Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập Tỉ số lượng giác của góc nhọn

ppt 23 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập Tỉ số lượng giác của góc nhọn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_tiet_7_luyen_tap_ti_so_luong_giac_cua_g.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập Tỉ số lượng giác của góc nhọn

  1. TIẾT 7 - LUYỆN TẬP TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
  2. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 PHÚT) Kiểm tra bài cũ • Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B. • Nêu nội dung định lí về quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
  3. • Kiểm tra bài cũ Cho như hình vẽ: Hãy điền đúng(Đ), sai (S) thích hợp vào ô vuông trong các câu cho dưới đây: BH sin C = B A AC BC cos C = H AC BA tan C = CH CH C cot C = BH
  4. Cho như hình vẽ: Hãy điền đúng(Đ), sai (S) thích hợp vào ô vuông trong các câu cho dưới đây: BH sin C = S B A AC BC cos C = Đ ABC H AC BA tan C = S CH CH C cot C = Đ HBC BH
  5. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (35 PHÚT) Bài tập 13 trang 77. • Dựng góc nhọn , biết: 2 a. Sin = 3 b. Cos = 0.6 3 c. tan = 4 3 d. cot = 2
  6. a. Dựng góc nhọn biết: Sin =  Cách dựng: • Bước 1: Dựng tia Ox ⊥ Oy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị. • Bước 2: Dựng điểm A Ox sao cho OA = 2. • Bước 3: Dựng đường tròn tâm2 A bán y kính 3; đường tròn này cắt Oy tại B B 3 • • Bước 4: Dựng đoạn thẳng AB. OAB là góc cần dựng  Chứng minh: 3 Theo các bước 1,2,3 ta có tam giác OAB vuông tại O, có OA = 2 ; AB = 3 • OB 2 O 2 A x sin A = sin = = AB 3
  7. 3 b. cos = 0.6 = 5 y B • 5 • O 3 A x
  8. 3 c. tan = 4 y B • 3 • O 4 A x
  9. 3 d. cot = 2 y B • 2 • O 3 A x
  10. Bài tập 14 trang 77. • Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh rằng: Với góc nhọn tuỳ ý, ta có: sin cos a. tan = ; cot = cos sin tan .cot = 1 b. sin22 += cos 1
  11. Ta có:
  12. Chú ý: Trên đây là những hệ thức cơ bản để giải các bài tập khác.
  13. Bài tập 15 trang 77. • Cho tam giác ABC vuông tại A. • Biết cos B = 0.8. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C. Gợi ý: Sử dụng bài tập 14.
  14. Bài giải Do cos B = 0.8 (gt) nên cos2 B = 0.82 = 0.64 mà sin22 B+= cos B 1 sin2 B = 1 - cos2 B = 1 - = 0.36 sinB = 0.36 = 0.6
  15.  Do B + C = 90o Nên sin C = cos B = 0.8 cos C = sin B = 0.6 sin C 0.8 4 tan C = = = cos C 0.6 3 3 cot C = 4
  16. Bài tập 16 trang 77. • Cho tam giác vuông có một góc bằng 60 o và cạnh huyền có độ dài là 8. Hãy tìm độ dài của cạnh đối diện với góc 60o
  17. Bài giải Gọi độ dài cạnh đối diện với góc của tam giác vuông ABC là x B o x Ta có: sin 60 = 60o 8 o = 8.sin 60 x 8 3 = 8 . = 4 3 2 A C
  18. Bài tập 17 trang 77 A Tìm x trong hình bên: x 45o B C 20 H 21
  19.  A 90o Bài giải x Do B = 45o (gt) 45o H = (gt) B C 20 H 21 Nên tam giác ABC vuông tại H AH = BH = 20 Xét tam giác vuông AHC 2 2 Có x = 20 + 21 = 29
  20. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI VÀ MỞ RỘNG (5 PHÚT) 1. Xem lại các bài tập đã giải. 2. Lưu ý cách giải các dạng bài tập.