Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 95, Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 95, Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_toan_lop_6_tiet_95_bai_13_hon_so_so_thap_phan_phan.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 95, Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
- Chào mừng các thầy cơ và các em học sinh lớp 6A2 đến với tiết học: HỖN SỐ-SỐ THẬP PHÂN- PHẦN TRĂM
- Vấn đề : 91 Cách viết = 2 = 2,25 = 225% đúng khơng? 44
- Tiết 95: Bài 13: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM 1. Hỗn số:
- 7 Phân số cĩ thể viết dưới dạng hỗn số như sau: 4 (đọc là: Số bị chia Số chia 7 một ba = + = 7 4 4 phần tư) 3 11 Hỗn số Phần nguyên Phần phân số thương số dư của 7 của 7 4 4 Vậy hỗn số gồm những phần nào? Hỗn số = phần nguyên + phần phân số
- Tiết 95:HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM 1. Hỗn số: Hỗn số = phần nguyên + phần phân số 17 21 ?1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: ; 4 5 17 1 1 =44 + = (đọc là bốn 4 4 4 một phần tư) 21 1 1 =44 + = (đọc là bốn một 5 5 5 phần năm) Em hãy đọc hai hỗn số trên?
- Ngược lại từ hỗn số viết về dạng phân số ta làm như thế nào? 7 3 3 = 1 + = 1 4 4 4 3 1.4 + 3 7 1 = = 4 4 4 - Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số ta làm như sau: *Tử của phân số là: phần nguyên nhân với mẫu cộng tử *Mẫu của phân số: Giữ nguyên mẫu
- Tiết 95:HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM 1. Hỗn số: Hỗn số = phần nguyên + phần phân số ?1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: 17 21 ; 4 5 17; 1 1 =44 + = 4 4 4 43 ?2: Viết các hỗn21 số sau 1 dưới 1 dạng phân số: 2 ;4 =44 + = 75 5 5 5 4 2.7+ 4 18 3 4.5+ 3 23 2 ==; 4 == 7 7 7 5 5 5
- 7 3 Chú ý: −1 ;−2 ; cũng gọi là hỗn số. 10 100 17 7 17 7 Ta cĩ: = 1 . Nên − = −1 10 10 10 10 3 203 3 203 2 = . Nên − 2 = − 100 100 100 100 Chú ý: Khi viết một phân số âm (hỗn số âm)dưới dạng hỗn số (phân số), ta chỉ cần viết số đối của nĩ dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trừ trước kết quả. 17 7 3 203 − = - 1 − 2 = - 10 10 100 100
- Viết mẫu của các phân số sau dưới dạng 1 lũy thừa 3 −152 73 ; ; 10 100 1000 33 = 10 101 −−152 152 = Các phân số thập phân 100 102 73 73 = 1000 103
- Tiết 95:HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM 1. Hỗn số: Hỗn số = phần nguyên + phần phân số 2. Số thập phân: 33 *Phân số thập= phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10. 10 101 *Phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân như sau:−−1523 152 73 == 0,23 ; = 0,073 10010 10 1000 *Số thập phân gồm hai phần:Các phân số thập phân - Phần73 số nguyên 73 viết bên trái dấu phẩy = -1000 Phần thập 103 phân viết bên phải dấu phẩy * Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
- *Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 27− 13 261 ;; 100 1000 100000 27 −13 261 = 0,27 ; =−0,013 ; = 0,00261 100 1000 100000 *Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân: 1,21; 0,07; -2,013 121 7 −2013 1,21 = ; 0,07 = ; −=2,013 100 100 1000
- *Viết số thập phân dưới dạng phân số: 25 1 3,25=3+0,25=3+ =3+ =3 100 4 75 3 3 1,75=1+0,75=1+ = 1+ =1 100 4 4 4 2 2 3,4 = 3+0,4 = 3 + = 3+ =3 10 5 5 1 *Chú ý: 0,25 = ; 0,5 = ; 0,75 = 2 Vì : 3,25 = 3 nên -3,25= - 3
- Tiết 95:HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM 1. Hỗn số: Hỗn số = phần nguyên + phần phân số 2. Số thập phân: 3. Phần trăm: 3 − 67 107 = 3% ; = -67% ; = 107% 100 100 100
- ?5: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %: 37 370 3,7 = ==370% 10 100 63 630 6,3 = ==630% 10 100 34 0,34 = = 34% 100
- Cĩ đúng là khơng? 91 =2 = 2,25 = 225% 44 Rất đúng
- Trò chơi tiếp sức PHÂN SỐ HỖN SỐ SỐ THẬP PHÂN KÍ HIỆU % 17 17 10 10 1,7 1,7% 13 1 3 3,25 325% 4 4 302010 9876543210
- * Đổi hỗn số ra phân số ta đặt phép tính chia và viết như sau: - Phần nguyên là thương của phép chia - Tử trong phần phân số là dư của phép chia - Mẫu trong phần phân số là số chia của phép chia Hỗn số = phần nguyên + phần phân số * Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số ta làm như sau: - Tử của phân số là: phần nguyên nhân với mẫu cộng tử - Mẫu của phân số: Giữ nguyên mẫu *Viết một phân số âm dưới dạng hỗn số: ta chỉ cần viết số đối của nĩ dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trừ trước kết quả
- Bài tập tại lớp: Học sinh làm bài 94 và 95 trang 46 SGK Bài 94/46 sgk Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: Bài 95/46 sgk Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: Bài tập về nhà:Bài 96; 97; 98 /SGK
- HDVN : Bài 97/SGK: Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân): 3dm; 85cm; 52mm. ( Chú ý: m dm cm mm ) 3 3dm== m 0,3 m 10 85 85cm== m 0,85 m 100 52 52mm== m 0,052 m 1000
- Bài 99 –SGK 1 2 Khi cộng hai hỗn số 3 và 2 bạn Cường làm như sau: 5 3 1 2 16 8 48 40 88 13 3 + 2 = + = + = = 5 5 3 5 3 15 15 15 15 a. Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số như thế nào? b. Cĩ cách nào tính nhanh hơn khơng ? Cách tính nhanh hơn 1 2 1 2 1 2 3 10 3 + 2 = 3 + + 2 + = (3 + 2) + + = 5 + + 5 3 5 3 5 3 15 15 13 13 = 5 + = 5 15 15
- Trò chơi tiếp sức PHÂN SỐ HỖN SỐ SỐ THẬP PHÂN KÍ HIỆU % 17 10 325%