4 2 1 5 Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng : x 2 y 2z 3 0 và : 3x 5y 2z 1 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 1;3; 1 , song song với hai mặt phẳng , là x 1 14t x 1 14t x 1 t x 1 t A. y 3 8t . B. y 3 8t . C. y 3 8t . D. y 3 t . z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2x y 2z 3 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 2; 3; 1 , song song với hai mặt phẳng , Oyz là. x 2 t x 2 x 2 x 2t A. y 3 . B. y 3 2t. C. y 3 2t. D. y 2 3t. z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 3y z 0 và : x y z 4 0 0 . Phương trình tham số của đường thẳng d là x 2 t x 2 t x 2 t x 2 t A. y t . B. y t . C. y t . D. y t . z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và : 2x 2 y 3z 4 0. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (1; 1;0) và song song với đường thẳng là x 1 y 1 z x 1 y 1 z A. . B. . 8 1 6 8 1 6 x 1 y 1 z x 8 y 1 z C. . D. . 8 1 6 1 1 6
- x 1 y 3 z Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Phương 2 1 2 trình đường thẳng đi qua điểm A 2; 1; 3 , vuông góc với trục Oz và d là x 2 t x 2 t x 2t x 2 t A. y 1 2t. B. y 1 2t . C. y 1 2t. D. y 1 2t. y 3 y 3 y 3 y 3 Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y 5z 4 0 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;1; 3 , song song với P và vuông góc với trục tung là x 2 5t x 2 5t x 2 5t x 2 5t A. y 1 . B. y 1 . C. y 1 t . D. y 1 . y 3 2t y 3 2t y 3 2t y 3 2t 2 2 2 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 . Phương trình đường thẳng d đi qua tâm của mặt cầu S , song song với : 2x 2 y z 4 0 x 1 y 6 z 2 và vuông góc với đường thẳng : là. 3 1 1 x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 2 5t. B. y 2 5t . C. y 2 5t. D. y 2 5t. z 3 8t z 3 8t z 3 8t z 3 8t x 1 2t Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 t . Hình chiếu vuông z 2 t góc của d lên mặt phẳng Oxy có phương trình là. x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 0 A. y 1 t. B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t. z 0 z 0 z 0 z 0 x 1 2t Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 3t . Hình chiếu z 3 t vuông góc của d lên mặt phẳng Oxz có phương trình là. x 1 2t x 0 x 1 2t x 1 2t A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 . D. y 0 . z 3 t z 3 t z 3 t z 3 t x 12 y 9 z 1 Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : , và mặt 4 3 1 thẳng P :3x 5y z 2 0. Gọi d ' là hình chiếu của d lên P . Phương trình tham số của d' là x 62t x 62t x 62t x 62t A. y 25t . B. y 25t . C. y 25t . D. y 25t . z 2 61t z 2 61t z 2 61t z 2 61t
- x 1 2t Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 4t . Hình chiếu song z 3 t x 1 y 6 z 2 song của d lên mặt phẳng Oxz theo phương : có phương trình là: 1 1 1 x 3 2t x 3 t x 1 2t x 3 2t A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 . D. y 0 . z 1 4t z 1 2t z 5 4t z 1 t Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai x 1 3t x 2 y 1 z 1 đường thẳng d1 : và d2 : y 2 t . Phương trình đường thẳng nằm trong 1 3 2 z 1 t : x 2y 3z 2 0 và cắt hai đường thẳng d1, d2 là: x 3 y 2 z 1 x 3 y 2 z 1 A. . B. . 5 1 1 5 1 1 x 3 y 2 z 1 x 8 y 3 z C. . D. . 5 1 1 1 3 4 Câu 35.(ĐH D2009) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 2 y 2 z : và mặt phẳng P : x 2y 3z 4 0. Phương trình tham số của đường 1 1 1 thẳng d nằm trong P , cắt và vuông góc đường thẳng là: x 1 3t x 3 2t x 3 3t x 3 t A. y 2 3t. B. y 1 t . C. y 1 2t . D. y 1 2t . z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Câu 36. (ĐH D2006) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x 2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1 d : và d : . Phương trình đường thẳng đi qua điểm 1 2 1 1 2 1 2 1 A 1;2;3 vuông góc với d1 và cắt d2 là: x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . 1 3 5 1 3 5 x 1 y 2 z 3 x 1 y 3 z 5 C. . D. . 1 3 5 1 2 3 x 3 2t Câu 37. (ĐH B2004) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 t . z 1 4t Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A 4; 2;4 , cắt và vuông góc với d là: x 3 y 2 z 1 x 4 y 2 z 4 A. B. 4 2 4 3 2 1 x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 C. D. 3 2 1 3 2 1
- Câu 38. (ĐH A2005). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 3 z 3 d : và mặt phẳng P :2x y 2z 9 0. Gọi A là giao điểm của d và 1 2 1 P . Phương trình tham số của đường thẳng nằm trong P , đi qua điểm A và vuông góc với d là: x 1 x t x t x 1 t A. y 1 t. B. y 1. C. y 1 . D. y 1 . z 4 t z t z 4 t z t Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2; 1 và đường thẳng x 3 y 3 z d : . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A , cắt d và song song với mặt 1 3 2 phẳng Q : x y z 3 0 là: x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 1 2 1 1 2 1 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 1 2 1 1 2 1 x 1 y 2 z 1 Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng : và 1 3 1 2 x 3 x 1 y z 1 2 : . Phương trình đường thẳng song song với d : y 1 t và cắt hai đường 1 2 3 z 4 t thẳng 1; 2 là: x 2 x 2 x 2 x 2 A. y 3 t. B. y 3 t. C. y 3 t. D. y 3 t. z 3 t z 3 t z 3 t z 3 t Câu 41.(ĐH A2007) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x 1 2t x y 1 z 2 d1 : và d2 : y 1 t . Phương trình đường thẳng vuông góc với 2 1 1 z 3 P :7x y 4z 0 và cắt hai đường thẳng d1, d2 là: x 7 y z 4 x 2 y z 1 A. . B. . 2 1 1 7 1 4 x 2 y z 1 x 2 y z 1 C. . D. . 7 1 4 7 1 4 x 1 y 2 z Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Viết 1 2 1 phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;3; 1 cắt d tại B sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng : x y z 1 0 bằng 2 3 . x 3 y 6 z 2 A. . 1 3 1 x 7 y z 4 B. . 2 1 1
