Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Nguyễn Văn Tạo

ppt 12 trang Chiến Đoàn 13/01/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Nguyễn Văn Tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_tiet_86_luyen_tap_nguyen_van_tao.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Nguyễn Văn Tạo

  1. Trờng trung học cơ sở Kim Lan Số học lớp 6 Năm học 2009 – 2010
  2. KIỂM TRA 15 PHÚT: Phần chung: Nờu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số và viết cụng thức tổng quỏt Đề1: Áp dụng tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau: 3 5 19 C = c  + c  − c  Với c = 2010 4 6 12 2011 2 2 2 2 A 2 3 4 5 =1.3 2.43.5 4.6 Đề 2: Áp dụng tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau: 3 4 1 B =  b +  b −  b Với b= 6 4 3 2 19 2 2 2 2 = 1  2  3  4 D 1.2 2.3 3.4. 4.5
  3. Tiết 86 : Giáo viên : Nguyễn Văn Tạo
  4. I . Kiểm tra và chữa bài tập 1 . Tính giá trị các biểu thức sau một Giải : cách hợp lý (Bài tập 76 – SGK / 39) : 5 7 5 9 5 3 B =  +  −  5 7 5 9 5 3 9 13 9 13 9 13 B =  +  −  5 7 9 3 9 13 9 13 9 13 =  + − 9 13 13 13 67 2 15 1 1 1 + −  − − 5 5 C = = 1 = 111 33 117 3 4 12 9 9 67. 2 15 1 1 1 GiảiCâuTại sao C thích còn ta chọn cáchcách cáchgiải giải nàogiải câu khácthứ C ? C = + −  − − khôngnhất ? ? 111 33 117 3 4 12 67 2 15 4 3 1 Quan sát biểu thức em thấy phép = + −  − − Còntínháp dụngtrongcách tínhgiảingoặc thựcchất thứ phânhiện hai theocóphối kết 111 33 117 12 12 12 67 2 15 ththứquảì cách tựbằng phép giải 0 .tính hợpNên . lýC hơncó giá . trị = + −  0 = 0 bằng 0 . 111 33 117
  5. 2 . Tính giá trị của các biểu thức sau (Bài 77 – SGK – trang 39) : A = a  1 + a  1 − a  1 Giải 2 3 4 A = a  1 + a  1 − a  1 với a = - 4 2 3 4 5 6 4 3 3 4 1 = a  + − B = b + b − b 12 12 12 4 3 2 = a 7 6 12 với b = − 19 Thay a = 4 vào biểu thức ta có : 3 5 19 5 C = c  + c  − c  − 4 7 − 7 4 6 12 A =  = 5 12 15 2002 với c = Cách khác : 2003 − Thay a = 4 vào biểu thức ta có : Vậy trớc khi giải một bài EmVì cáchcòn5 cách giải đógiải nhanh khác hơnlà thay . giá − 4 1 − 4 1 − 4 1 toánTạiNgoài sao các cách em em chọn giảiphải trên cáchđọc còn kỹgiải nội trị Acủa= chữ vào+ biểu − thức rồi thực thứ nhất ? 5 2 5 3 5 4 dungcó cách , yêu giải cầu nào của khác bài ?toán hiện −theo− thứ −tự thực− −hiện+ các− = 2 + 4 − 1 = 6 4 3 = 7 rồi tìm cách giải nào hợp lý phép 5tính15 . 5 15 15 nhất .
