Bài giảng Toán Lớp 9 - Luyện tập: Hàm số bậc nhất

ppt 10 trang Thương Thanh 24/07/2023 1530
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Luyện tập: Hàm số bậc nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_luyen_tap_ham_so_bac_nhat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 9 - Luyện tập: Hàm số bậc nhất

  1. Tiết 24 LUYỆN TẬP Kiểm tra bài cũ: * Đồ thị hàm y = a x + b (a 0) là một đường -Nêu tổng quát về đồ thị hàm số thẳng . y = a x + b ( a 0 ) và nêu cách - Cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng b. vẽ đồ thị hàm số - Song song với đường thẳng y = a x nếu b 0 y = a x + b ( a 0 ) .- Trùng với đường thẳng y = a x nếu b = 0 * Cách vẽ đồ thị hàm số y = a x + b ( a 0) B 1 :Cho x = 0 = > y = b ; P( 0;b) thuộc trục tung Cho y = 0 = > x = - b/a ;Q( - b/a;0 ) thuộc - Vận dụng chữa bài tập 17a/51 trục hồnh sgk B 2 : Đường thẳng PQ là đồ thị hàm số a) Trên cùng một mặt phẳng tọa y = a x + b. độ: * Vẽ đồ thị của hàm số : y = x + 1 y = -x + 3
  2. Bài tập 17a/51 sgk * Vẽ đồ thị của hàm số : * Vẽ đồ thị của hàm số : y = x + 1 y y = -x + 3 Cho x = 0 => y = 1 ; (0;1) Cho x = 0 => y = 3 ; (0;3) y = 0 => x = -1; ( -1;0) 3 y = 0 => x = 3; ( 3;0) 2 1 A B -3 -2 -1 O 1 2 3 x - 1 -2 b) Hai đường thẳng y = x +1 và y = - x + 3 cắt O x theo thứ tự tại hai điểm A và B - Tìm tọa độ của điểm A và B .
  3. -Tọa độ của hai điểm A và B là : A(-1;0) ; B(3;0) y c) Hai đường thẳng y =x 3 + 1 và y =-x + 3 cắt nhau C tại C . 2 - Hãy tìm tọa độ của 1 điểm C A B Tọa độ của diểm C ( xcc ;y ) -2 -1 O 1H 2 3 x Vì C thuộc đường thẳng y = x + 1 - 1 = ycc x + 1 (1 ) Vì C thuộc đường thẳng y = - x + 3 -2 = ycc -x +3 (2 ) Từ (1 )và (2 ) = xcc + 1 -x +3 = xcc = 1 ; y 2 Vậy C (1;2)
  4. d) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC Gọi chu vi và diện tích của tam giác ABC theo thứ tự là p và s y Ta co ù: p = AB + AC + BC = 4 + 22++ 2 2 + 2 2 2 2 3 C = 4 + 4 2 9,66(cm ) 2 11 2 s = AB . CH== .4.2 4( cm ) 1 22 A B -2 -1 O 1 H 2 3 x - 1 -2
  5. Bài tập 2 ( 18/52 sgk) a) Biết x = 4 hàm số y = 3x + b a) Theo đề bài ta cĩ : x = 4 ; y = 11 cĩ giá trị băng 11. Thay x = 4 ; y = 11 vào y = 3x + b Tìm b. ta cĩ 11 = 3.4 + b = > b = - 1 Vậy hàm số : y = 3x - 1 b) Biết đồ thị hàm số b) Ta cĩ A( -1;3) = > x = - 1; y = 3 y = a x + 5 đi qua A(-1;3) . Vì A( -1;3) thuộc đồ thị hàm số y = a x + 5 Tìm a. nên 3 = a.(- 1) + 5 => a = 2 . Ta cĩ hàm số y = 2x + 5 c) - Vì C(2;3) x = 2 ; y = 3 - Vì đường thẳng y = a x đi qua C( 2;3) c) Tìm a biết đồ thị hàm số 3 y = a x đi qua điểm C(2;3) nên : 3 = a.2 a = 2 3 Vậy hàm số : y = x 2
  6. d) Vẽ đồ thị của các hàm số các câu a, b, c ứng với hệ số a, b d) Vẽ đồ thị các hàm số : vừa tính được trên cùng một * y = 3x – 1 mặt phẳng tọa độ. Cho x = 0 => y = - 1; A( 0; - 1) y Cho y = 0; => x = 1/3 ; B(1/3;0) C .5 4 * y =2x + 5 Cho x = 0 ; y = 5 ; C(0;5) 3 . M Cho y = 0 ; x = - 5/2; D(- 5/2;0) 2 1 −5 3 2 O B * y = x -3 .D -2 -1 1 1 2 3 x 2 3 -1 A 3 . Đường thẳng y = x đi qua -2 2 điểm O(0;0) và M(2;3)
  7. Bài tập 3: y Hình bên cĩ B( 0;3) và A(3;-1) 3 Cho biết đường thẳng AB là đồ B thị của hàm số nào ? 2 1 x -2 - 1 O 1 2 3 A -1 -2 Đường thẳng AB là đồ thị hàm số cĩ dạng y = a x + b ( a 0)
  8. Câu hỏi trắc nghiệm y Đường thẳng AB là đồ thị hàm số 3 B cĩ dạng y = a x + b ( a 0) 2 - Vì đường thẳng AB cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng 3 nên b = 3, 1 x 2 -2 - 1 O 1 3 - vì đường thẳng AB qua A(3;-1) nên ta cĩ : x = 2 ; y = - 1 A -1 - Thay b = 3 ; x = 3 ; y = - 1 vào hàm số y = a x + b * Hệ số b cĩ giá trị là : Ta có : - 1 = a.3 + 3 3a = - 4 A. b = 1 ; C. b = 2 ; −4 a = B. b = 3 ; D. b = 4 3 * Hệ số a cĩ giá trị là : Vậy đường thẳng AB là đồ thị của hàm số: −4 A. a = 3/4 ; C. a = - 4/3 ; y = x + 3 B. a = 4/3 ; D. a = 4 3
  9. Hướng dẫn học ở nhà a) Bài vừa học - Nắm vững kiến về vẽ đồ thị của hàm số y = a x + b ( a 0 ); y = a x - Về nhà làm các bài tập 16 ; 17/59 ( SBT ) b) Bài sắp học : - Xem trước bài “ Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau”. - Vẽ đường thẳng y=2x+1 và y=2x=3 trên cùng một hệ trục tọa độ.
  10. Tiết học kết thúc