- x 3 y 6 z 2 C. . 2 3 2 x 3 y 6 z 2 x 3 y 6 z 2 D. và . 5 9 5 1 3 1 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;2;1 cắt trục tung tại B sao cho OB 2OA. x y 6 z x y 6 z A. . B. . 2 8 1 2 4 1 x 3 y 6 z 2 x y 6 z x y 6 z C. . D. và . 5 9 3 2 4 1 2 8 1 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm x 2 y 3 z 1 B 1;1;2 cắt đường thẳng d : tại C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 1 2 1 83 . 2 x 1 y 1 z 2 A. . 3 2 1 x y 6 z B. . 2 4 1 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. và . 3 2 1 31 78 109 x 1 y 1 z 2 D. . 31 78 109 x 2 y 1 z 2 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 1 1 1 1 x t d2 : y 3 . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 là. z 2 t x 2 t x 3 t x 2 3t x 3 t A. y 1 2t. B. y 3 2t. C. y 1 2t . D. y 3 . z 2 t z 1 t z 2 5t z 1 t Câu 46. (ĐH A2012) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y z 2 d : , mặt phẳng P : x y 2z 5 0 và A 1; 1;2 . Đường thẳng cắt d và 2 1 1 P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng là. x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. . B. . 2 3 2 2 3 2 x 1 y 4 z 2 x 2 y 3 z 2 C. . D. . 2 3 2 1 1 2 x 2 y 1 z 1 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : , mặt cầu 1 2 1 2 2 2 S : x 1 y 3 z 1 29 và A 1; 2;1 . Đường thẳng cắt d và S lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng là
- x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. và . 2 5 1 7 11 10 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 B. và . 2 5 1 7 11 10 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. và . 2 5 1 7 11 10 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 D. và . 2 5 1 7 11 10 Câu 48. (ĐH B2009) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2y 2z 5 0 và hai điểm A 3;0;1 , B 1; 1;3 . Trong các đường thẳng đi qua A và song song với P , đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương trình là. x 3 y z 1 x 2 y 1 z 3 A. . B. . 26 11 2 26 11 2 x 3 y z 1 x 2 y 1 z 3 C. . D. . 26 11 2 26 11 2 x 3 y 2 z 1 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : , mặt 2 1 1 phẳng P : x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của d và P . Gọi là đường thẳng nằm trong P vuông góc với d và cách M một khoảng bằng 42 . Phương trình đường thẳng là. x 5 y 2 z 5 x 3 y 4 z 5 A. và . 2 3 1 2 3 1 x 5 y 2 z 5 B. . 2 3 1 x 3 y 4 z 5 C. . 2 3 1 x 3 y 4 z 5 x 3 y 4 z 5 D. và . 2 3 1 2 3 1 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1;1;2 , hai đường thẳng x 3 t x 2 y z 2 1 : y 1 2t và 2 : . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai 1 1 2 z 4 đường thẳng 1, 2 là. x 1 2t x 1 y 1 z 2 A. . B. y 1 t . 1 1 1 z 2 t x 1 2t x 1 y 1 z 2 C. . D. y 1 t . 1 1 1 z 2 t x 1 y 1 z Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : , 1 2 1 1 x 1 y 2 z d : và mặt phẳng P : x y 2z 3 0 . Gọi là đường thẳng song song với 2 1 2 1
- P và cắt d , d lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB 29 . Phương trình tham số của 1 2 đường thẳng là x 3 4t x 1 2t x 3 4t A. : y 2t hoặc : y 2 4t. B. : y 2t . z 1 3t z 1 3t z 1 3t x 3 4t x 1 2t C. : y 2t . D. : y 2 4t. z 1 3t z 1 3t x 1 y z 2 Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 1 2 1 1 x 1 y 2 z 2 d : . Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt 2 1 3 2 d1, d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng là. x 6 t x 6 x 6 2t x 12 t 5 5 5 A. y 5 . B. y . C. y t . D. y t . 2 2 2 z 9 t 9 9 9 z t z t z t 2 2 2 x 1 y 2 z Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng : và 1 1 2 1 x 2 y 1 z 1 : . Đường thẳng d song song với P : x y 2z 5 0 và cắt hai đường 2 2 1 1 thẳng 1; 2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng d là x 1 y 2 z 2 A. x 1 y 2 z 2. B. . 2 1 1 x 1 y 2 z 2 C. x 1 y 2 z 2. D. . 2 1 1 x 2 y z 2 Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : , mặt phẳng 2 1 1 P : 2x y z 5 0 và M 1; 1;0 . Đường thẳng đi qua điểm M , cắt d và tạo với P một góc 300 . Phương trình đường thẳng là. x 2 y z 2 x 4 y 3 z 5 A. và . 1 1 2 5 2 5 x 2 y z 2 x 4 y 3 z 5 B. và . 1 1 2 5 2 5 x 1 y 1 z x 1 y 1 z C. và . 1 1 2 23 14 1 x 2 y z 2 x 4 y 3 z 5 D. và . 1 1 2 5 2 5 Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua A 3; 1;1 , nằm trong mặt phẳng x y 2 z P : x y z 5 0, đồng thời tạo với : một góc 450 . Phương trình đường 1 2 2 thẳng d là
- x 3 7t x 3 t A. y 1 8t . B. y 1 t. z 1 15t z 1 x 3 7t x 3 t x 3 7t C. y 1 8t. D. y 1 t và y 1 8t. z 1 15t z 1 z 1 15t Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A 1; 1;2 , song song với x 1 y 1 z P : 2x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng : một góc lớn nhất. 1 2 2 Phương trình đường thẳng d là. x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. . B. . 1 5 7 4 5 7 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. . D. . 4 5 7 1 5 7 Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua A 1;0; 1 , cắt x 1 y 2 z 2 x 3 y 2 z 3 : , sao cho góc giữa d và : là nhỏ nhất. Phương 1 2 1 1 2 1 2 2 trình đường thẳng d là x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 1 4 5 2 4 5 2 2 2 1 x t Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng d1 : y 4 t z 1 2t x y 2 z x 1 y 1 z 1 d : và d : . Gọi là đường thẳng cắt d ,d ,d lần lượt tại 2 1 3 3 2 5 2 1 1 2 3 các điểm A, B,C sao cho AB BC . Phương trình đường thẳng là x 2 y 2 z x y 2 z x y 3 z 1 x y 3 z 1 A. . B. . C. . D. . