Bài kiểm tra số 2 môn Toán 6 - Tiết theo PPCT 39 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

doc 5 trang thienle22 2910
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 2 môn Toán 6 - Tiết theo PPCT 39 - Trường THCS TT Trâu Quỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_so_2_mon_toan_6_tiet_theo_ppct_39_truong_thcs_t.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra số 2 môn Toán 6 - Tiết theo PPCT 39 - Trường THCS TT Trâu Quỳ

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA SỐ 2 TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: Toán Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : 39 Thời gian :45 phút Đề 1 I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) . Bài 1( 1 điểm): Chọn đáp án đúng cho những câu sau Câu 1: Cho tập hợp E ={1,a,b,2} . Cách viết nào sau đây đúng: A. b E B. a  E C. 2 E D. { 1} E Câu 2: Tổng nào sau đây chia hết cho 3. A. 16 + 42 B. 52 + 48 C. 14 + 28 D. không có. Câu 3: Các chữ số nào lần lượt điền vào dấu (*) để số *023* chia hết cho tất cả các số 2;3;5;9. A 2 và 5 B. 8 và 5 C. 4 và 0 D. 1 và 0. Câu 4: ƯCLN(48,12,24) bằng: A) 48 B) 24 C) 6 D) 12 . Bài 2( 1 điểm) : Các câu sau đúng hay sai ? Câu 1: Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên . Câu 2: Các số 3,6,7 là số nguyên tố cùng nhau Câu 3: Bội chung của hai hay nhiều số tự nhiên khác 0 là bội của bội chung nhỏ nhất của các số đó Câu 4: Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số tự nhiên có ƯCLN bằng 1 II/ TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả nhận được ra thừa số nguyên tố. a/ 23 .3 - 2 .5 +62 b/ 50 – [(50 – 23.5) + 4] Bài 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a/ 4(x – 2) - 80 = 36 b/ 70 x ; 84 x và x>8. Bài 3 (3 điểm) : B¹n Lan vµ Minh th­êng ®Õn th­ viÖn ®äc s¸ch. Lan cø 8 ngµy l¹i ®Õn th­ viÖn mét lÇn. Minh cø 6 ngµy l¹i ®Õn th­ viÖn mét lÇn.Biết rằng lÇn ®Çu c¶ hai b¹n cïng ®Õn th­ viÖn vµo mét ngµy. a) Hái sau Ýt nhÊt bao nhiªu ngµy th× hai b¹n l¹i cïng ®Õn th­ viÖn. b) Nếu lần đầu hai bạn cùng đến vào thứ 3 thì lần tiếp theo hai bạn cùng đến vào thứ mấy? Bài 4 ( 1 điểm): a/ Tìm số tự nhiên n để : n + 6  n + 2 b/ Biết rằng 7a + 2b chia hết cho 13 (a, b N). Chứng minh rằng 10a + b cũng chia hết cho 13
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA SỐ 2 TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: Toán Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : 39 Thời gian :45 phút Đề 2 I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) . Bài 1( 1 điểm): Chọn đáp án đúng cho những câu sau Câu 1: Cho tập hợp E ={1,a,b,2} . Cách viết nào sau đây đúng: A. 4 E B. a  E C. 2 E D. { 1}  E Câu 2: Tổng nào sau đây chia hết cho 5. A. 16 + 42 B. 52 + 48 C. 34 + 28 D. không có. Câu 3: Các chữ số nào lần lượt điền vào dấu (*) để số *503* chia hết cho tất cả các số 2;3;5;9. A 2 và 5 B. 8 và 5 C. 4 và 0 D. 1 và 0. Câu 4: BCNN(48,12,24) bằng: A) 48 B) 24 C) 6 D) 12 . Bài 2( 1 điểm) : Các câu sau đúng hay sai ? Câu 1: Số 1 là ước của tất cả các số tự nhiên khác 0. Câu 2: Số 5 ; 6 ; 7 là các số nghuyên tố cùng nhau Câu 3: Bội chung của hai hay nhiều số tự nhiên khác 0 là bội của bội chung nhỏ nhất của các số đó Câu 4: Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ƯCLN bằng 1 II/ TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả nhận được ra thừa số nguyên tố. a/ 22 .3 - 2 .5 +42 b/ 80 - 130 – (12 - 4)2 Bài 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a/ 4(x – 3) + 56 = 136 b/ x  20 ; x  28 và 100 < x < 200 Bài 3 (3 điểm) : Hai lớp 6A ; 6B có 36 học sinh nữ và 45 học sinh nam được chia đều vào các tổ để tham gia lao động vườn trường. a) Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ? b) Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài 4 ( 1 điểm): a/ Tìm số tự nhiên n để : n + 6  n +2 b/ Biết rằng 7a + 2b chia hết cho 13 (a, b N). Chứng minh rằng 10a + b cũng chia hết cho 13
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN BÀI KT TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ MÔN: Toán .Lớp Năm học 2015-2016 Tiết theo PPCT : 39 Thời gian :45p Đề 1 Đề 2 Điểm Trắc nghiệm: Trắc nghiệm: 2 đ Bài 1 Bài 1 Câu 1 2 3 4 Câu 1 2 3 4 Mỗi Đ/A A C C D Đ/A D C D A câuđúng Bài 2 Bài 2 0.25 đ Câu 1 2 3 4 Câu 1 2 3 4 Đ/A S Đ Đ Đ Đ/A S Đ Đ Đ Tự luận: Tự luận: Bài 1: Bài 1: a, = 50 Phân tích: 50 = 2. 52 a, = 24 Phân tích: 24 = 23. 3 b, = 62. Phân tích 62 = 2.31 b, = 4. Phân tích 62 = 22 Bài 2: Bài 2: a, x = 31 a, x = 23 1 đ b, x = 14 b, x = 140 1 đ Mỗi bước lập luận đúng 0.25 đ Bài 3 Bài 3 3 đ a,*Gọi số ngày để hai bạn lại cùng nhau a,*Gọi số tổ có thể chia được là : 0.5 đến trường là: a( ngày; a N) a( tổ; a N) *Theo đề bài ta có: *Theo đề bài ta có: a  8 48  a a  6 36 a và x là nhỏ nhất và a là nhỏ nhất  a là BCNN(6,8)  a= ƯCLN(48,36) 1 *Phân tích *Phân tích 0.25 => a = 24 => a = 12 0.5 Kết luận: Kết luận: 0.25 b, Lập luận tìm ra ngày thứ 7 b, Lập luận tìm số HS nam. Nữ 0.5 trong mỗi tổ Bài 4: 0.5 a, n = 0; 2 b, 11(10a+b) = 110a+11b 0.5 Xét tổng: 110a +11b + 7a +2b = 117 a + 13b = 13( 9a+ b) 13 Mà 7a +2b  13 => 11(10a+b)  13 => đpcm
  4. TRƯỜNG THCS TT TRÂU PHIẾU NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA ( QUỲ Số__) Năm học 2015-2016 MÔN: ___ . Tiết theo PPCT : Khối: I/ Tổng hợp kết quả Lớp Trên TB Điểm 9-10 Điểm 7-8 Điểm 5-6 Điiểm 3-4 Điểm < 2 % /% % % /% % 6A 6B 6C 6D 6E 6G 6H TS II/ Nhận xét : 1. Về đề bài : 2. Về bài làm của học sinh Ưu điểm: * Tồn tại : 3. Hướng khắc phục TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT