Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 68, 69: Tổng kết chương trình toàn cấp - Trường THCS Nguyễn Trãi

ppt 27 trang Thủy Hạnh 08/12/2023 1750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 68, 69: Tổng kết chương trình toàn cấp - Trường THCS Nguyễn Trãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_68_69_tong_ket_chuong_trinh_toan_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 68, 69: Tổng kết chương trình toàn cấp - Trường THCS Nguyễn Trãi

  1. UBND TP. BÀ RỊA TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn dạy: SINH HỌC 9 Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Huyền Tổ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 1
  2. Tiết 68,69: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP 2
  3. Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật Các nhóm Đặc điểm chung Vai trò SV - Kích thước rất nhỏ (12-50 phần Khi kí sinh thường gây bệnh. triệu mm). Vi rút - Chưa có cấu tạo TB, chưa phải là dạng cơ thể điển hình, kí sinh bắt buộc. - Kích thước bé (1 đến vài phần - Trong thiên nhiên và đời sống nghìn mm). con người: Phân huỷ chất hữu cơ, được ứng dụng trong công, - Có cấu trúc TB nhưng chưa có nông nghiệp. Vi khuẩn nhân hoàn chỉnh. - Gây bệnh cho SV khác và ô - Sống hoại sinh hoặc kí sinh (1 số nhiễm môi trường. ít tự dưỡng) 3
  4. Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật (Tiếp) Các Đặc điểm chung Vai trò nhóm SV -Cơ thể gồm những sợi không màu, - Phân huỷ chất hữu cơ thành chất 1 số ít là đơn bào(nấm men), cơ vô cơ, dùng làm thuốc, thức ăn quan sinh sản là mũ nấm, sinh sản hay chế biến thực phẩm. Nấm chủ yếu bằng bào tử. - Gây bệnh hay độc hại cho SV - Sống dị dưỡng (kí sinh hoặc hoại khác. sinh) - Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng (thân, - Cân bằng khí ôxi và cacbonnic, rễ, lá) và sinh sản (hoa, quả, hạt). điều hoà khí hậu. - Sống tự dưỡng (tự tổng hợp chất hữu - Cung cấp nguồn dinh dưỡng, cơ). Thực vật khí thở, chỗ ở và bảo vệ môi - Phần lớn không có khả năng di chuyển trường sống cho các SV khác. - Phản ứng chậm với kích thích từ bên ngoài. 4
  5. Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật (Tiếp) Các nhóm Đặc điểm chung Vai trò SV -Cơ thể bao gồm nhiều hệ cơ quan - Cung cấp nguồn dinh dưỡng, và cơ quan: vận động, tuần hoàn, nguyên liệu và được dùng vào hô hấp, tiêu hoá, sinh sản, thần việc nghiên cứu và hỗ trợ cho kinh người. Động vật - Sống dị dưỡng. - Gây bệnh hay truyền bệnh cho - Có khả năng di chuyển. người. - Phản ứng nhanh với các kích thích từ bên ngoài. 5
  6. Bảng 64.2. Đặc điểm của các nhóm thực vật Các nhóm TV Đặc điểm - Là TV bậc thấp, gồm thể đơn bào và đa bào, TB có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá Tảo thật sự. - Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính, hầu hết sống ở nước. - Là TV bậc cao, có thân, lá cấu tạo đơn giản, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa. Rêu - Sinh sản bằng bào tử, là TV sống ở cạn đầu tiên nhưng chỉ phát triển được ở môi trường ẩm ướt. - Điển hình là dương xỉ, có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn. Quyết - Sinh sản bằng bào tử. - ĐIển hình là cây thông, có cấu tạo phức tạp: thân gỗ, có mạch dẫn. Hạt trần - Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở, chưa có hoa và quả. - Cơ quan sinh dưỡng có nhiều dạng rễ, thân, lá, có mạch dẫn phát triển. Hạt kín - Có nhiều dạng hoa, quả (có chứa hạt). 6
  7. Bảng 64.3. Đặc điểm của cây Một lá mầm và Hai lá mầm Đặc điểm Cây Một lá mầm Cây Hai lá mầm - Số lá mầm. - Một - Hai - Kiểu rễ. - Rễ chùm - Rễ cọc - Kiểu gân lá. - Hình cung hoặc song song - Hình mạng - Số cánh hoa. - 6 hoặc 3 - 5 hoặc 4 - Kiểu thân - Thân cỏ (chủ yếu) - Thân gỗ, thân cỏ,thân leo 7
  8. Bảng 64.4: Đặc điểm của các ngành động vật Ngành Đặc điểm ĐV - Là thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi. nguyên - Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh. sinh Ruột Đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp TB, có TB gai để khoang tự vệ và tấn công, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới Giun Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều dẹp nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. Sống tự do hoặc kí sinh. Giun Cơ thể hình trụ thường thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tròn tiêu hoá từ miệng đến hậu môn. Phần lớn sống kí sinh, 1 số ít sống tự do. Giun Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn; đốt di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ; hô hấp qua da hay mang. 8
  9. Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật Ngành Đặc điểm Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hoá Thân phân hoá và cơ quan di chuyển thường đơn giản. mềm Có số loài lớn, chiếm tới 2/3 số loài ĐV, có 3 lớp lớn: giáp xác, hình Chân nhên, sâu bọ. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau, có bộ khớp xương ngoài bằng kitin. ĐV có Có các lớp chủ yếu: cá, lưỡng cư , bò sát, chim và thú, có bộ xương xương trong, trong đó có cột sống (chứa tuỷ sống), các hệ cơ quan phân hoá và sống phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh. 9
  10. Bảng 64.5: Đặc điểm của các lớp Động vật có xương sống Lớp Đặc điểm Sống hoàn toàn dưới nước, bơi bằng vây, hô hấp bằng mang, có 1 vòng tuần Cá hoàn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẩm, thụ tinh ngoài, là ĐV biến nhiệt. Sống ở nước và cạn, da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng phổi Lưỡng và da, có 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, Tâm thất chứa máu pha, thụ tinh ngoài, cư sinh sản trong nước, nòng nọc phát triển qua biến thái, là ĐV biến nhiệt. Chủ yếu sống ở cạn, da và vảy sừng khô, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn, tim có Bò sát vách hụt ngăn TT(trừ cá sấu) máu nuôi cơ thể là máu pha, có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có màng dai hoặc có vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng, là ĐV biến nhiệt. Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến thành cánh; phổi có mạng ống khí, có Chim túi khí tham gia hô hấp; tim 4 ngăn, máu tươi nuôi cơ thể; trứng lớn có đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. Mình có lông mao bao phủ; răng phân hoá thành răng nanh, răng cửa, răng hàm; Thú tim 4 ngăn; bộ não phát triển, đặc biệt ở bán cầu não và tiểu não; có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ; là ĐV hằng nhiệt. 10
  11. Tiến hoá của thực vật và động vật Bài tập:Hãy điền các số tương ứng với các nhóm thực vật vào đúng vị trí của cây phát sinh. 1. Tảo 2. Dương xỉ. 3. Các cơ thể sống đầu tiên 4. Dương xỉ cổ. 5. Các thực vật cạn đầu tiên 6. Hạt kín 7. Tảo nguyên thuỷ 8. Rêu 9. Hạt trần 11
  12. Sự tiến hoá của giới động vật Bảng 64.6: Trật tự tiến hoá của giới Động vật Hãy ghép các chữ a,b,c,d,e,g,h,i với các số 1,2,3,4,5,6,7,8 theo trật tự tiến hoá của giới Động vật. Các ngành động vật Trật tự tiến hoá a. Giun dẹp. 1 d b. Ruột khoang. 2 b c. Giun đốt. 3 a d. Động vật nguyên sinh. 4 e e. Giun tròn. 5 c g. Chân khớp. 6 i h. Động vật có xương sống. 7 g i. Thân mềm. 8 h 12
  13. Bảng 65.1:CHỨC NĂNG CỦA CÁC CƠ QUAN Ở CÂY CÓ HOA Cơ Chức năng quan Rễ Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây. Thân Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây. Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với Lá môi trường ngoài và thoát hơi nước. Hoa Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả. Quả Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt. Hạt Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống. 13