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – ĐÁP ÁN 8.4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A C A D A C A A B D A C C A A D A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A A B D C A D D A C C B C D A D C A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B D D C A A C A A D A B A C D A A B II –HƯỚNG DẪN GIẢI x 2 2t x 6 2t ' Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y 3 2t và d’: y 3 2t ' . Xét các mệnh z 1 3t z 7 9t ' đề sau: (V)d đi qua A(2 ;3 ;1) và có véctơ chỉ phương a 2;2;3 (VI) d’ đi qua A’ (0;-3;-11) và có véctơ chỉ phương a ' 2;2;9 (VII) a và a ' không cùng phương nên d không song song với d’ (VIII) Vì a ;a ' .AA' 0 nên d và d’ đồng phẳng và chúng cắt nhau Dựa vào các phát biểu trên, ta kết luận: A. Các phát biểu (I), (III) đúng, các phát biểu (II), (IV) sai. B. Các phát biểu (I), (II) đúng, các phát biểu (III), (IV) sai. C. Các phát biểu (I) đúng, các phát biểu (II), (III), (IV) sai. D. Các phát biểu (IV) sai, các phát biểu còn lại đúng. x 2 t Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số y 3t . z 1 5t Phương trình chính tắc của đường thẳng d là? x 2 y z 1 A. x 2 y z 1. B. . 1 3 5 x 2 y z 1 x 2 y z 1 C. . D. . 1 3 5 1 3 5 Hướng dẫn giải Cách 1: d đi qua điểm A 2;0; 1 và có vectơ chỉ phương ad 1; 3;5 x 2 y z 1 Vậy phương trình chính tắc của d là 1 3 5 Cách 2: x 2 t x 2 t y y 3t t 3 z 1 5t z 1 t 5 x 2 y z 1 Vậy phương trình chính tắc của d là 1 3 5
- Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình chính tắc x 3 y 1 z . Phương trình tham số của đường thẳng là? 2 3 1 x 3 2t x 2 3t x 3 2t x 3 2t A. y 1 3t. B. y 3 t. C. y 1 3t . D. y 1 3t . z t z t z t z t Hướng dẫn giải Cách 1: đi qua điểm A 3; 1;0 và có vectơ chỉ phương a 2; 3;1 x 3 2t Vậy phương trình tham số của là y 1 3t z t Cách 2: x 3 t 2 x 3 y 1 z y 1 t t 2 3 1 3 z t 1 x 3 2t Vậy phương trình tham số của là y 1 3t z t x 2 y 1 z 3 Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Đường thẳng d 2 1 3 đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là: A. M 2; 1;3 ,a 2;1;3 . B. M 2; 1; 3 ,a 2; 1;3 . d d C. M 2;1;3 ,ad 2; 1;3 . D. M 2; 1;3 ,ad 2; 1; 3 . Hướng dẫn giải d đi qua điểm M 2;1;3 và có vectơ chỉ phương ad 2; 1;3 x t 2 Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 3t . Đường thẳng d đi qua z 1 t điểm M và có vectơ chỉ phương ad có tọa độ là: A. M 2;2;1 ,a 1;3;1 . B. M 1;2;1 ,a 2;3;1 . d d C. M 2; 2; 1 ,ad 1;3;1 . D. M 1;2;1 ,ad 2; 3;1 . Hướng dẫn giải d đi qua M 2;2;1 và có vectơ chỉ phương ad 1;3;1 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M 2;3;1 và có vectơ chỉ phương a 1; 2;2 ? x 2 t x 1 2t x 1 2t x 2 t A. y 3 2t. B. y 2 3t. C. y 2 3t. D. y 3 2t . z 1 2t z 2 t z 2 t z 1 2t Hướng dẫn giải
- Phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M 2;3;1 và có vectơ chỉ phương x 2 t a 1; 2;2 là y 3 2t z 1 2t Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;5 và B 3;1;1 ? x 1 y 2 z 5 x 3 y 1 z 1 A. . B. . 2 3 4 1 2 5 x 1 y 2 z 5 x 1 y 2 z 5 C. . D. . 2 3 4 3 1 1 Hướng dẫn giải đi qua hai điểm A và B nên có vectơ chỉ phương AB 2;3; 4 x 1 y 2 z 5 Vậy phương trình chính tắc của là 2 3 4 Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A 1;3;2 , B 2;0;5 ,C 0; 2;1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là. x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2 A. . B. . 2 4 1 2 4 1 x 1 y 3 z 2 x 2 y 4 z 1 C. . D. . 2 4 1 1 1 3 Hướng dẫn giải M là trung điểm BC M 1; 1;3 AM đi qua điểm A 1;3;2 và có vectơ chỉ phương AM 2; 4;1 x 1 y 3 z 2 Vậy phương trình chính tắc của AM là 2 4 1 Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A 1;4; 1 , B 2;4;3 ,C 2;2; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là x 1 x 1 x 1 x 1 A. y 4 t . B. y 4 t . C. y 4 t . D. y 4 t . z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1 2t Hướng dẫn giải Gọi d là đường thẳng cẩn tìm. BC 0; 2; 4 2 0;1;2 Vì d song song với BC nên d có vectơ chỉ phương a 0;1;2 d d qua A 1;4; 1 và có vectơ chỉ phương ad x 1 Vậy phương trình tham số của d là y 4 t z 1 2t Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1;3;4 và song song với trục hoành là. x 1 t x 1 x 1 x 1 A. y 3 . B. y 3 t. C. y 3 . D. y 3 . y 4 y 4 y 4 t y 4 t
- Hướng dẫn giải Gọi là đường thẳng cẩn tìm. d Vì d song song với trục hoành nên d có vectơ chỉ phương a i 1;0;0 d d đi qua M 1;3;4 và có vectơ chỉ phương ad x 1 t Vậy phương trình tham số của d là y 3 y 4 x 1 2t Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y t . Phương trình z 3 2t chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A 3;1; 1 và song song với d là x 3 y 1 z 1 x 3 y 1 z 1 A. . B. . 2 1 2 2 1 2 x 2 y 1 z 2 x 2 y 1 z 2 C. . D. . 3 1 1 3 1 1 Hướng dẫn giải d có vectơ chỉ phương a 2;1;2 d Vì song song với d nên có vectơ chỉ phương a a 2;1;2 d đi qua điểm A 3;1; 1 và có vectơ chỉ phương a 2;1;2 x 3 y 1 z 1 Vậy phương trình chính tắc của là 2 1 2 x 2 y 1 z 3 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Phương 2 1 3 trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 1;3; 4 và song song với d là x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 2t A. y 1 3t. B. y 3 t . C. y 3 t . D. y 3 t . z 3 4t z 4 3t z 4 3t z 4 3t Hướng dẫn giải d có vectơ chỉ phương a 2; 1;3 d Vì song song với d nên có vectơ chỉ phương a a 2; 1;3 d đi qua điểm M 1;3; 4 và có vectơ chỉ phương a x 1 2t Vậy phương trình tham số của là y 3 t z 4 3t Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y z 3 0 . Phương trình chính tắc của của đường thẳng đi qua điểm M 2;1;1 và vuông góc với P là x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 A. . B. . 2 1 1 2 1 1 x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 C. . D. . 2 1 1 2 1 1 Hướng dẫn giải P có vectơ pháp tuyến n 2; 1;1 P Vì vuông góc với P nên d có vectơ chỉ phương a nP 2; 1;1