  6. 2 . Tính giá trị của các biểu thức sau (Bài 77 – SGK – trang 39) : A = a  1 + a  1 − a  1 Giải 2 3 4 3 4 1 B = b + b − b với a = - 4 4 3 2 5 3 4 1 19 3 4 1 = + −  b =  b B = b + b − b 4 3 2 4 3 2 12 6 Thay b = 6 vào ta có : với b = 19 19 3 5 19 19 6 1 C = c  + c  − c  B =  = 4 6 12 12 19 2 3 5 19 2002 C = c  + c  − c  với c = 2003 4 6 12 = c 3 + 5 −19 4 6 12 Các em giải hai câu còn lại . 9 10 19 = c  + − = c0 = 0 12 12 12
  7. Ii . Luyện tập : Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức sau : N = 12  1 − 3 3 4 Bài giải : ĐọcCách kỹ đề 1 bài: và cho biết bài toán trênCách có mấy 2 : cách giải ? Đó là những cách giải nào ? 1 3 1 3 N = 12  − N = 12  − 3 4 Bài toán trên có3 hai4 cách giải : 1 3 = 12  − 12  Cách 1= :12 Thực 4 hiện− 9 theo thứ tự thực hiện phép tính3 . 4 12 12 Cách 2 : áp dụng tính chất phân phối của= phép4 − 9 nhân= −5 với phép cộng . − 5 =12 12 =−5
  8. Bài 2 : Bài 83 : (SGK – trang 41) Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15 km/h . Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút . Tính quãng đ- ờng AB . Bài giải : 2 BàiCóThời mấytoán gian bạncó bạnmấy cùng Việt đại tham lđiợng từgia ?A Làchuyểnđến nh Cữ nglà động : đại7 h ?l30ợng'− nào6h50 ?' = 40'= h 3 2 BàiQuãngCó haitoán đbạn ờngcó cùngba AC đại dàitham lợng là gia: là quãngchuyển15km đ ờng/độngh. (S) làh ,=bạn 10 Việtkm và bạn Nam . 3 vận tốc (v) và thời gian (t). Thời gian bạn Nam đi từ B đến C là : 7h30' − 7h10' = 20' = 1 h 3 Quãng đờng BC dài là : 12km/ h . 1h = 4 km 3 Quãng đờng AB dài là : 10 km + 4 km = 14 km . Đáp số : 14 km .
  9. Bài 3 : (bài 79 – SGK – trang 40) − − 1 6 6 T : 2  3 = U : 1= 3 4 2 7 7 − − 13 −19 E : 16 17= 1 H :  =−1 17 32 2 19 13 − 1 3 −8 −1 G : 15 84= −36 O :   = 49 35 49 2 4 9 3 −5 −18 9 6 −1 3 N :  = I :  0 = 0 16 5 8 11 7 29 7 36 3 1 −1 V :  = 3 L :  = 6 14 −5 3 5 -1 − − 1 36 – 1 9 5 3 49 3 8 ll u ơo nn g t h eế vv ii n h 6 9 1 −1 0 – 1 7 8 2 2
  10. Lơng Thế Vinh (chữ Hán: 梁世榮, tên chữ Cảnh Nghị, tên hiệu Thụy Hiên; 1442–1496) là một nhà toán học, Phật học, nhà thơ ngời Việt. Ông đỗ trạng nguyên dới triều Lê Thánh Tông và làm quan tại viện Hàn Lâm . Ông là một trong 28 nhà thơ của hội Tao Đàn do vua Lê Thánh Tông lập năm 1495. Khi ông qua đời, Vua Lê Thánh Tông rất mực thơng tiếc và viết một bài thơ khóc Trạng. Chiếu th thợng đế xuống đêm qua Gióng khách chơng đài kiếp tại nhà Cẩm tú mấy hàng về động ngọc Thánh hiền ba chén ớt hồn hoa Khí thiên đã lại thu sơn nhạc Danh lạ còn truyền đế quốc gia Khuất ngón tay than tài cái thế Lấy ai làm Trạng nớc Nam ta .
  11. Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức 12 22 32 42 22 32 42 52 A =    B =    1.2 2.3 3.4. 4.5 1.3 2.4 3.5 4.6 Bài giải : 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 2 5 A = 1  2  3  4 B =    1.2 2.3 3.4. 4.5 1.3 2.4 3.5 4.6 2.2 3.3 4.4 5.5 1.1 2.2 3.3 4.4 =    =    1.3 2.4 3.5 4.6 1.2 2.3 3.4 4.5 2.2.3.3.4.4.5.5 1 2 3 4 = =    = 1 1.3.2.4.3.5.4.6 2 3 4 5 5 2.5 5 = = 1.6 3
  12. Hớng dẫn học ở nhà : - Học ôn lại các tính chất của phép nhân , quy tắc nhân phân số . - Làm các bài tập 78 , 80 , 81 , 82 (SGK – trang 40 , 41) - Các bài 93 , 95 (SBT – trang 19) Chúc các em học tập tiến bộ