  14. Bảng 65.2: Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người Cơ quan và Chức năng hệ cơ quan Vận động Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể. Vận chuyển chất dinh dưỡng, ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm Tuần hoàn phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết theo dòng máu. Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài: Nhận ôxi và thải khí Hô hấp cacbonnic. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. Tiêu hoá Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại cho cơ Bài tiết thể. 14
  15. Bảng 65.2 Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người (tiếp) Cơ quan và Chức năng hệ cơ quan Da Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể. Thần kinh và Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo giác quan đảm cho cơ thể là 1 thể thống nhất toàn vẹn. Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là các quá trình Tuyến nội tiết TĐC, chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch (đường máu). Sinh sản Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống. 15
  16. Bảng 65.3:Chức năng của các bộ phận của tế bào Các bộ phận Chức năng Thành tế bào Bảo vệ tế bào. Màng tế bào TĐC giữa trong và ngoài tế bào Chất tế bào Thực hiện các hoạt động sống của tế bào Ti thể Thực hiện sự chuyển hoá năng lượng của tế bào Lục lạp Tổng hợp chất hữu cơ (quang hợp) Ribôxôm Tổng hợp Protein Không bào Chứa dịch tế bào Chứa vật chất di truyền (ADN, NST), điều khiển mọi hoạt Nhân động sống của tế bào. 16
  17. Bảng 65.4: Các hoạt động sống của tế bào Các quá trình Vai trò Quang hợp Tổng hợp chất hữu cơ Hô hấp Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. Tổng hợp Pr Tạo Protein cung cấp cho tế bào. 17
  18. Bảng 65.5.Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân Các Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II kì NST kép co ngắn, đóng NST kép co ngắn, đóng NST kép co lại Kì xoắn và dính vào sợi thoi xoắn. Cặp NST kép thấy rõ số lượng đầu phân bào ở tâm động. tương đồng tiếp hợp NST kép (đơn bội) theo chiều dọc và bắt chéo. Các NST kép co ngắn cực đại Từng cặp NST kép xếp Các NST kép xếp Kì và xếp thành 1 hàng ở MPXĐ thành 2 hàng ở MPXĐ thành 1 hàng ở giữa của thoi phân bào. của thoi phân bào. MPXĐ của thoi phân bào. Từng NST kép chẻ dọc ở tâm Các cặp NST kép tương Từng NST kép chẻ động thành 2 NST đơn phân li đồng phân li độc lập về dọc ở tâm động Kì 2 cực của TB. sau về 2 cực TB. thành 2 NST đơn phân li về 2 cực TB. Các NST đơn nằm gọn trong Các NST kép nằm gọn Các NST đơn nằm Kì nhân với số lượng = 2n như trong nhân với số lượng gọn trong nhân với cuối ở TB mẹ = n(kép)= 1/2 ở TB mẹ. số lượng = n(NST đơn) 18
  19. Bảng 66.1: Các cơ chế của hiện tượng di truyền Cơ sở vật chất Cơ chế Hiện tượng ADN ARN Protein Tính đặc thù của Protein Cấp phân tử: ADN Nhân đôi - phân li - tổ hợp Bộ NST đặc trưng của loài. Cấp tế bào: Nguyên phân - giảm phân - thụ tinh Con giống bố mẹ. NST 19
  20. 66.2:Tóm tắt các quy luật di truyền Tên quy Nội dung Giải thích Ý nghĩa luật Do sự phân li của cặp nhân tố Các nhân tố DT không Xác định tính di truyền trong sự hình thành hoà trộn vào nhau. trội(thường là tốt) Phân li giao tử nên mỗi giao tử chỉ Phân li và tổ hợp của chứa 1 nhân tố trong cặp. cặp gen tương ứng. Phân li độc lập của các cặp nhân F2 có tỉ lệ mỗi KH Tạo biến dị tổ hợp. Phân li tố DT trong phát sinh giao tử bằng tích tỉ lệ của các độc lập tính trạng hợp thành . Di Các tính trạng do nhóm gen Các gen liên kết cùng Tạo sự DT ổn định truyền liên kết quy định được DT cùng phân li với NST trong của cả nhóm tính liên kết nhau. phân bào. trạng có lợi. Di Ở các loài giao phối tỉ lệ đực: Phân li và tổ hợp của Điều khiển tỉ lệ truyền cái xấp xỉ 1: 1. cặp NST giới tính. giới tính đực: cái. 20