- đi qua điểm M 2;1;1 và có vectơ chỉ phương a x 2 y 1 z 1 Vậy phương trình chính tắc của là 2 1 1 Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : x 2y 2z 3 0 .Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A 2;1; 5 và vuông góc với là x 2 t x 2 t x 2 t x 1 2t A. y 1 2t. B. y 1 2t. C. y 1 2t . D. y 2 t. z 5 2t z 5 2t z 5 2t z 2 5t Hướng dẫn giải có vectơ pháp tuyến n 1; 2;2 Vì d vuông góc với nên d có vectơ chỉ phương a n 1; 2;2 d d đi qua A 2;1; 5 và có vectơ chỉ phương ad 1; 2;2 x 2 t Vậy phương trình tham số của d là y 1 2t z 5 2t Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng Oxz là. x 2 x 2 x 2 x 2 t A. y 1 t. B. y 1 t. C. y 1 t. D y 1 . z 3 z 3 z 3 z 3 t Hướng dẫn giải Oxz có vectơ pháp tuyến j 0;1;0 Vì vuông góc với Oxz nên có vectơ chỉ phương a j 0;1;0 đi qua điểm A 2; 1;3 và có vectơ chỉ phương a x 2 Vậy phương trình tham số của là y 1 t z 3 Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A 2;1; 2 ,B 4; 1;1 ,C 0; 3;1 . Phương trình d đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC là x 2 t x 2 t x 2 t x 2 t A. y 1 2t. B. y 1 2t. C. y 1 2t. D. y 1 2t. z 2t z 2t z 2t z 2t Hướng dẫn giải Gọi G là trọng tâm ABC , ta có G 2; 1;0 Gọi a là vectơ chỉ phương của d d AB 2; 2;3 AC 2; 4;3 d AB ad AB d ABC ad AB, AC 6; 12; 12 6 1; 2; 2 d AC ad AC
- d đi qua G 2; 1;0 và có vectơ chỉ phương là ad 1; 2; 2 x 2 t Vậy phương trình tham số của d là y 1 2t z 2t Câu 17. (ĐH D2007). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;4;2 và B 1;2;4 . Phương trình d đi qua trọng tâm của OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB là x y 2 z 2 x y 2 z 2 A. . B. . 2 1 1 2 1 1 x y 2 z 2 x y 2 z 2 C. . D. . 2 1 1 2 1 1 Hướng dẫn giải Gọi G là trọng tâm OAB , ta có G(0;2;2) OA 1;4;2 OB 1;2;4 Gọi a là vectơ chỉ phương của d d d OA ad OA d OAB ad OA,OB 12; 6;6 6 2; 1;1 d OB ad OB x y 2 z 2 Vậy phương trình của d là 2 1 1 Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A 0;1;2 , B 2; 1; 2 ,C 2; 3; 3 . Đường thẳng d đi qua điểm B và vuông góc với mặt phẳng ABC . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng d . x 2 t x 2 t x 2 6t x 2 t A. y 1 3t . B. y 1 3t . C. y 1 18t . D. y 1 3t . z 2 2t z 2 2t z 2 12t z 2 2t Hướng dẫn giải AB 2; 2; 4 AC 2; 4; 5 Đường thẳng d đi qua điểm B 2; 1; 2 và có vectơ chỉ phương là a AB, AC 6; 18;12 6(1;3; 2) d Đáp án sai là câu A Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;1; 5 , đồng thời vuông góc với hai vectơ a 1;0;1 và b 4;1; 1 là x 2 y 1 z 5 x 2 y 1 z 5 A. . B. . 1 5 1 1 5 1 x 2 y 1 z 5 x 1 y 5 z 1 C. . D. . 1 5 1 2 1 5 Hướng dẫn giải đi qua điểm M 2;1; 5 , và có vectơ chỉ phương a a,b 1;5;1 x 2 y 1 z 5 Vậy phương trình chính tắc của là 1 5 1
- Câu 20. (ĐH B2013). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 1;1 , B 1;2;3 x 1 y 2 z 3 và đường thẳng : . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A , đồng thời 2 1 3 vuông góc với hai đường thẳng AB và là x 7 y 2 z 4 x 1 y 1 z 1 A. . B. . 1 1 1 7 2 4 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 7 2 4 7 2 4 Hướng dẫn giải Gọi d là đường thẳng cần tìm và có vectơ chỉ phương a d AB 2;3;2 có vectơ chỉ phương a 2;1;3 d AB ad AB ad AB;a 7;2;4 d ad a x 1 y 1 z 1 Vậy phương trình chính tắc của d là 7 2 4 x 2 y z 1 Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 1 2 3 1 x 1 t d : y 3 2t . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;3; 1 và vuông góc với hai 2 z 5 2t đường thẳng d1, d2 là x 8 2t x 2 8t x 2 8t x 2 8t A. y 1 3t . B. y 3 3t . C. y 3 t . D. y 3 t . z 7 t z 1 7t z 1 7t z 1 7t Hướng dẫn giải d1 có vectơ chỉ phương a1 2;3; 1 d2 có vectơ chỉ phương a 1; 2; 2 2 Gọi a là vectơ chỉ phương d1 a a1 a a1;a2 8;3; 7 d 2 a a2 x 2 8t Vậy phương trình tham số của là y 3 3t z 1 7t Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và đường x 1 y z 3 thẳng : . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm B 2; 1;5 song song với 2 1 3 P và vuông góc với là x 2 y 1 z 5 x 2 y 1 z 5 A. . B. . 5 2 4 5 2 4 x 2 y 1 z 5 x 5 y 2 z 4 C. . D. . 5 2 4 2 1 5 Hướng dẫn giải
- có vectơ chỉ phương a 2; 1;3 P có vectơ pháp tuyến n 2;1;2 P Gọi a là vectơ chỉ phương d d d / / P ad nP ad a ;nP 5;2;4 d ad a x 2 y 1 z 5 Vậy phương trình chính tắc của d là 5 2 4 Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng : x 2 y 2z 3 0 và : 3x 5y 2z 1 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 1;3; 1 , song song với hai mặt phẳng , là x 1 14t x 1 14t x 1 t x 1 t A. y 3 8t . B. y 3 8t . C. y 3 8t . D. y 3 t . z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Hướng dẫn giải có vectơ pháp tuyến n 1; 2;2 có vectơ pháp tuyến n 3; 5; 2 d đi qua điểm M 1;3; 1 và có vectơ chỉ phương là a n ,n 14;8;1 d x 1 14t Vậy phương của d là y 3 8t z 1 t Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2x y 2z 3 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 2; 3; 1 , song song với hai mặt phẳng , Oyz là. x 2 t x 2 x 2 x 2t A. y 3 . B. y 3 2t. C. y 3 2t. D. y 2 3t. z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Hướng dẫn giải có vectơ pháp tuyến n 2; 1;2 Oyz có vectơ pháp tuyến i 1;0;0 d đi qua điểm A 2; 3; 1 và có vectơ chỉ phương là a n ,i 0;2;1 d x 2 Vậy phương của d là y 3 2t z 1 t Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 3y z 0 và : x y z 4 0 0 . Phương trình tham số của đường thẳng d là x 2 t x 2 t x 2 t x 2 t A. y t . B. y t . C. y t . D. y t . z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t Hướng dẫn giải Cách 1:
