Bài giảng Số học 6 - Mở rộng khái niệm phân số
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Mở rộng khái niệm phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_6_mo_rong_khai_niem_phan_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học 6 - Mở rộng khái niệm phân số
- Đặng Thị Tú 1
- Ở tiểu học các em đã được học về “Phân số”. Hãy nhắc lại: Thế nào là phân số ? Phân số có dạng với a,b N; b 0 Thực chất phân số chính là kết quả của phép tính nào? 2
- 1)1) KháiKhái niệmniệm phânphân sốsố Em hiểu Màu xanh biểu nghĩa là gì? thị mấy phần của Phân số được coi là kết quả hình tròn của phép chia 3 cho 4 Tương tự người ta cũng gọi là phân số, đọc là: âm ba phần bốn và coi là kết quả của phép chia -3 cho 4 còn hiểu là gì? TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số, Vậy phân số có dạng như thế nào? a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số Hãy lấy mộtTương số ví tự ở tiểu học, a và b gọi là gì? Thực chất:dụ tương tự? Hãy so sánh khái niệm này với khái niệm về phân số đã học ở tiểu học? 3
- TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số Ở tiểu học Ở lớp 6 Phân số với Phân số với a, b N, b ≠ 0, a, b Z, b ≠ 0, a là tử số, b là mẫu số a là tử số, b là mẫu số Khái niệm phân số ở lớp 6 được mở rộng hơn ở chỗ nào? 4
- 2.Ví dụ : Dạng với a,b Z, b 0 là một phân số VD1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ? VD2: Hãy lấy 3 ví dụ về phân số ? Chỉ ra tử và mẫu trong VD3: Các số nguyên có phải là phântrường số không? hợp là Vì phân sao? số ? *NX: Với mọi , ta có là phân số VD4: Cho 3 số: -2; 0; 7. Hãy lập các phân số có được từ 2 trong 3 số đó ? (Mỗi số chỉ được viết 1 lần) Các phân số lập được từ 2 trong 3 số -2; 0; 7 là: Làm theo nhóm 5
- Kiến thức cần ghi nhớ *KN: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số Thực chất: *NX: Với mọi , ta có là phân số 6
- 3)3) BàiBài tập:tập: Bài 2-sgk : Phần tô màu biểu diễn phân số nào? a) b) hoặc c) d) 7
- Bài 3-sgk : Viết các phân số sau: a) Hai phần bảy b) Âm năm phần chín c) Mười một phần mười ba d) Mười bốn phần năm Bài 4-sgk : Viết các phép chia sau dưới dạng phân số : a) 3 : 11 b) – 4 : 7 c) 5 : (-13) d) x chia cho 3 (x Z) 8
- Bài tập: Cho biểu thức: B = a) Hãy tìm điều kiện của n để B là phân số ? b) Viết phân số B khi n= -2, n=0, n=10 c) Tìm các giá trị nguyên của n để B có giá trị nguyên? Giải: a) Để B= là phân số khi n-3 Z và n-3 0 => và Vậy với và thì B là phân số b) Khi n= -2 ta có: B= Khi n= 0 ta có: B= Khi n= 10 ta có: B= 9
- Bài tập: Cho biểu thức: B = a) Hãy tìm điều kiện của n để B là phân số ? b) Viết phân số B khi n= -2, n=0, n=10 c) Tìm các giá trị nguyên của n để B có giá trị nguyên? Giải: c) Để B có giá trị nguyên khi n-3 là ước của 4 Ư(4) Vậy với n {4;2;5;1;7;-1} thì B có giá trị nguyên 10
- Hướng dẫn về nhà 1) Nắm vững kiến thức: *KN: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số Thực chất: *NX: Với mọi , ta có là phân số 2) Làm các bài tập trong SBT tập 2 trang 5,6 3) Đọc mục: “Có thể em chưa biết” trong SGK tập 2 trang 6 4) Xem trước bài: “Phân số bằng nhau” SGK trang 7 11