Bài tập củng cố kiến thức môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Ngũ Hiệp

doc 13 trang Thương Thanh 01/08/2023 1170
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập củng cố kiến thức môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Ngũ Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_cung_co_kien_thuc_mon_sinh_hoc_lop_8_truong_thcs_ngu.doc

Nội dung text: Bài tập củng cố kiến thức môn Sinh học Lớp 8 - Trường THCS Ngũ Hiệp

  1. TRƯỜNG THCS NGŨ HIỆP PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Năm học: 2019 – 2020 Môn: Sinh Học 8 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn đáp án đúng Câu 1: Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ ? A. 4 cấp độ B. 3 cấp độ C. 2 cấp độ D. 5 cấp độ Câu 2: Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ? A. Giải phóng năng lượng B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp C. Tích luỹ năng lượng D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản Câu 3: Chuyển hoá cơ bản là A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. B. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực. C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. D. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi. Câu 4: Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ? A. Uống nước giải khát có ga B. Tắm nắng C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon D. Trồng nhiều cây xanh Câu 5: Vì sao trong khẩu phần ăn, chúng ta nên chú trọng đến rau và hoa quả tươi ? 1. Vì những loại thức ăn này chứa nhiều chất xơ, giúp cho hoạt động tiêu hoá và hấp thụ thức ăn được dễ dàng hơn. 2. Vì những loại thực phẩm này cung cấp đầy đủ tất cả các nhu cầu dinh dưỡng cần thiết của con người. 3. Vì những loại thức phẩm này giúp bổ sung vitamin và khoáng chất, tạo điều khiện thuận lợi cho hoạt động chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể. A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 6: Khi trời nóng, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng cách: 1. Các mạch máu dưới da dãn. 2. Cơ chân lông co 3. Tiết mồ hôi 4. Tự điều chỉnh: tăng tỏa nhiệt, giảm sinh nhiệt Tổ hợp đúng là: A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4
  2. Câu 7: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh? A. Ăn nhiều tinh bột B. Uống nhiều nước C. Rèn luyện thân thể D. Giữ ấm vùng cổ Câu 8: Sản phẩm bài tiết của thận là gì? A. Nước tiểu B. Nước tiểu, phân C.Phân D.Mồ hôi Câu 9: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái? A. ống dẫn nước tiểu B. ống thận C. ống đái D. ống góp Câu 10: trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tủy? A. ống thận B. ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận Câu 11: Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là: A. Bóng đái B. Thận C. ống dẫn nước tiểu D. ống đái Câu 12: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phàn nào sau đây? A. ống góp B. ống thận C. Cầu thận D. Nang cầu thận Câu 13: Quá trình lọc máu có diễn ra ở đâu và tạo thành sản phẩm nào? A.Ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu B.Ở ống thận và tạo nước tiểu chính thức. C.ở ống thận và nước tiểu đầu. D.ở cầu thận và tạo ra nước tiểu chính thức. Câu 14: Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm là: A. diễn ra liên tục. B. diễn ra gián đoạn. C. tùy từng thời điểm có thể liên tục hoặc gián đoạn. D. diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.
  3. Câu 15: Giai đoạn hấp thụ lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo nước tiểu xảy ra ở đâu ? A. Ống dẫn tiểu. B. Màng cầu thận. C. Bàng quang. D. Ống thận Câu 16: Khi cầu thận bị viêm và suy thoái thì hậu quả gì sẽ xảy ra ? A. Quá trình lọc máu bị trì trệ dẫn đến cơ thể bị nhiễm độc B. Ống thận bị tổn thương và nước tiểu hoà vào máu. C. Quá trình hấp thụ lại và bài tiết kém. D. Gây bí tiểu Câu 17: Nước tiểu chính thức được đổ vào A. Bóng đái B. Ống dẫn nước tiểu C. Ống đái D. Bể thận Câu 18: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozo thì người này sẽ bị bệnh gì? A. Dư insulin B. Đái tháo đường C. Sỏi thận D. Sỏi bóng đái. Câu 19: Việc thoát nước tiểu ra ngoài là nhờ hoạt động của A. cơ vân ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng B. cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng C. cơ trơn ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng
  4. D. cơ vân và cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng Câu 20: Hoạt động lọc máu để tạo nước tiểu đầu có thể kém hiệu quả hay ngưng trệ hoặc ách tắc vì nguyên nhân nào sau đây ? A. Các chất vô cơ và hữu cơ trong nước tiểu. B. Một số cầu thận bị hư hại về cấu trúc do các vi khuẩn gây viêm các bộ phận khác rồi gián tiếp gây viêm cầu thận. C. Các tế bào ống thận do thiếu ôxi, làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ nên hoạt động kém hiệu quả hơn bình thường. D. Bể thận bị viêm do vi khuẩn theo đường bài tiết nước tiểu đi lên và gây ra. Câu 21: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây? A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủ C. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm II.TỰ LUẬN Câu 1: Trình bày quá trình trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và cấp độ tế bào? Quá trình trao đổi chất ở 2 cấp độ này có mối quan hệ như thế nào với nhau? Câu 2: Thân nhiệt là gì? Nêu các biện pháp phòng chóng nóng, lạnh? Câu 3: Nêu cấu tạo của hệ bài tiết? Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu? Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào? Câu 4: Nêu các tác nhân có hại cho hệ bài tiết nước tiểu? Trình bày các biện pháp sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
  5. Trường: THCS NGŨ HIỆP Năm học: 2019-2020 PHIẾU ÔN TẬP VÀ CỦNG CỐ KIẾN THỨC LỚP 8 Môn : Địa lý (lần1) I. TRẮC NGHIỆM A. Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Lịch sử tự nhiên của Việt Nam phát triển qua mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 2: Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào năm? A. Năm 1994 B. Năm 1995 C. Năm 1996 D. Năm 1997 Câu 3: Đông Nam Á có kiểu khí hậu chính là? A.Ôn đới luc địa. C. Nhiệt đới gió mùa B.Nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Xích Đaọ Câu 4: Dân cư Đông Nam Á tập trung chủ yếu ở đâu? A.Ven biển C. Cao nguyên C.Núi cao D.Đồng bằng và ven biển Câu5: Vì sao cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm chiếm diện tích lớn ở Đông Nam Á? A. Đất đai màu mỡ. C. Địa hình bằng phẳng. B.Nguồn nước dồi dào. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 6: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á giai đoạn 1990-2000? A.Tốc độ phát triển khá cao song chưa vững chắc. B. Tốc độ tăng trưởng âm. C. Phát triển khá nhanh. D.Tương đối ổn định. B/Điền vào chỗ trống ( ) trong bảng sau: Điểm cực Địa danh hành chính Vĩ độ Kinh độ Bắc huyện Đồng Văn 105020’Đ Nam 8034’B Tây Xã Sín Thầu 102010’Đ Đông tỉnh Khánh
  6. Hòa C/Chọn các số liệu và các yếu tố ở 2 cột trong bảng sau cho phù hợp: Các yếu tố Số liệu Đáp án 1.Diện tích đất tự nhiên của nước ta(km2) a.50 1. 2.Chiều dài bờ biển(km) b.4550 2. 3.Diện tích phần biển(km2) c.3260 3. 4.Chiều dài đường biên giới quốc gia trên đất d.1.000.000 4. liền(km) 5.Nơi hẹp nhất theo chiều Đông-Tây(km) e.329.247 5. II. TỰ LUẬN - Sưu tầm tranh ảnh về vấn đề ô nhiễm biển và tài nguyên biển nước ta. - Tìm hiểu vế vùng biển Việt Nam. -Tìm hiểu về tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam - Dựa vào Át lát Địa lý Việt Nam vẽ các ký hiệu và nơi phân bố 10 loại khoáng sản chính theo mẫu thống kê dưới đây. STT LOẠI KHOÁNG KÝ HIỆU NƠI PHÂN BỐ CÁC MỎ SẢN CHÍNH 1 Than 2 Dầu mỏ 3 Khí đốt 4 Bôxít 5 Sắt 6 Crôm 7 Thiếc 8 Titan 9 Apatít 10 Đá quý
  7. TRƯỜNG THCS NGŨ HIỆP NĂM HỌC : 2019-2020 PHIẾU BÀI TẬP MÔN HÓA 8 Chương: Oxi – Không khí ( lần 1) Câu 1. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 2. Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam? A. 120g B. 140g C.160g D.150g Câu 3. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại C.Oxi không có mùi và vị D.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 4. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 5. Khi đốt nóng, oxi tác dụng với đơn chất nào sau đây thu được oxit bazơ ? A. Cacbon B. Canxi C. Photpho D. Lưu huỳnh Câu 6. Khi đốt nóng, oxi tác dụng với đơn chất nào sau đây thu được oxit axit ? A. Sắt B. Bari C. Photpho D. Đồng Câu 7. Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào? A. Cácbon B. Hiđro C. Cacbon và hiđro D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi Câu 8. Năng lượng từ quá trình đốt than được sinh ra từ phản ứng nào sau đây? to to A. S + O2 SO2 B. 2H2 +O2 2H2O