- x z 3t x 2 t Đặt y t , ta có x z 4 t z 2 2t x 2 t Vậy phương trình tham số của d là y t z 2 2t Cách 2: Tìm một điểm thuộc d , bằng cách cho y 0 x z 0 x 2 Ta có hệ M 2;0;2 d x z 4 z 2 có vectơ pháp tuyến n 1; 3;1 có vectơ pháp tuyến n 1;1; 1 d có vectơ chỉ phương a n ;n 2;2;4 d d đi qua điểm M 2;0;2 và có vectơ chỉ phương là ad x 2 t Vậy phương trình tham số của d là y t z 2 2t Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và : 2x 2 y 3z 4 0. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (1; 1;0) và song song với đường thẳng là x 1 y 1 z x 1 y 1 z A. . B. . 8 1 6 8 1 6 x 1 y 1 z x 8 y 1 z C. . D. . 8 1 6 1 1 6 Hướng dẫn giải có vec tơ pháp tuyến n 1; 2; 1 ()có vec tơ pháp tuyến n 2;2; 3 d đi qua điểm M (1; 1;0) và có vectơ chỉ phương là a n ,n 8;1;6 d x 1 y 1 z Vậy phương trình của d là 8 1 6 x 1 y 3 z Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Phương 2 1 2 trình đường thẳng đi qua điểm A 2; 1; 3 , vuông góc với trục Oz và d là x 2 t x 2 t x 2t x 2 t A. y 1 2t. B. y 1 2t . C. y 1 2t. D. y 1 2t. y 3 y 3 y 3 y 3 Hướng dẫn giải Oz có vectơ chỉ phương k 0;0;1 d có vectơ chỉ phương ad 2;1; 2 đi qua điểm A 2; 1; 3 , và có vectơ chỉ phương là a k,a 1;2;0 d
- x 2 t Vậy phương của là y 1 2t y 3 Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y 5z 4 0 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;1; 3 , song song với P và vuông góc với trục tung là x 2 5t x 2 5t x 2 5t x 2 5t A. y 1 . B. y 1 . C. y 1 t . D. y 1 . y 3 2t y 3 2t y 3 2t y 3 2t Hướng dẫn giải Oy có vectơ chỉ phương j 0;1;0 P có vectơ pháp tuyến nP 2; 3;5 đi qua điểm A 2;1; 3 , và có vectơ chỉ phương là a j,n 5;0; 2 P x 2 5t Vậy phương của là y 1 y 3 2t 2 2 2 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 . Phương trình đường thẳng d đi qua tâm của mặt cầu S , song song với : 2x 2 y z 4 0 x 1 y 6 z 2 và vuông góc với đường thẳng : là. 3 1 1 x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 2 5t. B. y 2 5t . C. y 2 5t. D. y 2 5t. z 3 8t z 3 8t z 3 8t z 3 8t Hướng dẫn giải Tâm của mặt cầu S là I 1; 2;3 có vectơ chỉ phương a 3; 1;1 có vectơ pháp tuyến n 2;2; 1 d đi qua điểm I 1; 2;3 và có vectơ chỉ phương là a a ,n 1;5;8 d x 1 t Vậy phương của d là y 2 5t z 3 8t x 1 2t Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 t . Hình chiếu vuông z 2 t góc của d lên mặt phẳng Oxy có phương trình là. x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 0 A. y 1 t. B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t. z 0 z 0 z 0 z 0 Hướng dẫn giải
- x 1 2t Cho z 0 , phương trình của d ' là y 1 t z 0 x 1 2t Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 3t . Hình chiếu z 3 t vuông góc của d lên mặt phẳng Oxz có phương trình là. x 1 2t x 0 x 1 2t x 1 2t A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 . D. y 0 . z 3 t z 3 t z 3 t z 3 t Hướng dẫn giải x 1 2t Cho y 0 , phương trình của d lên mặt phẳng Oxz là y 0 z 3 t x 12 y 9 z 1 Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : , và mặt 4 3 1 thẳng P :3x 5y z 2 0. Gọi d ' là hình chiếu của d lên P . Phương trình tham số của d' là x 62t x 62t x 62t x 62t A. y 25t . B. y 25t . C. y 25t . D. y 25t . z 2 61t z 2 61t z 2 61t z 2 61t Hướng dẫn giải Cách 1: Gọi A d P A d A 12 4a;9 3a;1 a A P a 3 A 0;0; 2 d đi qua điểm B 12;9;1 Gọi H là hình chiếu của B lên P P có vectơ pháp tuyến n 3;5; 1 P BH đi qua B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương aBH nP 3;5; 1 x 12 3t BH : y 9 5t z 1 t H BH H 12 3t;9 5t;1 t 78 186 15 113 H P t H ; ; 35 35 7 35 186 15 183 AH ; ; 35 7 35 d ' đi qua A 0;0; 2 và có vectơ chỉ phương ad ' 62; 25;61
- x 62t Vậy phương trình tham số của d ' là y 25t z 2 61t Cách 2: • Gọi Q qua d và vuông góc với P d đi qua điểm B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương a 4;3;1 d P có vectơ pháp tuyến nP 3;5; 1 Q B 12;9;1 n a ,n 8;7;11 qua có vectơ pháp tuyến Q d P Q :8x 7y 11z 22 0 • d ' là giao tuyến của Q và P Tìm một điểm thuộc d ', bằng cách cho y 0 3x z 2 x 0 Ta có hệ M 0;0; 2 d ' 8x 11z 22 y 2 d ' đi qua điểm M 0;0; 2 và có vectơ chỉ phương a n ;n 62; 25;61 d P Q x 62t Vậy phương trình tham số của d ' là y 25t z 2 61t x 1 2t Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 4t . Hình chiếu song z 3 t x 1 y 6 z 2 song của d lên mặt phẳng Oxz theo phương : có phương trình là: 1 1 1 x 3 2t x 3 t x 1 2t x 3 2t A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 . D. y 0 . z 1 4t z 1 2t z 5 4t z 1 t Hướng dẫn giải Giao điểm của d và mặt phẳng Oxz là : M 0 (5;0;5) . x 1 2t Trên d : y 2 4t chọn M bất kỳ không trùng với M 0 (5;0;5) ; ví dụ: M (1; 2;3) . Gọi A là z 3 t x 1 y 6 z 2 hình chiếu song song của M lên mặt phẳng Oxz theo phương : . 1 1 1 x 1 y 6 z 2 +/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với : . 1 1 1 +/ Điểm A chính là giao điểm của d’ và Oxz +/ Ta tìm được A(3;0;1) x 1 2t Hình chiếu song song của d : y 2 4t lên mặt phẳng Oxz theo phương z 3 t x 1 y 6 z 2 : là đường thẳng đi qua M (5;0;5) và A(3;0;1) . 1 1 1 0