  21. Bảng 66.3: Các loại biến dị Biến dị tổ hợp Đột biến Thường biến Sự tổ hợp lại các gen Những biến đổi về cấu Những biến đổi ở KH của P tạo ra ở thế hệ lai trúc, số lượng của của 1 KG, phát sinh Khái những KH khác P. ADN và NST, khi trong quá trình phát niệm hiện thành KH là thể triển cá thể dưới ảnh đột biến. hưởng của môi trường. Phân li độc lập và tổ Tác động của các nhân Ảnh hưởng của điều Nguyên hợp tự do của các cặp tố ở môi trường trong kiện môi trường chứ nhân gen trong GP và thụ và ngoài cơ thể vào không do sự biến đổi tinh. ADN và NST. của KG. Xuất hiện với tỉ lệ không Mang tính cá biệt, ngẫu Mang tính đồng loạt, Tính nhỏ, di truyền được, là nhiên, có lợi hoặc hại, định hướng, có lợi, chất và nguyên liệu cho chọn di truyền được, là không di truyền được, vai trò giống và tiến hoá. nguyên liệu cho tiến nhưng đảm bảo cho sự hoá và chọn giống. thích nghi của cá thể. 21
  22. Bảng 66.4: Các dạng đột biến Các loại đột Khái niệm Các dạng đột biến biến Những biến đổi trong cấu trúc của Mất, thêm, thay thế 1 cặp Đột biến ADN thường tại 1 điểm nào đó. nuclêôtit. gen Những biến đổi trong cấu trúc của Mất, lặp, đảo đoạn. Đột biến cấu NST trúc NST Dị bội thể và đa bội thể. Đột biến số Những biến đổi về số lượng trong bộ NST. lượng NST 22
  23. Bài tập Hãy giải thích sơ đồ theo chiều mũi tên: Môi trường Các nhân tố sinh thái Vô sinh Hữu sinh Con người Các cấp độ tổ chức sống Cá thể Quần thể Quần xã Giải thích - Sự tác động qua lại giữa môi trường và các cấp độ tổ chức sống được thể hiện qua sự tương tác giữa các nhân tố sinh thái với từng cấp độ tổ chức sống. - Tập hợp các cá thể cùng loài tạo nên các đặc trưng của quần thể: mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phần tuổi và chúng quan hệ với nhau đặc biệt về mặt sinh sản. - Tập hợp các quần thể thuộc các loài khác nhau tại 1 không gian xác định tạo thành 1 quần xã, chúng có nhiều mối quan hệ, trong đó đặc biệt là mối quan hệ dinh dưỡng thông qua chuỗi23 thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái.
  24. Bảng 66.5: Hệ thống hoá các khái niệm Khái niệm Định nghĩa Ví dụ QTSV bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong 1 Quần thể khu vực nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. QXSV là 1 tập hợp nhiều QTSV thuộc các loài khác nhau, Quần xã cùng sống trong 1 không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. Số lượng cá thể của mỗi QT trong QX luôn được Cân bằng khống chế ở mức độ phù hợp với khả năng của MT, sinh học tạo nên sự cân bằng SH trong QX. Hệ sinh thái bao gồm QXSV và môi trường sống của QX Hệ sinh thái (sinh cảnh). Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. - Chuỗi thức ăn là 1 dãy nhiều loài SV có quan hệ dinh dưỡng - Chuỗi thức ăn với nhau. - Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lưới - Lưới thức ăn 24 thức ăn.
  25. Bảng 66.5: Các đặc trưng của quần thể (QT) Các đặc Nội dung cơ bản Ý nghĩa sinh thái trưng Tỉ lệ đực/ cái Phần lớn các QT có tỉ lệ Cho thấy tiềm năng sinh sản đực : cái là 1: 1. của quần thể - Nhóm trước sinh sản. - Tăg trưởng khối lượng và kích thước QT. Thành phần - Nhóm sinh sản. - Quyết định mức sinh sản của QT. nhóm tuổi - Nhóm sau sinh sản. - Không ảnh hưởng tới sự phát triển của QT. Là số lượng SV có trong Phản ánh các mối quan hệ 1 đơn vị diện tích hay thể trong QT và có ảnh hưởng tới Mật độ QT tích. các đặc trưng khác của QT. 25
  26. Bảng 66.5: Các dấu hiệu điển hình của quần xã Các dấu Các chỉ số Thể hiện hiệu Độ đa dạng. Mức độ phong phú về số lượng và loài trong QX. Số lượng các Độ nhiều. Mật độ cá thể của từng loài trong QX. loài trong quần xã Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp 1 loài trong Độ thường gặp tổng số địa điểm quan sát. Loài ưu thế Loài đóng vai trò quan trọng trong QX. Thành phần loài trong quần Loài đặc trưng Loài chỉ có ở 1 QX hoặc có nhiều hơn xã hẳn các loài khác. 26
  27. XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI