Bài giảng Số học 6 - Tiết 93 §16: Tìm tỉ số của hai số

ppt 25 trang thienle22 3530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Tiết 93 §16: Tìm tỉ số của hai số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_6_tiet_93_16_tim_ti_so_cua_hai_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Tiết 93 §16: Tìm tỉ số của hai số

  1. 10 10 10 10 Giáo viên: Nguyễn Thị Việt Trinh
  2. Phân số được viết dưới dạng a ? Hãy nêu định b -3 0 3 với a, bnghĩa Z ; bphân 0. số Vd ? :;;Cho ví dụ phân số.4 2 11 3,2 Vậy cĩ phải là phân số khơng? Nếu khơng thì 1,2 được gọi là gì? Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta làm như thế nào? Tỉ số và phân số cĩ gì khác nhau ? Cơ và các em sẽ trả lời câu hỏi này qua bài học hơm nay.
  3. 1. Tỉ số của hai số: Khái niệm: Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) ThươngVí dụ:củaTìm phép thương chia 2,5 của cho 10 là tỉ số của hai số a và b. là tỉ sốphép của chia 2,5 2,5và 10. cho Vậy 10 tỉ số a Tỉ số của hai số a củavà bhai kí sốhiệu a và là b a là : bgì?hoặc b 1 2 1  Ví dụ: 1,5 : 2,15; : ; − 2 : 3 .là những tỉ số. 3 5 7 Khi nĩi tỉ số thì a và b cĩ thể là các số như thế nào ? số nguyên, phân số, hỗn số ? KhiKhi nĩinĩi phânphân sốsố thìthì aa vàvà bb phảiphải làlà cáccác sốsố nguyên.nào?
  4. §16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Bài tập 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số, cách viết nào là tỉ số? (Đánh dấu X vào ơ để được đáp án đúng) Phân số Tỉ số 3 X X 5 2,75 X 3 −11 X 9 X 1 2 X -3 7
  5. 1. Tỉ số của hai số: Khái niệm: Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) là tỉ số của hai số a và b. a Tỉ số của hai số a và b kí hiệu là a : b hoặc b 1 2 1  Ví dụ: 1,5 : 2,15; : ; − 2 : 3 .là những tỉ số. 3 5 7 Khi nĩi tỉ số thì a và b cĩ thể là các số như thế nào ? số nguyên, phân số, hỗn số ? KhiKhi nĩinĩi phânphân sốsố thìthì aa vàvà bb phảiphải làlà cáccác sốsố nguyên.nào? Lưu ý: Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nĩi về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo.
  6. 1. Tỉ số của hai số: * Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 20cm, đoạn thẳng CD dài 1m. Tìm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. Giải: AB = 20cm, CD = 1m = 100cm. Tỉ số độ dàiHãyĐoạn của đổi thẳngđoạn độ dài thẳng AB đoạn và AB CD thẳng và cĩ đoạn cùng CD thẳng CD là: AB 20 1đơn vị rađo cm?hay khơng? = = CD 100 5
  7. BT 137/57 SGK. Tính tỉ số của: Thảo luận 2 a) m và 75cm nhĩm 3 (4 phút) b) 3 giờ và 20 phút 10
  8. Giải: Câ Nội dung u 75 3 Ta cĩ: 75cm== m m 100 4 a 2 3 2 4 8 :.== 3 4 3 3 9 20 1 Ta cĩ: 20 ph== h h 60 3 b 3 1 3 3 9 := . = = 0,9 10 3 10 1 10
  9. Hoạt động cặp đơi Bài tập 2: (Bài 140/sgk 58) Chuột nặng hơn voi! 30g 5 tấn Một con chuột nặng 30g cịnGiải một con voi nặng 5 tấn. Tỉ số giữa khối lượngĐổi: của 5 tấn chuột = 5 000và khối000g lượng của 30 Tỉvoi số là giữa =6 khối lượng của chuột và khối lượng của voi là: 5 30 3 Nghĩa là 1 con chuột nặng bằng= 6 con voi! 5 000 000 500 000 Em cĩ tin như vậy khơng? Sai lầm ở chỗ nào?
  10. 1. Tỉ số của hai số: 2. Tỉ số phần trăm: Trong thực hành ta hay dùng tỉ số dưới dạng phần trăm với kí hiệu % thay cho 1 100 * Ví dụ1: Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 10. 5 5 100 5 1 5.100 = . = .100. = % = 50% 10 10 100 10 100 10 * Ví dụ2: Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 là: ? Muốn tìm tỉ số phần trăm của5.100 5 Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 10 ta lấy: % ?và Hãy 10 tínhta làm tỉ số như phần thế trăm nào? của10 78,1 78,1.100 = 78,1 và 25?% = 312,4% 25 25
  11. TIẾTTiết 100. 93. § 16.§16. TÌM Tìm TỈ tỉ sốSỐ của CỦA hai HAI số SỐ 1. Tỉ số của hai số ?1 Tìm tỉ số phần trăm của Định nghĩa a) 5 và 8 Thương trong phép chia số a cho số b) 25 kg và 3 tạ b (b ≠ 0) gọi là tỉ số của a và b. 10 2. Tỉ số phần trăm Giải a) Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: - Dùng kí hiệu % thay cho 1 . 100 5 5. 100 = 62,5 % - Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần 8 = 8 % trăm của a và b ,ta nhân a với 100 b) Đổi 3 tạ = 300 kg = 30 kg rồi chia cho b và viết kí hiệu % 10 10 Tỉ số phần trăm của vào kết quả: a . 100 % b 25kg và 3 tạ là: 10 25 25. 100 = % ≈ 83.3 % 30 30
  12. 3. TØ lƯ xÝch:
  13. BẢN ĐỒ CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG TỶ LỆ 1:100 000
  14. TIẾTTiết 100. 93. § 16.§16. TÌM Tìm TỈ tỉ sốSỐ của CỦA hai HAI số SỐ . A Giả sử khoảng cách giữa hai a .B điểm A và B trên bản đồ là a = 1cm. Trên thực tế, khoảng cách giữa hai điểm A và B đĩ là b = 1,5 km 1 Thì tỉ số a = b 150000 Gọi là tỉ lệ xích của bản đồ ấy. Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là gì?
  15. 3. TØ lƯ xÝch:  Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế: a T = (a, b cùng đơn vị đo). b ?2. Khoảng cách từ điểm cực Bắc ở Hà Giang đến cực Nam ở mũi Cà Mau dài 1620km. Trên một bản đồ, khoảng cách đĩ dài 16,2cm. Tính tỉ lệ xích của bản đồ. Giải: a = 16,2 cm; b = 1620 km = 162 000 000 cm a 16,2 162 1 T = = = = b 162000000 1620000000 10.000.000
  16. T = 1 : 600 000 T = 1: 6 500 000 T = 1: 3 000 000 T = 1: 16 000 000
  17. 1 2 3 4
  18. Câu 1: Tìm tỉ số của hai số a và b, biết: a = 0,2 tạ; b = 12kg Đáp án: a = 0,2 tạ = 20kg a 20 5 Tỉ số của a và b: == b 12 3 Hết100123456789 giờ
  19. Câu 2: Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố trước đây 2 năm? Đáp án: Tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố trước 12− 2 10 1 đây 2 năm là: == 42− 2 40 4 Hết100123456789 giờ
  20. Câu 3: Trong 40kg nước biển cĩ 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển. Đáp án: Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là: 2.100 %= 5% 40 Hết100123456789 giờ
  21. Câu 4: Trên một bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh dài 29cm. Tính độ dài đoạn đường đĩ trong thực tế. Đáp án: a 1 Ta cĩ: ==;a 29 cm b 1000000 b =29.1000000 = 29000000 cm 00010203040506070809101213141516171819202122232425262728293011 =b290 km Vậy độ dài đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh trong thực tế là: 290km.
  22. - Học thuộc khái niệm tỉ số của hai số a và b, phân biệt với phân số. - Nắm vững quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số. - Vận dụng linh hoạt cơng thức tính tỉ lệ xích. - Làm các bài tập 138;; 141 trang 58 SGK; 136; 137, 140/SBT.