- x 3 t Vậy phương trình là: y 0 z 1 2t x 2 y 1 z 1 Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 1 1 3 2 x 1 3t d2 : y 2 t . Phương trình đường thẳng nằm trong : x 2y 3z 2 0 và cắt hai đường z 1 t thẳng d1, d2 là: x 3 y 2 z 1 x 3 y 2 z 1 A. . B. . 5 1 1 5 1 1 x 3 y 2 z 1 x 8 y 3 z C. . D. . 5 1 1 1 3 4 Hướng dẫn giải Gọi d là đường thẳng cần tìm • Gọi A d1 A d1 A 2 a;1 3a;1 2a A a 1 A 3; 2; 1 • Gọi B d2 B d2 B 1 3b; 2 b; 1 b B b 1 B 2; 1; 2 • d đi qua điểm A 3; 2; 1 và có vectơ chỉ phương AB 5;1; 1 x 3 y 2 z 1 Vậy phương trình chính tắc của d là . 5 1 1 Câu 35.(ĐH D2009) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 2 y 2 z : và mặt phẳng P : x 2y 3z 4 0. Phương trình tham số của đường 1 1 1 thẳng d nằm trong P , cắt và vuông góc đường thẳng là: x 1 3t x 3 2t x 3 3t x 3 t A. y 2 3t. B. y 1 t . C. y 1 2t . D. y 1 2t . z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t Hướng dẫn giải Gọi M P M M 2 t;2 t; t M P t 1 M 3;1;1 P có vectơ pháp tuyến n 1;2; 3 P có vectơ chỉ phương a 1;1; 1 d (P) ad nP a n ,a 1; 2; 1 d P Có d a a d d đi qua điểm M 3;1;1 và có vectơ chỉ phương là ad
- x 3 t Vậy phương trình tham số của d là y 1 2t . z 1 t Câu 36. (ĐH D2006) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x 2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1 d : và d : . Phương trình đường thẳng đi qua điểm 1 2 1 1 2 1 2 1 A 1;2;3 vuông góc với d1 và cắt d2 là: x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . 1 3 5 1 3 5 x 1 y 2 z 3 x 1 y 3 z 5 C. . D. . 1 3 5 1 2 3 Hướng dẫn giải Gọi B d2 B d2 B 1 t;1 2t; 1 t AB t;2t 1;t 4 d1 có vectơ chỉ phương a1 2; 1;1 d AB a 1 1 AB.a1 0 t 1 đi qua điểm A 1;2;3 và có vectơ chỉ phương AB 1; 3; 5 x 1 y 2 z 3 Vậy phương trình của là . 1 3 5 x 3 2t Câu 37. (ĐH B2004) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 t . z 1 4t Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A 4; 2;4 , cắt và vuông góc với d là: x 3 y 2 z 1 x 4 y 2 z 4 A. B. 4 2 4 3 2 1 x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 C. D. 3 2 1 3 2 1 Hướng dẫn giải Gọi là đường thẳng cần tìm Gọi B d B d B 3 2t;1 t; 1 4t AB 1 2t;3 t; 5 4t d có vectơ chỉ phương ad 2; 1;4 d AB a d AB.ad 0 t 1 đi qua điểm A 4; 2;4 và có vectơ chỉ phương AB 3;2; 1 x 4 y 2 z 4 Vậy phương trình của là 3 2 1
- Câu 38. (ĐH A2005). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 3 z 3 d : và mặt phẳng P :2x y 2z 9 0. Gọi A là giao điểm của d và 1 2 1 P . Phương trình tham số của đường thẳng nằm trong P , đi qua điểm A và vuông góc với d là: x 1 x t x t x 1 t A. y 1 t. B. y 1. C. y 1 . D. y 1 . z 4 t z t z 4 t z t Hướng dẫn giải Gọi A d P A d A 1 t; 3 2t;3 t A P t 1 A 0; 1;4 P có vectơ pháp tuyến n 2;1; 2 P d có vectơ chỉ phương a 1;2;1 d Gọi vecto chỉ phương của là a Ta có : (P) a nP a n ,a 5;0;5 P d d ad a đi qua điểm A 0; 1;4 và có vectơ chỉ phương là a 5;0;5 x t Vậy phương trình tham số của là y 1 z 4 t Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2; 1 và đường thẳng x 3 y 3 z d : . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A , cắt d và song song với mặt 1 3 2 phẳng Q : x y z 3 0 là: x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 1 2 1 1 2 1 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 1 2 1 1 2 1 Hướng dẫn giải Gọi là đường thẳng cần tìm Gọi B d B d B 3 t;3 3t;2t AB t 2;3t 1;2t 1 Q có vectơ pháp tuyến n 1;1 1 Q / / Q AB nQ AB.nQ 0 t 1 đi qua điểm A 1;2; 1 và có vectơ chỉ phương AB 1; 2; 1
- x 1 y 2 z 1 Vậy phương trình của là 1 2 1 x 1 y 2 z 1 Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng : và 1 3 1 2 x 3 x 1 y z 1 2 : . Phương trình đường thẳng song song với d : y 1 t và cắt hai đường 1 2 3 z 4 t thẳng 1; 2 là: x 2 x 2 x 2 x 2 A. y 3 t. B. y 3 t. C. y 3 t. D. y 3 t. z 3 t z 3 t z 3 t z 3 t Hướng dẫn giải Gọi là đường thẳng cần tìm Gọi A 1,B 2 A 1 A 1 3a;2 a;1 2a B 2 B 1 b;2b; 1 3b AB 3a b 2; a 2b 2; 2a 3b 2 d có vectơ chỉ phương a 0;1;1 d / /d AB,a cùng phương d có một số k thỏa AB kad 3a b 2 0 3a b 2 a 1 a 2b 2 k a 2b k 2 b 1 2a 3b 2 k 2a 3b k 2 k 1 Ta có A 2;3;3 ;B 2;2;2 đi qua điểm A 2;3;3 và có vectơ chỉ phương AB 0; 1; 1 x 2 Vậy phương trình của là y 3 t z 3 t Câu 41. (ĐH A2007) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x 1 2t x y 1 z 2 d1 : và d2 : y 1 t . Phương trình đường thẳng vuông góc với 2 1 1 z 3 P :7x y 4z 0 và cắt hai đường thẳng d1, d2 là: x 7 y z 4 x 2 y z 1 A. . B. . 2 1 1 7 1 4 x 2 y z 1 x 2 y z 1 C. . D. . 7 1 4 7 1 4 Hướng dẫn giải Gọi d là đường thẳng cần tìm Gọi A d d1,B d d2
- A d1 A 2a;1 a; 2 a B d2 B 1 2b;1 b;3 AB 2a 2b 1;a b; a 5 P có vectơ pháp tuyến n 7;1; 4 P d P AB,n cùng phương p có một số k thỏa AB knp 2a 2b 1 7k 2a 2b 7k 1 a 1 a b k a b k 0 b 2 a 5 4k a 4k 5 k 1 d đi qua điểm A 2;0; 1 và có vectơ chỉ phương ad nP 7;1 4 x 2 y z 1 Vậy phương trình của d là 7 1 4 x 1 y 2 z Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Viết 1 2 1 phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;3; 1 cắt d tại B sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng : x y z 1 0 bằng 2 3 . x 3 y 6 z 2 A. . 1 3 1 x 7 y z 4 B. . 2 1 1 x 3 y 6 z 2 C. . 2 3 2 x 3 y 6 z 2 x 3 y 6 z 2 D. và . 5 9 5 1 3 1 Hướng dẫn giải B d B 1 t;2 2t; t t 2 B 3;6; 2 , AB 1;3; 1 d B, 2 3 t 4 B 3; 6;4 , AB 5; 9;5 đi qua điểm B và có vectơ chỉ phương AB x 3 y 6 z 2 x 3 y 6 z 2 Vậy phương trình của là và . 5 9 5 1 3 1 Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2;2;1 cắt trục tung tại B sao cho OB 2OA. x y 6 z x y 6 z A. . B. . 2 8 1 2 4 1 x 3 y 6 z 2 x y 6 z x y 6 z C. . D. và . 5 9 3 2 4 1 2 8 1 Hướng dẫn giải B Oy B 0;b;0 b 6 B 0;6;0 , AB 2;4; 1 OB 2OA b 6 B 0; 6;0 , AB 2; 8; 1
