Bài kiểm tra số 4 môn Ngữ văn lớp 9 - Tiết 74 - Trường THCS Yên Thường

docx 4 trang thienle22 2300
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 4 môn Ngữ văn lớp 9 - Tiết 74 - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_so_4_mon_ngu_van_lop_9_tiet_74_truong_thcs_yen.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra số 4 môn Ngữ văn lớp 9 - Tiết 74 - Trường THCS Yên Thường

  1. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG BÀI KIỂM TRA SỐ 4 NĂM HỌC 2019-2020 Môn Ngữ văn lớp 9 Tiết 74. I.Trắc nghiệm(2đ).Lựa chọn câu trả lời đúng: Câu 1.Từ nào sau đây không phải là từ láy? A.Thình lình B.dưng dưng. C.vành vạnh. D.Đèn điện Câu 2.Trong các dòng sau, dòng nào là thành ngữ? A.Cá không ăn muối cá ươn B.Tham thì thâm. C.Nước mắt cá sấu. D.Uống nước nhớ nguồn Câu 3.Từ nào sau đây không thuộc trường từ vựng với các từ còn lại? A.Cửa gương B Sông C,Suối D Rừng Câu 4.Từ “đầu” trong câu nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc? A.Đầu súng trăng treo C.Đầu ông lão ong ong như lửa đốt. B.Đầu xanh có tội tình gì. D.Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông. Câu 5.Từ nào sau đây là từ Hán Việt ? A.Hiền lành B.Độ lượng C. Chăm chỉ D.Thật thà Câu 6.Từ “đồng chí” có nghĩa là gì? A.Là những người cung chung một nòi giống. C.Là những người cùng chung một tôn giáo B.Là những người sống chung một thời đại . D.Là những người cùng chung một chí hướng. Câu 7.Câu “làn thu thủy nét xuân sơn “ sử dụng biện pháp tu từ gì? A. Ẩn dụ . B.Hoán dụ C.So sánh. D.Nhân hóa. Câu 8.Từ “ngỡ” trong câu “ngỡ không bao giờ quên” đồng nghĩa với từ nào? A.Nói B.Bảo C.Thấy D.Nghĩ Phần II: Tự luận : ( 8đ) Câu 1: ( 2đ) Chỉ ra và nêu tác dụng của biện pháp tu từ trong những câu thơ sau đây bằng 1 đoạn văn ( 5-8 câu): Ruộng nương anh gửi bạn thân cày Gian nhà không măc kệ gió lung lay Giếng nước gốc đa nhớ người ra lính. Câu 2 (4đ): Bằng 1 đoạn văn ( 10-12 câu) theo mô hình đoạn diễn dịch, phân tích khổ thơ cuối bài thơ “ Ánh trăng” của Nguyễn Duy.Trong đoạn có sử dụng hợp lý lời dẫn trực tiếp và một câu ghép. Gạch chân chỉ rõ. Câu 3 (2đ) Em hãy cho biết tại sao mỗi học sinh cần phải rèn luyện để làm tăng vốn từ? Em đã rèn luyện như thế nào để làm tăng vốn từ của mình?
  2. TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG BÀI KIỂM TRA SỐ 4 NĂM HỌC 2019-2020 Môn Ngữ văn lớp 9 Tiết 74 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: I.Trắc nghiệm: Mỗi câu lựa chọn đúng 0,5đ: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A C B D A D Câu 1: Hs chỉ ra đúng : Hoán dụ - (1đ) Phân tích đúng : = >. Kh¾c s©u nçi nhí lµng quª trong lßng ng­êi ra trËn.- ( 1đ) Câu 2: *Yêu cầu: ( 3đ) -VÒ néi dung: Hs trình bày cảm nhận về nội dung và nghệ thuật đoạn thơ cuèi. §¶m b¶o: Cuéc ®èi tho¹i kh«ng lêi gi÷a ng­êi vµ tr¨ng. Tr¨ng - qu¸ khø ®Ñp ®Ï vÑn nguyªn ch¼ng thÓ phai mê, nh­ ng­êi b¹n bao dung mµ nghiªm kh¾c khiÕn con ng­êi thøc tØnh, giËt m×nh quay l¹i víi qu¸ khø, hèi lçi ¨n n¨n. -Hình thức: Đảm bảo đúng mô hình, số lượng câu,có đủ yêu cầu về tiếng việt . *Cho điểm Điểm 4: Bài văn có bố cục rõ ràng, hợp lý. Diễn đạt lưu loát,cung cấp đây đủ kiến thức . Văn viết trôi chảy ,giàu hình ảnh, cảm xúc. Đảm bảo các yêu cầu về mô hình, tiếng việt Điểm 3: Bài văn đảm bảo các yêu cầu trên Có lo gic, đảm bảo sự liên kết giữa các phần, các ý, có thể mắc một vài lỗi về diễn đat nhưng không làm sai nội dung. Điểm2: Bài làm đạt dưới ½ yêu cầu trên,còn sơ sài, mắc nhiều lỗi diến đạt, lời văn vụng về, bố cục chưa rõ, thiếu ý. Điểm 1: Mắc nhiều lỗi diến đạt về nội dung, hình thức,bài viết sơ sài. Điểm 0: Lạc đề hoàn toàn hoặc không viết được gì. Câu 3. HS trình bày được tại sao cần rèn luyện ( Phản ánh được thực tế cuộc sống, nghĩa của từ ngữ phát triển ) -1.đ. Những việc làm cụ thể để tăng vốn từ -1đ
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 45 PHÚT TIẾT 74 LỚP 9 Các mức độ đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số câu kiến thức- Cấp thấp cao - Số điểm độ tư duy - Tỉ lệ % TN TL TN TL TL TL Tổng Chủ đề 1: Kiến thức KTvề từ Số câu:8 - Các kiến thức về từ, cấp vựng , Số điểm: 2 về Tiếng Việt độ khái các biện Tỉ lệ: 20% đã học trong quát pháp tu chương trình nghĩa, trau từ dồi vốn từ, các biện pháp tu từ Chủ đề 2 Chỉ ra Phân tích Số câu: 1 Nhận biết và BPTT được tác Số điểm: 2 phân tích giá dụng của Tỉ lệ: 20% trị BPTT BPTT Chủ đề 3 Viết Phân tích Số câu: 1 đoạn văn theo một trong Số điểm: 4 mô hình cảm các đoạn: Tỉ lệ: 40% thụ về tác Khổ thơ phẩm văn học cuối các bài có sử dụng “ Đồng kiển thức chí”, “Bài Tiếng Việt (lời thơ ”, dẫn trực tiếp, “ Ánh câu ghép) trăng” Chủ đề 4: Liên hệ về Số câu: 1 Phần liên hệ sử dụng từ Số điểm: 2 trong cuộc Tỉ lệ: 20% sống
  4. Tỉ lệ: 100 % Số câu 4 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số câu: 7 Số điểm 2 Số điểm 2 Số điểm 4 Số điểm 2 Số điểm:10 20% 20% 40% 20% 100%