Bài giảng Toán Lớp 6 - Mở rộng khái niệm phân số. Hai phân số bằng nhau

ppt 18 trang Thương Thanh 08/08/2023 1270
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Mở rộng khái niệm phân số. Hai phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_6_mo_rong_khai_niem_phan_so_hai_phan_so_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Mở rộng khái niệm phân số. Hai phân số bằng nhau

  1.  Chương III: PHÂN SỐ Tiết 68: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU
  2. 1. Khái niệm phân số Ta có phân số: 3 4
  3. 1. Khái niệm phân số 3 Còn có thể coi là thương của phép chia 3 chia cho 4. 4 1 là thương của phép chia 1 chia cho 2. 2 -2 Là thương của phép chia (-2) chia cho (-3). -3 -3 (-3) chia cho 4 thì thương là 4 5 5 chia cho (-6) thì thương là -6 3 1 -2 -3 5 Như vậy: , , , , đều là các phân số. 4 2 -3 4 -6
  4. 1. Khái niệm phân số Tổng quát: −2 a −7 Người ta gọi Với a, b Z, b 0 b là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
  5. 1. Khái niệm phân số Tổng quát: −2 a −7 Người ta gọi Với a, b Z, b 0 b là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. ?1 Em hãy cho 3 ví dụ về phân số và chỉ rõ tử số và mẫu số của phân số đó?
  6. Bài 3-sgk : Viết các phân số sau: −5 a) Hai phần bảy 2 b) Âm năm phần chín 7 9 c) Mười một phần mười ba11 d) Mười bốn phần năm14 13 5 Bài 4-sgk : Viết các phép chia sau dưới dạng phân số : 3 −4 a) 3 : 11 = b) – 4 : 7 = 11 7 5 x c) 5 : (-13) = d) x chia cho 3 = (x Z) −13 3 6
  7. ?2 Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 -2 6,23 a/ b/ c/ d/ 7 -3 5 7,4 3 0 7 6 e/ f/ g/ (;0)aZa h/ 0 -9 a 1 TRẢ LỜI Các cách viết cho ta phân số là: ; ; ; ;
  8. 1. Khái niệm phân số a Tổng quát: Người ta gọi Với a, b Z, b 0 −2 b −7 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. ?3NhậnMọi xét số: nguyên có thể viết dưới dạng phân số không? Cho ví dụ? a Số nguyên a có thể viết là 1
  9. Bài tập 1 trang 5 Ta biểu diễn của hình tròn bằng cách chia hình tròn thành 4 phần bằng nhau rồi tô màu 1 phần như hình a. hãy chia hình b, hình c để biểu diễn các phân số và hình a 1 4 của hình tròn 2 b) 7 Của hình vuông c) Của hình chữ nhật 16 3
  10. Bài tập 2 trang 6 sgk : Phần tô màu trong các hình 4a, c biểu diễn các phân số nào? 2 a) 1 c) 9 4
  11. 2. Hai phân số bằng nhau Viết các phân số biểu diễn phần tô màu trong các hình vẽ sau? So sánh hai phân số đó? 1 a 2 = 1 b 2 3 6 = Nhận xét: 1.6 = 3.2 (= 6) 4 8 1.8 = 4.2 (= 8) 3 5 3.8 5.8 8 8
  12. 1. Định nghĩa: a c Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b d
  13. ?1 Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? a) 1 và 3 b) 2 và 6 4 12 3 8 c) − 3 và 9 d) 4 và − 12 5 −15 3 9 13 26 a) = b) 412 38 vì 1.12 = 4.3 (=12) vì 2.8 ≠ 3.6 (16 ≠ 18) −39 4− 12 c) = d) 5− 15 39 vì (-3).(-15)=5.9 (= 45) vì 4.9 ≠ 3.(- 12) (36 ≠ -36)
  14. ?2. Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau , tại sao? − 2 2 a/ vaø 5 5 4 5 b/ vaø − 21 20 − 9 − 7 c/ vaø − 7 10
  15. Điền số thích hợp vào ô trống 1 6 = 2 12 x − 6 Tìm x bieát = 7 21 Giaûi: x − 6 Vì = neân x . 21 = 7 . (-6) 7 21 7.(−6) − 42 Suy ra x = = = −2 21 21
  16. Bài tập 8/9 SGK Cho hai số nguyên a và b (b 0 ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: a −a −a a a) và b) và −b b −b b Gi¶i a − a a) và có a.b = (-a).(-b)=+ab → = − b b − a a b) và có (-a).b = (-b).a=-ab → = − b b Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó.
  17. Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: 35211−−− ,,, −−−−47910 Gi¶i 33− −55 = = −44 −77 −22 −1111 = = −99 −1010 Đây chính là quy tắc chuyển một phân số có mẫu số âm thành một phân số có mẫu số dương.
  18. Về nhà: - Học bài - Làm bài 6,7 SGK trang 8