- đi qua điểm B và có vectơ chỉ phương AB x y 6 z x y 6 z Vậy phương trình của là và . 2 4 1 2 8 1 Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm x 2 y 3 z 1 B 1;1;2 cắt đường thẳng d : tại C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 1 2 1 83 . 2 x 1 y 1 z 2 A. . 3 2 1 x y 6 z B. . 2 4 1 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. và . 3 2 1 31 78 109 x 1 y 1 z 2 D. . 31 78 109 Hướng dẫn giải C d C 2 t;3 2t; 1 t OC 2 t;3 2t; 1 t OB 1;1;2 OB,OC 5t 7;t 5;1 3t t 2 BC 3; 2; 1 1 S OB,OC OBC 4 31 78 109 2 t BC ; ; 35 35 35 35 đi qua điểm B và có vectơ chỉ phương BC x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 Vậy phương trình của là và . 3 2 1 31 78 109 x 2 y 1 z 2 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 1 1 1 1 x t d2 : y 3 . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 là. z 2 t x 2 t x 3 t x 2 3t x 3 t A. y 1 2t. B. y 3 2t. C. y 1 2t . D. y 3 . z 2 t z 1 t z 2 5t z 1 t Hướng dẫn giải Gọi d là đường thẳng cần tìm Gọi A d d1, B d d2 A d1 A 2 a;1 a;2 a B d2 B b;3; 2 b AB a b 2;a 2;a b 4 d1 có vectơ chỉ phương a1 1; 1; 1
- d2 có vectơ chỉ phương a2 1;0;1 d d1 AB a1 AB.a1 0 a 0 A 2;1;2 ; B 3;3;1 d d b 3 2 AB a2 AB.a2 0 d đi qua điểm A 2;1;2 và có vectơ chỉ phương ad AB 1;2; 1 x 2 t Vậy phương trình của d là y 1 2t. z 2 t Câu 46. (ĐH A2012) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y z 2 d : , mặt phẳng P : x y 2z 5 0 và A 1; 1;2 . Đường thẳng cắt d và 2 1 1 P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng là. x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. . B. . 2 3 2 2 3 2 x 1 y 4 z 2 x 2 y 3 z 2 C. . D. . 2 3 2 1 1 2 Hướng dẫn giải M d M 1 2t;t;t 2 A là trung điểm MN N 3 2t; 2 t;2 t N P t 2 M 3;2;4 đi qua điểm M 3;2;4 và có vectơ chỉ phương a AM 2;3;2 x 1 y 1 z 2 Vậy phương trình của là 2 3 2 x 2 y 1 z 1 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : , mặt cầu 1 2 1 2 2 2 S : x 1 y 3 z 1 29 và A 1; 2;1 . Đường thẳng cắt d và S lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Phương trình đường thẳng là x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. và . 2 5 1 7 11 10 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 B. và . 2 5 1 7 11 10 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. và . 2 5 1 7 11 10 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 D. và . 2 5 1 7 11 10 Hướng dẫn giải M d M 2 t;1 2t;1 t A là trung điểm MN N t; 5 2t;1 t t 1 MN 4; 10;2 2 2;5; 1 2 N S 6t 14t 20 0 10 14 22 20 2 t MN ; ; 7;11; 10 3 3 3 3 3 đi qua điểm A 1; 2;1 và có vectơ chỉ phương a MN
- x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 Vậy phương trình của là và 2 5 1 7 11 10 Câu 48. (ĐH B2009) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2y 2z 5 0 và hai điểm A 3;0;1 , B 1; 1;3 . Trong các đường thẳng đi qua A và song song với P , đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương trình là. x 3 y z 1 x 2 y 1 z 3 A. . B. . 26 11 2 26 11 2 x 3 y z 1 x 2 y 1 z 3 C. . D. . 26 11 2 26 11 2 Hướng dẫn giải Gọi là đường thẳng cần tìm Gọi mặt phẳng Q qua A 3;0;1 và song song với P . Khi đó: Q : x 2y 2z 1 0 Gọi K, H lần lượt là hình chiếu của B lên , Q . Ta có d B, BK BH . Do đó AH là đường thẳng cần tìm. Q có vectơ pháp tuyến n 1; 2;2 Q BH qua B và có vectơ chỉ phương aBH nQ 1; 2;2 x 1 t BH : y 1 2t z 3 2t H BH H 1 t; 1 2t;3 2t 10 1 11 7 H P t H ; ; 9 9 9 9 26 11 2 1 đi qua điểm A 3;0;1 và có vectơ chỉ phương a AH ; ; 26;11; 2 9 9 9 9 x 3 y z 1 Vậy phương trình của là : 26 11 2 x 3 y 2 z 1 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : , mặt 2 1 1 phẳng P : x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của d và P . Gọi là đường thẳng nằm trong P vuông góc với d và cách M một khoảng bằng 42 . Phương trình đường thẳng là. x 5 y 2 z 5 x 3 y 4 z 5 A. và . 2 3 1 2 3 1 x 5 y 2 z 5 B. . 2 3 1 x 3 y 4 z 5 C. . 2 3 1 x 3 y 4 z 5 x 3 y 4 z 5 D. và . 2 3 1 2 3 1 Hướng dẫn giải Gọi M d P M d M 3 2t; 2 t; 1 t M P t 1 M 1; 3;0
- P có vecttơ pháp tuyến n 1;1;1 P d có vecttơ chỉ phương ad 2;1; 1 có vecttơ chỉ phương a a ,n 2; 3;1 d P Gọi N x; y; z là hình chiếu vuông góc của M trên , khi đó MN x 1; y 3;z . MN a 2x 3y z 11 0 Ta có: N P x y z 2 0 2 2 2 MN 42 x 1 y 3 z 42 Giải hệ ta tìm được hai điểm N 5; 2; 5 và N 3; 4;5 x 5 y 2 z 5 Với N 5; 2; 5 , ta có : 2 3 1 x 3 y 4 z 5 Với N 3; 4;5 , ta có : 2 3 1 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1;1;2 , hai đường thẳng x 3 t x 2 y z 2 1 : y 1 2t và 2 : . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai 1 1 2 z 4 đường thẳng 1, 2 là. x 1 2t x 1 y 1 z 2 A. . B. y 1 t . 1 1 1 z 2 t x 1 2t x 1 y 1 z 2 C. . D. y 1 t . 1 1 1 z 2 t Hướng dẫn giải • Gọi 1 là mặt phẳng qua I và 1 đi qua M 3; 1;4 và có vectơ chỉ phương a 1;2;0 1 1 1 IM1 2; 2;2 có vectơ pháp tuyến n a , IM 4; 2; 6 1 1 1 1 • Gọi 2 là mặt phẳng qua I và 2 đi qua M 2;0;2 và có vectơ chỉ phương a 1;1;2 2 2 2 IM 2 3; 1;0 có vectơ pháp tuyến n a , IM 2; 6;2 2 2 2 2 • d đi qua điểm I 1;1;2 và có vectơ chỉ phương a n ,n 40; 20; 20 d 1 2 x 1 2t Vậy phương trình đường thẳng d là y 1 t z 2 t
