Bài giảng Toán 2 - Số 0 trong phép nhân và phép chia

ppt 14 trang thienle22 3610
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 2 - Số 0 trong phép nhân và phép chia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_2_so_0_trong_phep_nhan_va_phep_chia.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 2 - Số 0 trong phép nhân và phép chia

  1. Kiểm tra bài cũ : Tính : 4 x 4 x 1 = 16 x 1 = 16 2 x 3 : 1 = 6 : 1 = 6
  2. 1/ Phép nhân có thừa số 0 0 x 2 = 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 2 = 0 ta có 2 x 0 = 0 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0 ta có 3 x 0 = 0 * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 . Số nào nhân với 0 cũng bằng 0 . 0 x 4 = 0
  3. 2/ Phép chia có số bị chia là 0 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0 0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0 * Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 . Chú ý : Không có phép chia cho 0 . 0 : 3 = 0
  4. Kết luận : * Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. * Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. * Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
  5. 3/ Thực hành : Bài 1 : Tính nhẩm : 0 x 4 = 0 0 x 3 = 0 4 x 0 = 0 3 x 0 = 0 0 x 2 = 0 0 x 1 = 0 2 x 0 = 0 1 x 0 = 0
  6. 3/ Thực hành : Bài 2 : Tính nhẩm : 0 : 4 = 0 0 : 3 = 0 0 : 2 = 0 0 : 1 = 0
  7. 3/ Thực hành : Bài 3 : Số ? 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0
  8. 3/ Thực hành : Bài 4 : Tính : 2 : 2 x 0 = 1 x 0 0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0 = 0 5 : 5 x 0 = 1 x 0 0 : 4 x 1 = 0 x 1 = 0 = 0
  9. TRÒ CHƠI : A Chọn kết quả đúng 5 B 5 x 5 x 0 = 0 25 C 0
  10. TRÒ CHƠI : Biểu thức nào sau đây có kết quả bằng 0 : A- 0 : 4 x 1 B - 1 x 0 + 5 C- 0 : 3 + 2
  11. - Hướng dẫn học tập ở nhà : + Học thuộc các câu kết luận. + Ôn các bảng nhân , bảng chia. + Chuẩn bị bài sau : luyện tập