Bài tập đợt nghỉ phong dịch Covid - 19 (tuần 4) Toán 4
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập đợt nghỉ phong dịch Covid - 19 (tuần 4) Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_dot_nghi_phong_dich_covid_19_tuan_4_toan_4.doc
Nội dung text: Bài tập đợt nghỉ phong dịch Covid - 19 (tuần 4) Toán 4
- Họ và tên : MÔN TOÁN Thứ hai ngày 24/02/2020 I. Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 Câu 3 : (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là : A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 Câu 4:(1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: A. 999 B. 333 C. 112 D. 111 II. Tự luận (6điểm) Câu 5:(1 điểm) Đặt tính rồi tính: 15548 + 5244 3168 x 24 Câu 6:(2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a. 32147 + 423507 x 2 b. 609 x 9 - 4845 Câu 7: (1 điểm) Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- Câu 8: (2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 46 tấn 8 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 6 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Thứ ba ngày 25/02/2020 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH §1. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3 Ghi nhớ: – Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. – Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. – Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. – Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Bài 1: Trong các số sau: 1080, 2712, 1426, 4329, 2523, 3875, 9140, 7143, 8526, 7569 a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5? ? c) Số nào chia hết cho 3? ? d, ) Số nào chia hết cho 2 và 5? . e) Số nào chia hết cho 2 và 3? g) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? i) Số nào chia hết cho 2 và 5, nhưng không chia hết cho 3? Bài 2: Tìm chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm sao cho: a) 52 7 chia hết cho 9 b) 1 94 chia hết cho 3 c) 271 chia hết cho 2 và 3 d) 84 chia hết cho 5 và 9 (có 2 chỗ chấm)
- Bài 3: Hải có một số tấm thẻ không quá 100 thẻ. Nếu Hải chia đều cho 2, 3, 5 hay 9 bạn cùng chơi thì không thừa hay thiếu thẻ nào. Hỏi Hải có bao nhiêu tấm thẻ? Bài 4: Viết 5 số có 5 chữ số khác nhau (mỗi dạng viết 5 số): a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 3 c) Chia hết cho 5 d) Chia hết cho 9 e) Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 5 *: Tìm: a) Tìm x, y để số 1996xy chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Một số nhân với 9 thì được kết quả là 30862a3. Hãy tìm số đó. c) Cho A = x459y. Hãy thay x, y bằng những chữ số thích hợp để A chia cho 2, cho 5, cho 9 đều có số dư là 1. d) Cho B = 5x1y. Hãy thay x, y bằng những chữ số thích hợp để được một số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2, cho 3, và chia cho 5 dư 4. Thứ tư ngày 26/02/2020 GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH Ghi nhớ: A a B – Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối song song và bằng h b nhau. – Để tính chu vi hình bình hành, ta lấy tổng độ dài 2 D H C cạnh kề nhau (cùng đơn vị đo) nhân với 2: P a b 2 – Để tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao cùng đơn vị đo: S a h
- Bài 1: Trong các hình sau, hãy đánh dấu vào các hình là hình bình hành và dấu vào các hình không phải là hình bình hành. Bài 2: Tính chu vi của hình bình hành ABCD có độ dài các cạnh AB và BC lần lượt là: a) 45cm và 17cm b) 152dm và 36dm c) 3m và 143cm d) 23cm và 4dm Bài 3: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy và chiều cao lần lượt là: a) 63cm và 15cm b) 126dm và 71dm c) 2m và 34dm d) 123cm và 45dm Thứ năm ngày 27/02/2020 Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 4725 : 15 b) 6420 : 321
- Bài 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 3: Tìm x . a) x x 3 = 714 b) 846 : x = 18 Bài 4: Cứ 25 viên gạch thì lát được 1m2 nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà? Thứ sáu ngày 28/02/2020 LUYỆN TẬP VỀ KHÁI NIỆM PHÂN SỐ Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó:
- Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm A. Phân số 3 có tử số là 4, mẫu số là 3 4 B. Phân số 7 có tử số là 7, mẫu số là 5 5 C. Phân số đọc6 là sáu phần mười 10 D. Phân số 9 đọc là chín phần tám 14 21 Bài 3 : Phân số nào không bằng 35 A.9 B. 12 C. 3 D. 3 15 20 5 8 Phần 2: Tự luận: 19 Bài 1: Trong các phân số: 3 ; 9 ; 7 ; 6 ; ; 24 4 14 5 10 17 24 a) Phân số nào bé hơn 1: b) Phân số nào lớn hơn 1: c) Phân số nào bằng 1 : Bài 2: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số. 7 : 9 = ; 5 : 8 = ; 6 : 19 = ; 1 : 3 = Bài 3: Tìm 2 phân số bằng phân số 3 ; Ta có 3 = = 4 4 Bài 4: Viết các phân số bằng 1, lớn hơn 1, có mẫu số là 5 (Mỗi loại 5 phân số)