  8. to to C. 4P + 5O2 2P2O5 D. C + O2 CO2 Câu 9. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 10. Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây: A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí Câu 11. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi A. nhẹ hơn nước B. nặng hơn không khí C. tan ít trong nước D. khó hoá lỏng Câu 12 . Khí X được thu vào bình chứa theo sơ đồ bên : Khí X có thể là khí nào sau đây ? A. N2 B. H2 C. CH4 D. O2 Câu 13. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp? to to A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. CaCO3 CaO + CO2 to C. 4Al + 3O2 2Al2O3 D. Zn +2HCl ZnCl2 + H2 Câu 14. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy ? to to A. 2KMnO4 K2MnO4 +MnO2 +O2 B. CH4 +2 O2 CO2 + 2H2O to C. C + O2 CO2 D. Mg +2HCl MgCl2 + H2
  9. Câu 15. Đốt photpho đỏ trong khí oxi thu được điphotphopentaoxit . Cách ghi nào sau đây biểu diễn đúng phương trình hóa học của phản ứng ? A. 2P + 5O2 P2O5 B. 2P + O2 P2O5 C. 2P + 5O2 2P2O5 D. 4P + 5O2 2P2O5 Câu 16. Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH) 3. Phân tử khối của oxit tương ứng là 102. Nguyên tử khối của M là A. 24 B. 27 C. 56 D. 64 Câu 17. Quặng hematit đỏ có thành phần chủ yếu là một oxit kim loại . Biết nguyên tố oxi chiếm 30% khối lượng oxit, công thức của oxit đó là A. MgO B. Fe2O3 C. CuO D. FeO Câu 18. Dãy chỉ gồm các oxit axit là A. CO, CO2, SO2, P2O5 B. CO2, SO2, HgO, P2O5 C. CO2, SO2, SiO2 , P2O5 D. CO2, SO2 , Fe2O3 , P2O5 Câu 19. Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là A. CuO, MgO , Fe2O3, B. CO2, SO2, HgO, P2O5 C. CO2, SO2, SiO2 , P2O5 D. CO2, SO2 , Fe2O3 , P2O5 Câu 20. Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây? A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 21. Oxit kim loại nào dưới đây là ox it axit? A. MgO B. Fe2O3 C. CuO D. Mn2O7 Câu 22. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. CO2 B.CO C.SiO2 D. SO2 Câu 23. Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây? A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO Câu 24. Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất? ( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)
  10. A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 Câu 25. Để điều chế 4, 48lít O2 (đktc) Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất ? A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O( điện phân) Câu 26 . Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức oxit phù hợp với qui tắc hoá trị trong số các công thức sau? A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 Câu 27. Một oxit của Crom là Cr2O3 .Muối sunfat trong đó Crom có hoá trị tương ứng là A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2 Câu 28. Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên C. Kẹp ở giữa ống nghiệp B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống D. Kẹp ở bất kì vị trí nào Câu 29. Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì A. rất độc B. tạo bụi cho môi trường C. làm giảm lượng mưa D. gây hiệu ứng nhà kính Câu 30. Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO 2 thu được là 11kg. Khối lượng O 2 đã phản ứng là A. 8,0kg B. 8,2kg C. 8,3kg D.8,4kg Câu 31. Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O Với x # y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4 Câu 32. Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là A. 8g B. 9g C.10g D. 12g Câu 33. Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau ? A. O2 B.H2S C. CO2 D. N2
  11. Câu 34. Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là A. 16g B. 32g C. 48g D.64g Câu 35. Đốt 12gam kim loại R hóa trị (II) trong oxi sinh ra 20 gam oxit. Kim loại R là A.Ca B. Mg C. Ba D. Zn Câu 36. Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau? A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5 Câu 37. Một oxit có thành phần gồm 25,93% N về khối lượng còn lại là oxi. Hóa trị của N trong oxit đó là A. I B. II C. III D. IV E. V Câu 38. Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ V lít khí O 2( đktc) , thu được (a+2,4)gam hai oxit. Giá trị của V là A. 1,120 B. 1,680 C. 1,344 D. 1,792 Câu 40. Nếu giả thiết không khí chứa 20%O 2 và 80% N2 về thể tích thì khối lượng của 1 mol không khí là A. 32,0 gam B. 29,0 gam C.31,2 gam D. 28,8 gam