- x 1 y 1 z Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : , 1 2 1 1 x 1 y 2 z d : và mặt phẳng P : x y 2z 3 0 . Gọi là đường thẳng song song với 2 1 2 1 P và cắt d , d lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB 29 . Phương trình tham số của 1 2 đường thẳng là x 3 4t x 1 2t x 3 4t A. : y 2t hoặc : y 2 4t. B. : y 2t . z 1 3t z 1 3t z 1 3t x 3 4t x 1 2t C. : y 2t . D. : y 2 4t. z 1 3t z 1 3t Hướng dẫn giải A d1 A 1 2a; 1 a;a B d B 1 b;2 2b;b 2 có vectơ chỉ phương AB b 2a;3 2b a;b a P có vectơ pháp tuyến nP 1;1; 2 Vì / / P nên AB nP b a 3.Khi đó AB a 3;a 3; 3 a 1 A 3;0;1 , AB 4; 2; 3 Theo đề bài: AB 29 a 1 A 1; 2; 1 , AB 2; 4; 3 x 3 4t x 1 2t Vậy phương trình đưởng thẳng là y 2t và y 2 4t z 1 3t z 1 3t x 1 y z 2 Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 1 2 1 1 x 1 y 2 z 2 d : . Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt 2 1 3 2 d1, d2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng là. x 6 t x 6 x 6 2t x 12 t 5 5 5 A. y 5 . B. y . C. y t . D. y t . 2 2 2 z 9 t 9 9 9 z t z t z t 2 2 2 Hướng dẫn giải A d1 A 1 2a;a; 2 a B d2 B 1 b; 2 3b;2 2b có vectơ chỉ phương AB b 2a;3b a 2; 2b a 4 P có vectơ pháp tuyến nP 1;1;1 Vì / / P nên AB nP AB.nP 0 b a 1.Khi đó AB a 1;2a 5;6 a
- AB a 1 2 2a 5 2 6 a 2 6a2 30a 62 2 5 49 7 2 6 a ;a ¡ 2 2 2 5 5 9 7 7 Dấu " " xảy ra khi a A 6; ; , AB ;0; 2 2 2 2 2 5 9 Đường thẳng đi qua điểm A 6; ; và vec tơ chỉ phương ud 1;0;1 2 2 x 6 t 5 Vậy phương trình của là y 2 9 z t 2 x 1 y 2 z Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng : và 1 1 2 1 x 2 y 1 z 1 : . Đường thẳng d song song với P : x y 2z 5 0 và cắt hai đường 2 2 1 1 thẳng 1; 2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng d là x 1 y 2 z 2 A. x 1 y 2 z 2. B. . 2 1 1 x 1 y 2 z 2 C. x 1 y 2 z 2. D. . 2 1 1 Hướng dẫn giải Gọi A d 1, B d 2 A 1 A 1 a; 2 2a;a B 2 B 2 2b;1 b;1 b AB a 2b 3; 2a b 3; a b 1 d / / P AB.nP 0 b a 4 AB a 5; a 1; 3 2 AB 2 a 2 27 3 3;a ¡ Dấu " " xảy ra khi a 2 A 1;2;2 , B 2; 1; 1 AB 3; 3; 3 d đi qua điểm A 1;2;2 và có vectơ chỉ phương ad 1;1;1 Vậy phương trình của d là x 1 y 2 z 2 x 2 y z 2 Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : , mặt phẳng 2 1 1 P : 2x y z 5 0 và M 1; 1;0 . Đường thẳng đi qua điểm M , cắt d và tạo với P một góc 300 . Phương trình đường thẳng là.
- x 2 y z 2 x 4 y 3 z 5 A. và . 1 1 2 5 2 5 x 2 y z 2 x 4 y 3 z 5 B. và . 1 1 2 5 2 5 x 1 y 1 z x 1 y 1 z C. và . 1 1 2 23 14 1 x 2 y z 2 x 4 y 3 z 5 D. và . 1 1 2 5 2 5 Hướng dẫn giải Gọi N d N d N 2 2t;t; 2 t có vectơ chỉ phương MN 1 2t;1 t; 2 t P có vectơ pháp tuyến nP 2; 1; 1 t 0 MN 1;1 2 MN.nP sin d, P 9 23 14 1 MN . nP t MN ; ; 5 5 5 5 đi qua điểm M 1; 1;0 và có vectơ chỉ phương a MN d x 1 y 1 z x 1 y 1 z Vậy phương trình của là và 1 1 2 23 14 1 Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua A 3; 1;1 , nằm trong mặt phẳng x y 2 z P : x y z 5 0, đồng thời tạo với : một góc 450 . Phương trình đường 1 2 2 thẳng d là x 3 7t x 3 t A. y 1 8t . B. y 1 t. z 1 15t z 1 x 3 7t x 3 t x 3 7t C. y 1 8t. D. y 1 t và y 1 8t. z 1 15t z 1 z 1 15t Hướng dẫn giải có vectơ chỉ phương a 1;2;2 d có vectơ chỉ phương a a;b;c d P có vectơ pháp tuyến nP 1; 1;1 d P ad nP b a c; 1 ,d 450 cos ,d cos450 a 2b 2c 2 3 a2 b2 c2 2 2 a 2b 2c 2 9 a2 b2 c2 ; 2 2 c 0 Từ 1 và 2 , ta có:14c 30ac 0 15a 7c 0
- x 3 t Với c 0 , chọn a b 1, phương trình đường thẳng d là y 1 t z 1 x 3 7t Với 15a 7c 0 , chọn a 7 c 15;b 8, phương trình đường thẳng d là y 1 8t z 1 15t Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm A 1; 1;2 , song song với x 1 y 1 z P : 2x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng : một góc lớn nhất. 1 2 2 Phương trình đường thẳng d là. x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. . B. . 1 5 7 4 5 7 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. . D. . 4 5 7 1 5 7 Hướng dẫn giải có vectơ chỉ phương a 1; 2;2 d có vectơ chỉ phương a a;b;c d P có vectơ pháp tuyến n 2; 1; 1 P Vì d / / P nên ad nP ad .nP 0 2a b c 0 c 2a b 2 5a 4b 1 5a 4b cos ,d 2 2 3 5a2 4ab 2b2 3 5a 4ab 2b 2 a 1 5t 4 Đặt t , ta có: cos ,d b 3 5t2 4t 2 2 5t 4 1 5 3 Xét hàm số f t 2 , ta suy ra được: max f t f 5t 4t 2 5 3 5 3 1 a 1 Do đó: max cos ,d t 27 5 b 5 Chọn a 1 b 5,c 7 x 1 y 1 z 2 Vậy phương trình đường thẳng d là 1 5 7 Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua A 1;0; 1 , cắt x 1 y 2 z 2 x 3 y 2 z 3 : , sao cho góc giữa d và : là nhỏ nhất. Phương 1 2 1 1 2 1 2 2 trình đường thẳng d là x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 1 4 5 2 4 5 2 2 2 1 Hướng dẫn giải Gọi M d M 1 2t;2 t; 2 t 1 d có vectơ chỉ phương a AM 2t 2;t 2; 1 t d 2 có vectơ chỉ phương a2 1;2;2 2 t2 cos d; 2 3 6t2 14t 9
- t2 Xét hàm số f t 2 , ta suy ra được min f t f 0 0 t 0 6t 14t 9 Do đó min cos ,d 0 t 0 AM 2;2 1 x 1 y z 1 Vậy phương trình đường thẳng d là 2 2 1 x t Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng d1 : y 4 t z 1 2t x y 2 z x 1 y 1 z 1 d : và d : . Gọi là đường thẳng cắt d ,d ,d lần lượt tại 2 1 3 3 2 5 2 1 1 2 3 các điểm A, B,C sao cho AB BC . Phương trình đường thẳng là x 2 y 2 z x y 2 z x y 3 z 1 x y 3 z 1 A. . B. . C. . D. . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Gọi A d1, B d2 ,C d3 Ta có: A a;4 a; 1 2a , B b;2 3b; 3b ,C 1 5c;1 2c; 1 c Yêu cầu bài toán A, B,C thẳng hàng và AB BC a 1 5c 2b a 1 B là trung điểm AC 4 a 1 2c 2 2 3b b 0 c 0 1 2a a c 2 3b Suy ra A 1;3;1 , B 0;2;0, ,C 1;1; 1 đi qua điểm B 0;2;0, và có vectơ chỉ phương là CB 1;1;1 x y 2 z Vậy phương trình đường thẳng là 1 1 1